Mã bưu chính (Zip code) đóng vai trò quan trọng trong việc xác định địa chỉ một cách chính xác và nhanh chóng, hỗ trợ đắc lực cho hoạt động vận chuyển và giao nhận hàng hóa. Đặc biệt trong thời đại thương mại điện tử phát triển mạnh mẽ như hiện nay, việc nắm rõ mã bưu chính của từng khu vực càng trở nên thiết yếu hơn bao giờ hết.
Nếu bạn đang sinh sống, làm việc hoặc có nhu cầu gửi hàng hóa đến Quảng Ngãi, việc cập nhật mã bưu chính mới nhất năm 2025 là điều vô cùng cần thiết. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ và chính xác về mã bưu chính của từng khu vực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giúp bạn tra cứu một cách dễ dàng và thuận tiện.
Mục lục
- 0. Mã bưu chính Quảng Ngãi là gì?
- 1. Mã bưu chính tỉnh Quảng Ngãi
- 2. Mã bưu chính thành phố Quảng Ngãi
- 3. Mã bưu chính thị xã Đức Phổ Quảng
- 4. Mã bưu chính huyện Sơn Tịnh
- 5. Mã bưu chính huyện Bình Sơn
- 6. Mã bưu chính huyện Trà Bồng
- 7. Mã bưu chính huyện Tây Trà
- 8. Mã bưu chính huyện Sơn Tây
- 9. Mã bưu chính huyện Minh Long
- 10. Mã bưu chính huyện Sơn Hà
- 11. Mã bưu chính huyện Tư Nghĩa
- 12. Mã bưu chính huyện Nghĩa Hành
- 13. Mã bưu chính huyện Mộ Đức
- 14. Mã bưu chính huyện Ba Tơ
- 15. Mã bưu chính huyện Lý Sơn
0. Mã bưu chính Quảng Ngãi là gì?
Mã bưu chính Quảng Ngãi là một dãy số gồm 5 chữ số được quy định bởi Liên minh Bưu chính Quốc tế (UPU), dùng để xác định vị trí địa lý của các điểm đến trên địa bàn tỉnh. Mã này giúp cho quá trình phân loại, vận chuyển và phát bưu phẩm, hàng hóa diễn ra nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Lợi ích của việc sử dụng mã bưu chính Quảng Ngãi
Việc sử dụng mã bưu chính Quảng Ngãi mang lại nhiều lợi ích thiết thực, bao gồm:
- Xác định địa chỉ chính xác: Mã bưu chính giúp xác định chính xác vị trí địa lý của người nhận, tránh nhầm lẫn, thất lạc hoặc giao hàng chậm trễ.
- Tăng tốc độ vận chuyển: Việc sử dụng mã bưu chính giúp quá trình phân loại và vận chuyển bưu phẩm, hàng hóa diễn ra nhanh chóng và hiệu quả hơn.
- Tiết kiệm chi phí: Sử dụng mã bưu chính giúp giảm thiểu thời gian và công sức trong việc tìm kiếm địa chỉ, từ đó tiết kiệm chi phí vận chuyển.
- Nâng cao chất lượng dịch vụ: Việc sử dụng mã bưu chính giúp nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính, mang lại sự hài lòng cho khách hàng.
Một số lưu ý khi sử dụng mã bưu chính Quảng Ngãi
- Cập nhật mã bưu chính mới nhất: Mã bưu chính có thể được thay đổi theo thời gian, vì vậy bạn cần cập nhật thông tin mới nhất để đảm bảo tính chính xác.
- Ghi rõ ràng, chính xác: Khi ghi mã bưu chính, bạn cần ghi rõ ràng, chính xác từng chữ số để tránh nhầm lẫn.
- Kết hợp với thông tin địa chỉ đầy đủ: Mã bưu chính chỉ là một phần của địa chỉ, bạn cần kết hợp với các thông tin khác như số nhà, tên đường, phường/xã, huyện/thị xã/thành phố để đảm bảo địa chỉ đầy đủ và chính xác.
Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
- Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.
Cách tra cứu mã bưu chính Quãng Ngãi online nhanh chóng, chính xác:
Bước 1: Vào website mã bưu chính quốc gia tại https://mabuuchinh.vn/
Bước 2: Nhập Quãng Ngãi vào ô tìm kiếm.
