Mã bưu chính Gia Lai (hay Mã bưu điện Gia Lai, Zip Postal Code Gia Lai, Zip Code Gia Lai, Postal Code Gia Lai) là một chuỗi ký tự bao gồm số hoặc chữ, nhằm xác định vị trí đến của các thư tín hay bưu phẩm. Ngày 29/12/2017, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Mã bưu chính tỉnh Gia Lai mới gồm 5 ký tự thay cho mã bưu chính cũ 6 ký tự được gán cho phường, xã và đơn vị hành chính tương.
Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
- Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.
Mã bưu chính Gia Lai là 61000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Gia Lai như: Pleiku, An Khê, Ayun Pa Chư Păh, Chư Prông, Chư Pưh, Chư Sê, Đak Đoa, Đak Pơ, Đức Cơ, Ia Grai, Ia Pa, Kbang, Kông Chro, Krông Pa, Mang Yang, Phú Thiện…
Mục lục
- 1. Mã bưu chính tỉnh Gia Lai là 61000
- 2. Mã bưu chính thành phố Pleiku Gia Lai là 61100
- 3. Mã bưu chính thị xã Ayun Pa Gia Lai là 62000
- 4. Mã bưu chính thị xã An Khê Gia Lai là 62500
- 5. Mã bưu chính huyện Đak Đoa Gia Lai là 61200
- 6. Mã bưu chính huyện Chư Păh Gia Lai là 61300
- 7. Mã bưu chính huyện Ia Grai Gia Lai là 61400
- 8. Mã bưu chính huyện Đức Cơ Gia Lai là 61500
- 9. Mã bưu chính huyện Chư Prông Gia Lai là 61600
- 10. Mã bưu chính huyện Phú Thiện Gia Lai là 61700
- 11. Mã bưu chính huyện Chư Pưh Gia Lai là 61800
- 12. Mã bưu chính huyện Chư Sê Gia Lai là 61900
- 13. Mã bưu chính huyện Krông Pa Gia Lai là 62100
- 14. Mã bưu chính huyện Ia Pa Gia Lai là 62200
- 15. Mã bưu chính huyện Kông Chro Gia Lai là 62300
- 16. Mã bưu chính huyện Đắk Pơ Gia Lai là 62400
- 17. Mã bưu chính huyện KBang Gia Lai là 62600
- 18. Mã bưu chính huyện Mang Yang Gia Lai là 62700
1. Mã bưu chính tỉnh Gia Lai là 61000
BC. Trung tâm tỉnh Gia Lai |
61000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
61001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
61002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
61003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
61004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
61005 |
Đảng ủy khối cơ quan |
61009 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
61010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
61011 |
Báo Gia Lai |
61016 |
Hội đồng nhân dân |
61021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
61030 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
61035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
61036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
61040 |
Sở Công Thương |
61041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
61043 |
Sở Ngoại vụ |
61044 |
Sở Tài chính |
61045 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
61046 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
61047 |
Công an tỉnh |
61049 |
Sở Nội vụ |
61051 |
Sở Tư pháp |
61052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
61053 |
Sở Giao thông vận tải |
61054 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
61055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
61056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
61057 |
Sở Xây dựng |
61058 |
Sở Y tế |
61060 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
61061 |
Ban Dân tộc |
61062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
61063 |
Thanh tra tỉnh |
61064 |
Trường chính trị tỉnh |
