Mã bưu chính Lai Châu 2025: Tra cứu mã Zip Code chi tiết từng xã

Bạn đang tìm kiếm mã bưu chính Lai Châu? Bạn cần tra cứu mã bưu chính của một địa điểm cụ thể tại Lai Châu? Bài viết này cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ và chính xác nhất về Mã bưu chính Lai Châu 2025 (theo chuẩn mới nhất 5 số), giúp bạn dễ dàng gửi thư, bưu phẩm, hàng hóa đến đúng địa chỉ.

Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:

  • Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
  • Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.

mã bưu chính có mấy số

Cách tra cứu mã bưu chính Lai Châu online nhanh chóng, chính xác:

Bước 1: Vào website mã bưu chính quốc gia tại https://mabuuchinh.vn/

Bước 2: Nhập Lai Châu vào ô tìm kiếm.

Bước 3: Nhấn vào ô tìm kiếm

Tuy nhiên, để đảm bảo bưu phẩm được gửi đến chính xác, bạn cần sử dụng mã bưu chính chi tiết của từng huyện, xã, thị trấn. Dưới đây là danh sách chi tiết mã bưu chính Lai Châu cập nhật năm 2025:

Mã bưu chính Lai Châu (mã bưu điện Lai Châu, mã ZIP Code Lai Châu) là 30000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Lai Châu như: Mường Tè, Nậm Nhùn, Phong Thổ, Sìn Hồ, Tam Đường, Tân Uyên, Than Uyên…

