Mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam 2024, 5 chữ số mới nhất

Mã bưu chính là yêu cầu bắt buộc khi bạn muốn gởi hàng hóa, bưu phẩm, tiền, thanh toán bắt cứ sản phẩm nào. Vậy mã bưu chính là gì? Mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam hiện nay là bao nhiêu? Hãy cùng Tỉnh thành Việt Nam tìm hiểu chi tiết dưới đây:

mã bưu chính

Mã bưu chính là gì?

Mã bưu chính (hay Mã bưu điện, Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) là một chuỗi ký tự bao gồm số hoặc chữ, nhằm xác định vị trí đến của các thư tín hay bưu phẩm. Ngày 29/12/2017, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Mã bưu chính quốc gia mới gồm 5 ký tự thay cho mã bưu chính cũ 6 ký tự được gán cho phường, xã và đơn vị hành chính tương đương; điểm phục vụ thuộc mạng bưu chính công cộng, mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước; cơ quan, doàn thể của Việt Nam; của quan ngoại giao và các tổ chức quốc tế Tại Việt Nam.

Có nhiều bạn thắc mắc mã bưu chính có 5 hay 6 số, thì đáp án là mã bưu chính chỉ có 5 số còn mã bưu chính 6 chữ số mà bạn tra ở các trang khác không còn chính xác nữa (mã 6 số được sử dụng từ 2004).

Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:

  • Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
  • Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.

mã bưu chính có mấy số

Bạn có thể tìm hiểu tại: Danh bạ bưu chính Quốc Gia

Mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam 2024

Để tra cứu nhanh mã bưu chính bạn có thể truy cập vào: https://mabuuchinh.vn/ hoặc tra nhanh trên website https://tinhthanhvietnam.com/ bằng cách nhấn Ctrl + F (trên Windown) hoặc Command + F (trên Macbook) rồi gõ tỉnh thành bạn muốn tìm kiếm. Còn chi tiết tại các thành phố, thị xã, thị trấn, phường, xã thuộc tỉnh thì nhấn vào Mã bưu chính chi tiết theo bảng dưới đây:

bản đồ mã bưu chính việt nam

Số thứ tự Tỉnh/Thành Mã bưu chính Mã bưu chính chi tiết
1 An Giang 90000 Mã Bưu Chính An Giang
2 Bà Rịa-Vũng Tàu 78000 Mã Bưu Chính Bà Rịa-Vũng Tàu
3 Bạc Liêu 97000 Mã Bưu Chính Bạc Liêu
4 Bắc Kạn 23000 Mã Bưu Chính Bắc Kạn
5 Bắc Giang 26000 Mã Bưu Chính Bắc Giang
6 Bắc Ninh 16000 Mã Bưu Chính Bắc Ninh
7 Bến Tre 86000 Mã Bưu Chính Bến Tre
8 Bình Dương 75000 Mã Bưu Chính Bình Dương
9 Bình Định 55000 Mã Bưu Chính Bình Định
10 Bình Phước 67000 Mã Bưu Chính Bình Phước
11 Bình Thuận 77000 Mã Bưu Chính Bình Thuận
12 Cà Mau 98000 Mã Bưu Chính Cà Mau
13 Cao Bằng 21000 Mã Bưu Chính Cao Bằng
14 Cần Thơ 94000 Mã Bưu Chính Cần Thơ
15 Đà Nẵng 50000 Mã Bưu Chính Đà Nẵng
16 Đắk Lắk 63000-64000 Mã Bưu Chính Đắk Lắk
17 Đắk Nông 65000 Mã Bưu Chính Đắk Nông
18 Điện Biên 32000 Mã Bưu Chính Điện Biên
19 Đồng Nai 76000 Mã Bưu Chính Đồng Nai
20 Đồng Tháp 81000 Mã Bưu Chính Đồng Tháp
21 Gia Lai 61000-62000 Mã Bưu Chính Gia Lai
22 Hà Giang 20000 Mã Bưu Chính Hà Giang
23 Hà Nam 18000 Mã Bưu Chính Hà Nam
24 Hà Nội 10000-14000 Mã Bưu Chính Hà Nội
25 Hà Tĩnh 45000-46000 Mã Bưu Chính Hà Tĩnh
26 Hải Dương 03000 Mã Bưu Chính Hải Dương
27 Hải Phòng 04000-05000 Mã Bưu Chính Hải Phòng
28 Hậu Giang 95000 Mã Bưu Chính Hậu Giang
29 Hòa Bình 36000 Mã Bưu Chính Hòa Bình
30 TP. Hồ Chí Minh 70000-74000 Mã Bưu Chính TP. Hồ Chí Minh
31 Hưng Yên 17000 Mã Bưu Chính Hưng Yên
32 Khánh Hoà 57000 Mã Bưu Chính Khánh Hoà
33 Kiên Giang 91000-92000 Mã Bưu Chính Kiên Giang
34 Kon Tum 60000 Mã Bưu Chính Kon Tum
35 Lai Châu 30000 Mã Bưu Chính Lai Châu
36 Lạng Sơn 25000 Mã Bưu Chính Lạng Sơn
37 Lào Cai 31000 Mã Bưu Chính Lào Cai
38 Lâm Đồng 66000 Mã Bưu Chính Lâm Đồng
39 Long An 82000-83000 Mã Bưu Chính Long An
40 Nam Định 70000 Mã Bưu Chính Nam Định
41 Nghệ An 43000-44000 Mã Bưu Chính Nghệ An
42 Ninh Bình 08000 Mã Bưu Chính Ninh Bình
43 Ninh Thuận 59000 Mã Bưu Chính Ninh Thuận
44 Phú Thọ 35000 Mã Bưu Chính Phú Thọ
45 Phú Yên 56000 Mã Bưu Chính Phú Yên
46 Quảng Bình 47000 Mã Bưu Chính Quảng Bình
47 Quảng Nam 51000-52000 Mã Bưu Chính Quảng Nam
48 Quảng Ngãi 53000-54000 Mã Bưu Chính Quảng Ngãi
49 Quảng Ninh 01000-02000 Mã Bưu Chính Quảng Ninh
50 Quảng Trị 48000 Mã Bưu Chính Quảng Trị
51 Sóc Trăng 96000 Mã Bưu Chính Sóc Trăng
52 Sơn La 34000 Mã Bưu Chính Sơn La
53 Tây Ninh 80000 Mã Bưu Chính Tây Ninh
54 Thái Bình 06000 Mã Bưu Chính Thái Bình
55 Thái Nguyên 24000 Mã Bưu Chính Thái Nguyên
56 Thanh Hoá 40000-42000 Mã Bưu Chính Thanh Hoá
57 Thừa Thiên-Huế 49000 Mã Bưu Chính Thừa Thiên-Huế
58 Tiền Giang 84000 Mã Bưu Chính Tiền Giang
59 Trà Vinh 87000 Mã Bưu Chính Trà Vinh
60 Tuyên Quang 22000 Mã Bưu Chính Tuyên Quang
61 Vĩnh Long 85000 Mã Bưu Chính Vĩnh Long
62 Vĩnh Phúc 15000 Mã Bưu Chính Vĩnh Phúc
63 Yên Bái 33000 Mã Bưu Chính Yên Bái