61065 |
Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam |
61066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
61067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
61070 |
Cục Thuế |
61078 |
Cục Hải quan |
61079 |
Cục Thống kê |
61080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
61081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
61085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
61086 |
Hội Văn học nghệ thuật |
61087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
61088 |
Hội Nông dân tỉnh |
61089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
61090 |
Tỉnh Đoàn |
61091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
61092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
61093 |
2. Mã bưu chính thành phố Pleiku Gia Lai là 61100
BC. Trung tâm thành phố Pleiku |
61100 |
Thành ủy |
61101 |
Hội đồng nhân dân |
61102 |
Ủy ban nhân dân |
61103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61104 |
P. Tây Sơn |
61106 |
P. Hội Thương |
61107 |
P. Phù Đổng |
61108 |
P. Hoa Lư |
61109 |
P. Thống Nhất |
61110 |
P. Yên Đỗ |
61111 |
P. Diên Hồng |
61112 |
P. Ia Kring |
61113 |
P. Hội Phú |
61114 |
P. Trà Bá |
61115 |
P. Chi Lăng |
61116 |
P. Thắng Lợi |
61117 |
X. An Phú |
61118 |
X. Chư Á |
61119 |
X. Trà Đa |
61120 |
X. Biển Hồ |
61121 |
X. Tân Sơn |
61122 |
P. Yên Thế |
61123 |
P. Đống Đa |
61124 |
X. Diên Phú |
61125 |
X. Gào |
61126 |
X. Ia Kênh |
61127 |
X. Chư HDrông |
61128 |
BCP. Pleiku |
61150 |
BC. Yên Đỗ |
61151 |
BC. Diên Hồng |
61152 |
BC. Iakring |
61153 |
BC. Trà Bá |
61154 |
BC. Chư Á 1 |
61155 |
BC. Biển Hồ |
61156 |
BC. Hệ 1 Gia Lai |
61199 |
3. Mã bưu chính thị xã Ayun Pa Gia Lai là 62000
BC. Trung tâm thị xã Ayun Pa |
62000 |
Thị ủy |
62001 |
Hội đồng nhân dân |
62002 |
Ủy ban nhân dân |
62003 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
62004 |
P. Đoàn Kết |
62006 |
P. Sông Bờ |
62007 |
P. Cheo Reo |
62008 |
P. Hòa Bình |
62009 |
X. Chư Băh |
62010 |
X. Ia Rbol |
62011 |
X. Ia Sao |
62012 |
X. Ia RTô |
62013 |
BCP. Ayun Pa |
62050 |
4. Mã bưu chính thị xã An Khê Gia Lai là 62500
BC. Trung tâm thị xã An Khê |
62500 |
Thị ủy |
62501 |
Hội đồng nhân dân |
62502 |
Ủy ban nhân dân |
62503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
62504 |
P. Tây Sơn |
62506 |
P. An Phú |
62507 |
P. An Tân |
62508 |
P. Ngô Mây |
62509 |
X. Song An |
62510 |
X. Cửu An |
62511 |
X. Tú An |
62512 |
X. Xuân An |
62513 |
X. Thành An |
62514 |
P. An Phước |
62515 |
P. An Bình |
62516 |
BCP. An Khê |
62550 |
5. Mã bưu chính huyện Đak Đoa Gia Lai là 61200
BC. Trung tâm huyện Đak Đoa |
61200 |
Huyện ủy |
61201 |
Hội đồng nhân dân |
61202 |
Ủy ban nhân dân |
61203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61204 |
TT. Đak Đoa |
61206 |
X. Tân Bình |
61207 |
X. K’ Dang |
61208 |
X. H’ Neng |
61209 |
X. Kon Gang |
61210 |
X. Hải Yang |
61211 |
X. Đăk Sơmei |
61212 |
X. Hà Đông |
61213 |
X. Đăk Krong |
61214 |
X. Hà Bầu |
61215 |
X. Nam Yang |
61216 |
X. A Dơk |
61217 |
X. Glar |
61218 |
X. HNol |
61219 |
X. Trang |
61220 |
X. Ia Pết |
61221 |
X. Ia Băng |
61222 |
BCP. Đak Đoa |
61250 |
6. Mã bưu chính huyện Chư Păh Gia Lai là 61300
BC. Trung tâm huyện Chư Păh |
61300 |
Huyện ủy |
61301 |
Hội đồng nhân dân |
61302 |
Ủy ban nhân dân |