Bước 3: Nhấn vào ô tìm kiếm
Mã bưu chính Quảng Ngãi là 53000 đến 54000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Quảng Ngãi như: Đức Phổ, Ba Tơ, Bình Sơn, Mộ Đức, Nghĩa Hành, Lý Sơn, Minh Long, Sơn Hà, Sơn Tây, Sơn Tịnh, Trà Bồng, Tư Nghĩa…
1. Mã bưu chính tỉnh Quảng Ngãi
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
BC. Trung tâm tỉnh Quảng Ngãi |
53000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
53001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
53002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
53003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
53004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
53005 |
Đảng ủy khối cơ quan |
53009 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
53010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
53011 |
Báo Quảng Ngãi |
53016 |
Hội đồng nhân dân |
53021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
53030 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
53035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
53036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
53040 |
Sở Công Thương |
53041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
53042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
53043 |
Sở Ngoại vụ |
53044 |
Sở Tài chính |
53045 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
53046 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
53047 |
Công an tỉnh |
53049 |
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
53050 |
Sở Nội vụ |
53053 |
Sở Tư pháp |
53052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
53053 |
Sở Giao thông vận tải |
53054 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
53055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
53056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
53057 |
Sở Xây dựng |
53058 |
Sở Y tế |
53060 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
53061 |
Ban Dân tộc |
53062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
53063 |
Thanh tra tỉnh |
53064 |
Trường chính trị tỉnh |
53065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
53066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
53067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
53070 |
Cục Thuế |
53078 |
Cục Hải quan |
53079 |
Cục Thống kê |
53080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
53081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
53085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
53086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
53087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
53088 |
Hội Nông dân tỉnh |
53089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
53090 |
Tỉnh Đoàn |
53091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
53092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
53093 |
2. Mã bưu chính thành phố Quảng Ngãi
BC. Trung tâm thành phố Quảng Ngãi |
53100 |
Thành ủy |
53101 |
Hội đồng nhân dân |
53102 |
Ủy ban nhân dân |
53103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53104 |
P. Trần Hưng Đạo |
53106 |
P. Lê Hồng Phong |
53107 |
P. Trần Phú |
53108 |
P. Nghĩa Chánh |
53109 |
P. Nguyễn Nghiêm |
53110 |
P. Trương Quang Trọng |
53111 |
X. Tịnh Ấn Tây |
53112 |
P. Quảng Phú |
53113 |
P. Nghĩa Lộ |
53114 |
P. Chánh Lộ |
53115 |
X. Nghĩa Dõng |
53116 |
X. Nghĩa Hà |
53117 |
X. Nghĩa Dũng |
53118 |
X. Tịnh An |
53119 |
X. Tịnh Châu |
53120 |
X. Tịnh Ấn Đông |
53121 |
X. Nghĩa Phú |
53122 |
X. Nghĩa An |
53123 |
X. Tịnh Long |
53124 |
X. Tịnh Khê |
53125 |
X. Tịnh Kỳ |
53126 |
X. Tịnh Hòa |
53127 |
X. Tịnh Thiện |