mã bưu chính lai châu

1. Mã bưu chính tỉnh Lai Châu

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

BC. Trung tâm tỉnh Lai Châu

30000

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

30001

Ban Tổ chức tỉnh ủy

30002

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

30003

Ban Dân vận tỉnh ủy

30004

Ban Nội chính tỉnh ủy

30005

Đảng ủy khối cơ quan

30009

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

30010

Đảng ủy khối doanh nghiệp

30011

Báo Lai Châu

30016

Hội đồng nhân dân

30021

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

30030

Tòa án nhân dân tỉnh

30035

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

30036

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

30040

Sở Công Thương

30041

Sở Kế hoạch và Đầu tư

30042

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

30043

Sở Ngoại vụ

30044

Sở Tài chính

30045

Sở Thông tin và Truyền thông

30046

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

30047

Công an tỉnh

30049

Sở Nội vụ

30051

Sở Tư pháp

30052

Sở Giáo dục và Đào tạo

30053

Sở Giao thông vận tải

30054

Sở Khoa học và Công nghệ

30055

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

30056

Sở Tài nguyên và Môi trường

30057

Sở Xây dựng

30058

Sở Y tế

30060

Bộ chỉ huy Quân sự

30061

Ban Dân tộc

30062

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

30063

Thanh tra tỉnh

30064

Trường chính trị tỉnh

30065

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

30066

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

30067

Bảo hiểm xã hội tỉnh

30070

Cục Thuế

30078

Cục Hải quan

30079

Cục Thống kê

30080

Kho bạc Nhà nước tỉnh

30081

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

30085

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

30086

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

30087

Liên đoàn Lao động tỉnh

30088

Hội Nông dân tỉnh

30089

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

30090

Tỉnh Đoàn

30091

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

30092

Hội Cựu chiến binh tỉnh

30093

2. Mã bưu chính thành phố Lai Châu

BC. Trung tâm thành phố Lai Châu

30100

Thành ủy

30101

Hội đồng nhân dân

30102

Ủy ban nhân dân

30103

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

30104

P. Quyết Tiến

30106

P. Quyết Thắng

30107

X. Nậm Loỏng

30108

P. Đoàn Kết

30109

P. Tân Phong

30110

P. Đông Phong

30111

X. San Thàng

30112

BCP. Lai Châu

30150

BC. KHL Lai Châu

30150

BC. Đoàn Kết

30150

BC. Hệ 1 Lai Châu

30199

3. Mã bưu chính huyện Tam Đường

BC. Trung tâm huyện Tam Đường

30200

Huyện ủy

30201

Hội đồng nhân dân

30202

Ủy ban nhân dân

30203

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

30204

TT. Tam Đường

30206

X. Bình Lư

30207

X. Sơn Bình

30208

X. Hồ Thầu

30209

X. Giang Ma

30210

X. Tả Lèng

30211

X. Thèn Sin

30212

X. Sùng Phài

30213

X. Nùng Nàng

30214

X. Bản Giang

30215

X. Bản Hon

30216

X. Khun Há

30217

X. Nà Tăm

30218

X. Bản Bo

30219

BCP. Tam Đường

30250

BC. Hồ Thầu

30251

3. Mã bưu chính huyện Phong Thổ

BC. Trung tâm huyện Phong Thổ

30300

Huyện ủy

30301

Hội đồng nhân dân

30302

Ủy ban nhân dân

30303

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

30304

TT. Phong Thổ

30306

X. Khổng Lào

30307

X. Bản Lang

30308

X. Dào San

30309

X. Tông Qua Lìn

30310

X. Pa Vây Sử

30311

X. Mồ Sì San

30312

X. Sì Lờ Lầu

30313

X. Ma Li Chải

30314

X. Vàng Ma Chải

30315

X. Mù Sang

30316

X. Ma Ly Pho

30317

X. Hoang Thèn

30318

X. Huổi Luông

30319

X. Mường So

30320

X. Lả Nhì Thàng

30321

X. Nậm Xe

30322

X. Sin Suối Hồ

30323

BCP. Phong Thổ

30350

BC. Mường So

30351

4. Mã bưu chính huyện Mường Tè

BC. Trung tâm huyện Mường Tè

30400

Huyện ủy

30401

Hội đồng nhân dân

30402

Ủy ban nhân dân

30403

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

30404

TT. Mường Tè

30406

X. Bun Nưa

30407

X. Pa Vệ Sử

30408

X. Pa Ủ

30409

X. Tá Bạ

30410

X. Thu Lũm

30411

X. Ka Lăng

30412

X. Mù Cả

30413

X. Mường Tè

30414

X. Nậm Khao

30415

X. Bun Tở

30416

X. Tà Tổng

30417

X. Kan Hồ

30418

X. Vàng San

30419

BCP. Mường Tè

30450

5. Mã bưu chính huyện Nậm Nhùn

BC. Trung tâm huyện Nậm Nhùn

30500

Huyện ủy

30501

Hội đồng nhân dân

30502

Ủy ban nhân dân

30503

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

30504

TT. Nậm Nhùn

30506

X. Nậm Hàng

30507

X. Pú Đao

30508

X. Nậm Pì

30509

X. Trung Chải

30510

X. Nậm Ban

30511

X. Hua Bum

30512

X. Mường Mô

30513

X. Nậm Chà

30514

X. Nậm Manh

30515

X. Lê Lợi

30516

BCP. Nậm Nhùn

30550

6. Mã bưu chính huyện Sìn Hồ

BC. Trung tâm huyện Sìn Hồ

30600

Huyện ủy

30601

Hội đồng nhân dân

30602

Ủy ban nhân dân

30603

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

30604

TT. Sìn Hồ

30606

X. Phăng Sô Lin

30607

X. Ma Quai

30608

X. Phìn Hồ

30609

X. Pa Tần

30610

X. Hồng Thu

30611

X. Tả Phìn

30612

X. Sà Dề Phìn

30613

X. Tả Ngảo

30614

X. Làng Mô

30615

X. Chăn Nưa

30616

X. Tủa Sín Chải

30617

X. Nậm Mạ

30618

X. Nậm Cha

30619

X. Căn Co

30620

X. Nậm Hăn

30621

X. Nậm Cuổi

30622

X. Noong Hẻo

30623

X. Pu Sam Cáp

30624

X. Pa Khóa

30625

X. Nậm Tăm

30626

X. Lùng Thàng

30627

BCP. Sìn Hồ

30650

BC. Nậm Tăm

30651

7. Mã bưu chính huyện Tân Uyên

BC. Trung tâm huyện Tân Uyên

30700

Huyện ủy

30701

Hội đồng nhân dân

30702

Ủy ban nhân dân

30703

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

30704

TT. Tân Uyên

30706

X. Phúc Khoa

30707

X. Mường Khoa

30708

X. Thân Thuộc

30709

X. Nậm Cần

30710

X. Nậm Sỏ

30711

X. Tà Mít

30712

X. Pắc Ta

30713

X. Hố Mít

30714

X. Trung Đồng

30715

BCP. Tân Uyên

30750

8. Mã bưu chính huyện Than Uyên

BC. Trung tâm huyện Than Uyên

30800

Huyện ủy

30801

Hội đồng nhân dân

30802

Ủy ban nhân dân

30803

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

30804

TT. Than Uyên

30806

X. Mường Than

30807

X. Phúc Than

30808

X. Mường Mít

30809

X. Mường Cang

30810

X. Pha Mu

30811

X. Tà Hừa

30812

X. Tà Gia

30813

X. Khoen On

30814

X. Tà Mung

30815

X. Mường Kim

30816

X. Hua Nà

30817

BCP. Than Uyên

30850

Xem thêm: Lai Châu thuộc miền nào