61303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61304 |
TT. Phú Hòa |
61306 |
X. Nghĩa Hưng |
61307 |
X. Chư Jôr |
61308 |
X. Chư Đăng Ya |
61309 |
X. Đăk Tơ Ver |
61310 |
X. Hà Tây |
61311 |
X. Ia Khươl |
61312 |
X. Hòa Phú |
61313 |
X. Ia Phí |
61314 |
TT. Ia Ly |
61315 |
X. Ia Mơ Nông |
61316 |
X. Ia Kreng |
61317 |
X. Ia Ka |
61318 |
X. Ia Nhin |
61319 |
X. Nghĩa Hòa |
61320 |
BCP. Chư Păh |
61350 |
7. Mã bưu chính huyện Ia Grai Gia Lai là 61400
BC. Trung tâm huyện Ia Grai |
61400 |
Huyện ủy |
61401 |
Hội đồng nhân dân |
61402 |
Ủy ban nhân dân |
61403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61404 |
TT. Ia Kha |
61406 |
X. Ia Hrung |
61407 |
X. Ia Dêr |
61408 |
X. Ia Sao |
61409 |
X. Ia Yok |
61410 |
X. Ia Bă |
61411 |
X. Ia Grăng |
61412 |
X. Ia Khai |
61413 |
X. Ia Krai |
61414 |
X. Ia O |
61415 |
X. Ia Chía |
61416 |
X. Ia Tô |
61417 |
X. Ia Pếch |
61418 |
BCP. Ia Grai |
61450 |
BC. Chư Nghé |
61451 |
BC. Sê San 4 |
61452 |
8. Mã bưu chính huyện Đức Cơ Gia Lai là 61500
BC. Trung tâm huyện Đức Cơ |
61500 |
Huyện ủy |
61501 |
Hội đồng nhân dân |
61502 |
Ủy ban nhân dân |
61503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61504 |
TT. Chư Ty |
61506 |
X. Ia Dơk |
61507 |
X. Ia Krêl |
61508 |
X. Ia Din |
61509 |
X. Ia Kla |
61510 |
X. Ia Dom |
61511 |
X. Ia Lang |
61512 |
X. Ia Kriêng |
61513 |
X. Ia Pnôn |
61514 |
X. Ia Nan |
61515 |
BCP. Đức Cơ |
61550 |
9. Mã bưu chính huyện Chư Prông Gia Lai là 61600
BC. Trung tâm huyện Chư Prông |
61600 |
Huyện ủy |
61601 |
Hội đồng nhân dân |
61602 |
Ủy ban nhân dân |
61603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61604 |
TT. Chư Prông |
61606 |
X. Ia Kly |
61607 |
X. Ia Tôr |
61608 |
X. Ia Bang |
61609 |
X. Ia Băng |
61610 |
X. Ia Phìn |
61611 |
X. Bàu Cạn |
61612 |
X. Bình Giáo |
61613 |
X. Thăng Hưng |
61614 |
X. Ia Drăng |
61615 |
X. Ia O |
61616 |
X. Ia Boòng |
61617 |
X. Ia Me |
61618 |
X. Ia Pia |
61619 |
X. Ia Vê |
61620 |
X. Ia Lâu |
61621 |
X. Ia Ga |
61622 |
X. Ia Púch |
61623 |
X. Ia Mơ |
61624 |
X. Ia Piơr |
61625 |
BCP. Chư Prông |
61650 |
10. Mã bưu chính huyện Phú Thiện Gia Lai là 61700
BC. Trung tâm huyện Phú Thiện |
61700 |
Huyện ủy |
61701 |
Hội đồng nhân dân |
61702 |
Ủy ban nhân dân |
61703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61704 |
TT. Phú Thiện |
61706 |
X. Chư A Thai |
61707 |
X. Ayun Hạ |
61708 |
X. Ia Ake |
61709 |
X. Ia Sol |
61710 |
X. Ia Piar |
61711 |
X. Ia Yeng |
61712 |
X. Ia Peng |
61713 |
X. Chrôh Pơnan |
61714 |
X. Ia Hiao |
61715 |
BCP. Phú Thiện |
61750 |
11. Mã bưu chính huyện Chư Pưh Gia Lai là 61800
BC. Trung tâm huyện Chư Pưh |
61800 |
Huyện ủy |
61801 |
Hội đồng nhân dân |
61802 |
Ủy ban nhân dân |
61803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61804 |
TT. Nhơn Hoà |
61806 |
X. Ia Rong |
61807 |
X. Ia Hrú |
61808 |
X. Ia Dreng |
61809 |
X. Ia Hla |
61810 |
X. Chư Don |
61811 |
X. Ia Phang |
61812 |
X. Ia Le |
61813 |
X. Ia Blứ |
61814 |
BCP. Chư Pưh |
61850 |
12. Mã bưu chính huyện Chư Sê Gia Lai là 61900
BC. Trung tâm huyện Chư Sê |
61900 |
Huyện ủy |
61901 |
Hội đồng nhân dân |
61902 |
Ủy ban nhân dân |
61903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
61904 |
TT. Chư Sê |
61906 |
X. Dun |
61907 |
X. Albá |
61908 |
X. Bờ Ngoong |
61909 |
X. Bar Măih |