53128 |
BCP. Quảng Ngãi |
53150 |
BC. Quang Trung |
53151 |
BC. Đinh Tiên Hoàng |
53152 |
BC. Hai Bà Trưng |
53153 |
BC. Cổ Luỹ |
53154 |
BC. Hệ 1 Quảng Ngãi |
53199 |
3. Mã bưu chính thị xã Đức Phổ Quảng
BC. Trung tâm thị xã Đức Phổ |
54300 |
Huyện ủy |
54301 |
Hội đồng nhân dân |
54302 |
Ủy ban nhân dân |
54303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
54304 |
TT. Đức Phổ |
54306 |
X. Phổ Minh |
54307 |
X. Phổ Vinh |
54308 |
X. Phổ Quang |
54309 |
X. Phổ Văn |
54310 |
X. Phổ An |
54311 |
X. Phổ Thuận |
54312 |
X. Phổ Phong |
54313 |
X. Phổ Nhơn |
54314 |
X. Phổ Ninh |
54315 |
X. Phổ Hòa |
54316 |
X. Phổ Cường |
54317 |
X. Phổ Khánh |
54318 |
X. Phổ Thạnh |
54319 |
X. Phổ Châu |
54320 |
BCP. Đức Phổ |
54350 |
BC. Sa Huỳnh |
54351 |
4. Mã bưu chính huyện Sơn Tịnh
BC. Trung tâm huyện Sơn Tịnh |
53200 |
Huyện ủy |
53201 |
Hội đồng nhân dân |
53202 |
Ủy ban nhân dân |
53203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53204 |
X. Tịnh Hà |
53206 |
X. Tịnh Sơn |
53207 |
X. Tịnh Bình |
53208 |
X. Tịnh Hiệp |
53209 |
X. Tịnh Bắc |
53210 |
X. Tịnh Minh |
53211 |
X. Tịnh Phong |
53212 |
X. Tịnh Thọ |
53213 |
X. Tịnh Trà |
53214 |
X. Tịnh Đông |
53215 |
X. Tịnh Giang |
53216 |
BCP. Sơn Tịnh |
53250 |
BC. Sơn Mỹ |
53251 |
5. Mã bưu chính huyện Bình Sơn
BC. Trung tâm huyện Bình Sơn |
53300 |
Huyện ủy |
53301 |
Hội đồng nhân dân |
53302 |
Ủy ban nhân dân |
53303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53304 |
TT. Châu Ổ |
53306 |
X. Bình Thới |
53307 |
X. Bình Dương |
53308 |
X. Bình Chánh |
53309 |
X. Bình Nguyên |
53310 |
X. Bình Trung |
53311 |
X. Bình Chương |
53312 |
X. Bình Long |
53313 |
X. Bình Thanh Tây |
53314 |
X. Bình Thanh Đông |
53315 |
X. Bình Hòa |
53316 |
X. Bình Phước |
53317 |
X. Bình Đông |
53318 |
X. Bình Thạnh |
53319 |
X. Bình Khương |
53320 |
X. Bình An |
53321 |
X. Bình Minh |
53322 |
X. Bình Mỹ |
53323 |
X. Bình Hiệp |
53324 |
X. Bình Tân |
53325 |
X. Bình Châu |
53326 |
X. Bình Phú |
53327 |
X. Bình Hải |
53328 |
X. Bình Trị |
53329 |
X. Bình Thuận |
53330 |
BCP. Bình Sơn |
53350 |
BC. Khu Kinh Tế Dung Quất |
53351 |
6. Mã bưu chính huyện Trà Bồng
BC. Trung tâm huyện Trà Bồng |
53400 |
Huyện ủy |
53401 |
Hội đồng nhân dân |
53402 |
Ủy ban nhân dân |
53403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53404 |
TT. Trà Xuân |
53406 |
X. Trà Giang |
53407 |
X. Trà Thủy |
53408 |
X. Trà Hiệp |
53409 |
X. Trà Lâm |
53410 |
X. Trà Tân |
53411 |
X. Trà Sơn |
53412 |
X. Trà Phú |
53413 |
X. Trà Bình |
53414 |
X. Trà Bùi |
53415 |
BCP. Trà Bồng |
53450 |
7. Mã bưu chính huyện Tây Trà
BC. Trung tâm huyện Tây Trà |
53500 |
Huyện ủy |
53501 |
Hội đồng nhân dân |
53502 |
Ủy ban nhân dân |
53503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53504 |
X. Trà Phong |
53506 |
X. Trà Lãnh |
53507 |
X. Trà Quân |
53508 |
X. Trà Khê |
53509 |
X. Trà Xinh |
53510 |
X. Trà Thọ |
53511 |
X. Trà Trung |
53512 |
X. Trà Nham |
53513 |
X. Trà Thanh |
53514 |
BCP. Tây Trà |
53550 |
8. Mã bưu chính huyện Sơn Tây
BC. Trung tâm huyện Sơn Tây |
53600 |
Huyện ủy |
53601 |
Hội đồng nhân dân |
53602 |
Ủy ban nhân dân |
53603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53604 |
X. Sơn Dung |
53606 |
X. Sơn Màu |
53607 |
X. Sơn Tân |
53608 |
X. Sơn Mùa |
53609 |
X. Sơn Bua |
53610 |
X. Sơn Liên |
53611 |
X. Sơn Long |
53612 |
X. Sơn Lập |
53613 |
X. Sơn Tinh |
53614 |
BCP. Sơn Tây |
53650 |
9. Mã bưu chính huyện Minh Long
BC. Trung tâm huyện Minh Long |
53700 |
Huyện ủy |
53701 |
Hội đồng nhân dân |
53702 |
Ủy ban nhân dân |
53703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53704 |
X. Long Hiệp |
53706 |
X. Long Mai |
53707 |
X. Long Sơn |
53708 |
X. Thanh An |
53709 |
X. Long Môn |
53710 |
BCP. Minh Long |
53750 |
10. Mã bưu chính huyện Sơn Hà
BC. Trung tâm huyện Sơn Hà |
53800 |
Huyện ủy |
53801 |
Hội đồng nhân dân |
53802 |
Ủy ban nhân dân |
53803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53804 |
TT. Di Lăng |
53806 |
X. Sơn Giang |
53807 |
X. Sơn Thành |
53808 |
X. Sơn Bao |
53809 |
X. Sơn Trung |
53810 |
X. Sơn Hải |
53811 |
X. Sơn Cao |
53812 |
X. Sơn Linh |
53813 |
X. Sơn Nham |
53814 |
X. Sơn Hạ |
53815 |
X. Sơn Thượng |
53816 |
X. Sơn Thủy |
53817 |
X. Sơn Kỳ |
53818 |
X. Sơn Ba |
53819 |
BCP. Sơn Hà |
53850 |
11. Mã bưu chính huyện Tư Nghĩa
BC. Trung tâm huyện Tư Nghĩa |
53900 |
Huyện ủy |
53901 |
Hội đồng nhân dân |
53902 |
Ủy ban nhân dân |
53903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53904 |
TT. La Hà |
53906 |
X. Nghĩa Thương |
53907 |
X. Nghĩa Hòa |
53908 |
X. Nghĩa Trung |
53909 |
X. Nghĩa Phương |
53910 |
X. Nghĩa Mỹ |
53911 |
TT. Sông Vệ |
53912 |
X. Nghĩa Hiệp |
53913 |
X. Nghĩa Điền |
53914 |
X. Nghĩa Kỳ |
53915 |
X. Nghĩa Thuận |
53916 |
X. Nghĩa Thắng |
53917 |
X. Nghĩa Lâm |
53918 |
X. Nghĩa Thọ |
53919 |
X. Nghĩa Sơn |
53920 |
BCP. Tư Nghĩa |
53950 |
BC. Sông Vệ |
53951 |
12. Mã bưu chính huyện Nghĩa Hành
BC. Trung tâm huyện Nghĩa Hành |
54000 |
Huyện ủy |
54001 |
Hội đồng nhân dân |
54002 |
Ủy ban nhân dân |
54003 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
54004 |
TT. Chợ Chùa |
54006 |
X. Hành Trung |
54007 |
X. Hành Thuận |
54008 |
X. Hành Dũng |
54009 |
X. Hành Nhân |
54010 |
X. Hành Minh |
54011 |
X. Hành Đức |
54012 |
X. Hành Tín Tây |
54013 |
X. Hành Tín Đông |
54014 |
X. Hành Thiện |
54015 |
X. Hành Thịnh |
54016 |
X. Hành Phước |
54017 |
BCP. Nghĩa Hành |
54050 |
13. Mã bưu chính huyện Mộ Đức
BC. Trung tâm huyện Mộ Đức |
54100 |
Huyện ủy |
54101 |
Hội đồng nhân dân |
54102 |
Ủy ban nhân dân |
54103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
54104 |
TT. Mộ Đức |
54106 |
X. Đức Thạnh |
54107 |
X. Đức Minh |
54108 |
X. Đức Chánh |
54109 |
X. Đức Thắng |
54110 |
X. Đức Lợi |
54111 |
X. Đức Nhuận |
54112 |
X. Đức Hiệp |
54113 |
X. Đức Tân |
54114 |
X. Đức Hòa |
54115 |
X. Đức Phú |
54116 |
X. Đức Lân |
54117 |
X. Đức Phong |
54118 |
BCP. Mộ Đức |
54150 |
BC. Thạch Trụ |
54151 |
BC. Quán Lát |
54152 |
BĐVHX Đức Thạnh 2 |
54153 |
14. Mã bưu chính huyện Ba Tơ
BC. Trung tâm huyện Ba Tơ |
54200 |
Huyện ủy |
54201 |
Hội đồng nhân dân |
54202 |
Ủy ban nhân dân |
54203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
54204 |
TT. Ba Tơ |
54206 |
X. Ba Cung |
54207 |
X. Ba Chùa |
54208 |
X. Ba Dinh |
54209 |
X. Ba Bích |
54210 |
X. Ba Trang |
54211 |
X. Ba Khâm |
54212 |
X. Ba Liên |
54213 |
X. Ba Động |
54214 |
X. Ba Thành |
54215 |
X. Ba Vinh |
54216 |
X. Ba Điền |
54217 |
X. Ba Giang |
54218 |
X. Ba Ngạc |
54219 |
X. Ba Tiêu |
54220 |
X. Ba Vì |
54221 |
X. Ba Tô |
54222 |
X. Ba Xa |
54223 |
X. Ba Nam |
54224 |
X. Ba Lế |
54225 |
BCP. Ba Tơ |
54250 |
15. Mã bưu chính huyện Lý Sơn
BC. Trung tâm huyện Lý Sơn |
54400 |
Huyện ủy |
54401 |
Hội đồng nhân dân |
54402 |
Ủy ban nhân dân |
54403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
54404 |
X. An Vĩnh |
54406 |
X. An Hải |
54407 |
X. An Bình |
54408 |
BCP. Lý Sơn |
54450 |
Xem thêm: Quảng Ngãi thuộc miền nào
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về mã bưu chính Quảng Ngãi năm 2025. Việc nắm rõ và sử dụng mã bưu chính đúng cách sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian, chi phí và nâng cao hiệu quả trong hoạt động giao nhận hàng hóa.