61910 |
X. Ia Tiêm |
61911 |
X. Chư Pơng |
61912 |
X. Ia Glai |
61913 |
X. Ia Hlốp |
61914 |
X. Ia Ko |
61915 |
X. Ia Blang |
61916 |
X. Ia Pal |
61917 |
X. Kông HTok |
61918 |
X. Ayun |
61919 |
X. Hbông |
61920 |
BCP. Chư Sê |
61950 |
13. Mã bưu chính huyện Krông Pa Gia Lai là 62100
BC. Trung tâm huyện Krông Pa |
62100 |
Huyện ủy |
62101 |
Hội đồng nhân dân |
62102 |
Ủy ban nhân dân |
62103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
62104 |
TT. Phú Túc |
62106 |
X. Phú Cần |
62107 |
X. Ia Mlah |
62108 |
X. Đất Bằng |
62109 |
X. Chư Rcăm |
62110 |
X. Ia Rsai |
62111 |
X. Ia Rsươm |
62112 |
X. Uar |
62113 |
X. Chư Gu |
62114 |
X. Chư Drăng |
62115 |
X. Ia Rmok |
62116 |
X. Chư Ngọc |
62117 |
X. Ia Dreh |
62118 |
X. Krông Năng |
62119 |
BCP. Krông Pa |
62150 |
BC. Siêm |
62151 |
14. Mã bưu chính huyện Ia Pa Gia Lai là 62200
BC. Trung tâm huyện Ia Pa |
62200 |
Huyện ủy |
62201 |
Hội đồng nhân dân |
62202 |
Ủy ban nhân dân |
62203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
62204 |
X. Kim Tân |
62206 |
X. Chư Răng |
62207 |
X. Pờ Tó |
62208 |
X. Ia Mrơn |
62209 |
X. Ia Trôk |
62210 |
X. Ia Broăi |
62211 |
X. Ia Tul |
62212 |
X. Chư Mố |
62213 |
X. Ia Kdăm |
62214 |
BCP. Ia Pa |
62250 |
BC. Mrơn |
62251 |
15. Mã bưu chính huyện Kông Chro Gia Lai là 62300
BC. Trung tâm huyện Kông Chro |
62300 |
Huyện ủy |
62301 |
Hội đồng nhân dân |
62302 |
Ủy ban nhân dân |
62303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
62304 |
TT. Kông Chro |
62306 |
X. Ya Ma |
62307 |
X. Đăk Tpang |
62308 |
X. Kông Yang |
62309 |
X. An Trung |
62310 |
X. Chư Krey |
62311 |
X. Đăk Pơ Pho |
62312 |
X. Yang Trung |
62313 |
X. Chơ Long |
62314 |
X. Yang Nam |
62315 |
X. Đắk Kơ Ning |
62316 |
X. Sró |
62317 |
X. Đăk Song |
62318 |
X. Đăk Pling |
62319 |
BCP. Kông Chro |
62350 |
16. Mã bưu chính huyện Đắk Pơ Gia Lai là 62400
BC. Trung tâm huyện Đắk Pơ |
62400 |
Huyện ủy |
62401 |
Hội đồng nhân dân |
62402 |
Ủy ban nhân dân |
62403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
62404 |
TT. Đắk Pơ |
62406 |
X. An Thành |
62407 |
X. Hà Tam |
62408 |
X. Yang Bắc |
62409 |
X. Ya Hội |
62410 |
X. Phú An |
62411 |
X. Tân An |
62412 |
X. Cư An |
62413 |
BCP. Đắk Pơ |
62450 |
17. Mã bưu chính huyện KBang Gia Lai là 62600
BC. Trung tâm huyện KBang |
62600 |
Huyện ủy |
62601 |
Hội đồng nhân dân |
62602 |
Ủy ban nhân dân |
62603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
62604 |
TT. KBang |
62606 |
X. Đak Smar |
62607 |
X. Sơ Pai |
62608 |
X. Sơn Lang |
62609 |
X. Đăk Rong |
62610 |
X. Kon Pne |
62611 |
X. Krong |
62612 |
X. Lơ Ku |
62613 |
X. Tơ Tung |
62614 |
X. Đông |
62615 |
X. Kông Lơng Khơng |
62616 |
X. Kông Bờ La |
62617 |
X. Đăk Hlơ |
62618 |
X. Nghĩa An |
62619 |
BCP. Kbang |
62650 |
18. Mã bưu chính huyện Mang Yang Gia Lai là 62700
BC. Trung tâm huyện Mang Yang |
62700 |
Huyện ủy |
62701 |
Hội đồng nhân dân |
62702 |
Ủy ban nhân dân |
62703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
62704 |
TT. Kon Dơng |
62706 |
X. Đăk Yă |
62707 |
X. Đak Ta Ley |
62708 |
X. Hra |
62709 |
X. Đak Jơ Ta |
62710 |
X. Ayun |
62711 |
X. Đăk Djrăng |
62712 |
X. Lơ Pang |
62713 |
X. Kon Thụp |
62714 |
X. Đê Ar |
62715 |
X. Đăk Trôi |
62716 |
X. Kon Chiêng |
62717 |
BCP. Mang Yang |
62750 |
Xem thêm: Gia Lai thuộc miền nào