Mã bưu chính Bình Định (hay Mã bưu điện Bình Định, Zip Postal Code Bình Định, Zip Code Bình Định, Postal Code Bình Định) là một chuỗi ký tự bao gồm số hoặc chữ, nhằm xác định vị trí đến của các thư tín hay bưu phẩm. Ngày 29/12/2017, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Mã bưu chính tỉnh Bình Định mới gồm 5 ký tự thay cho mã bưu chính cũ 6 ký tự được gán cho phường, xã và đơn vị hành chính tương.
Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
- Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.
Mã bưu chính Bình Định (mã bưu điện Bình Định, mã ZIP Code Bình Định) là 55000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Bình Định như: Quy Nhơn, An Nhơn, Hoài Nhơn, An Lão, Hoài Ân, Phù Cát, Phù Mỹ, Tây Sơn, Tuy Phước, Vân Canh, Vĩnh Thạnh…
Mục lục
- 1. Mã bưu chính tỉnh Bình Định là 55000
- 2. Mã bưu chính thành phố Quy Nhơn Bình Định là 55100
- 3, Mã bưu chính thị xã An Nhơn Bình Định là 55250
- 4. Mã bưu chính thị xã Hoài Nhơn Bình Định là 55400
- 5. Mã bưu chính huyện Tuy Phước Bình Định là 55200
- 6. Mã bưu chính huyện Phù Cát Bình Định là 55300
- 7. Mã bưu chính huyện Phù Mỹ Bình Định là 55350
- 8. Mã bưu chính huyện Hoài Nhơn Bình Định là 55400
- 9. Mã bưu chính huyện An Lão Bình Định là 55500
- 10. Mã bưu chính huyện Hoài Ân Bình Định là 55600
- 11. Mã bưu chính huyện Vĩnh Thạnh Bình Định là 55700
- 12. Mã bưu chính huyện Tây Sơn Bình Định là 55800
- 13. Mã bưu chính huyện Vân Canh Bình Định là 55900
1. Mã bưu chính tỉnh Bình Định là 55000
BC. Trung tâm tỉnh Bình Định |
55000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
55001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
55002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
55003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
55004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
55005 |
Đảng ủy khối cơ quan |
55009 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
55010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
55011 |
Báo Bình Định |
55016 |
Hội đồng nhân dân |
55021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
55030 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
55035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
55036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
55040 |
Sở Công Thương |
55041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
55042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
55043 |
Sở Tài chính |
55045 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
55046 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
55047 |
Sở Du lịch |
55048 |
Công an tỉnh |
55049 |
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
55050 |
Sở Nội vụ |
55051 |
Sở Tư pháp |
55052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
55053 |
Sở Giao thông vận tải |
55054 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
55055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
55056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
55057 |
Sở Xây dựng |
55058 |
Sở Y tế |
55060 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
55061 |
Ban Dân tộc |
55062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
55063 |
Thanh tra tỉnh |
55064 |
Trường chính trị tỉnh |
55065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
55066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
55067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
55070 |
Cục Thuế |
55078 |
Cục Hải quan |
55079 |
Cục Thống kê |
55080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
55081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
55085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
55086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
55087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
55088 |
Hội Nông dân tỉnh |
55089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
55090 |
Tỉnh Đoàn |
55091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
55092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
55093 |
2. Mã bưu chính thành phố Quy Nhơn Bình Định là 55100
BC. Trung tâm thành phố Quy Nhơn |
55100 |
Thành ủy |
55101 |
Hội đồng nhân dân |
55102 |
Ủy ban nhân dân |
55103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
55104 |
P. Trần Phú |
55106 |
P. Lê Lợi |
55107 |
P. Trần Hưng Đạo |
55108 |
P. Lý Thường Kiệt |
55109 |
P. Lê Hồng Phong |
55110 |
P. Ngô Mây |
55111 |
P. Quang Trung |
55112 |
P. Nguyễn Văn Cừ |
55113 |
P. Hải Cảng |
55114 |
P. Thị Nại |
55115 |
P. Đống Đa |
55116 |
P. Nhơn Bình |
55117 |
P. Nhơn Phú |
55118 |
P. Trần Quang Diệu |
55119 |
P. Bùi Thị Xuân |
55120 |
P. Ghềnh Ráng |
55121 |
X. Nhơn Hải |
55122 |
X. Nhơn Hội |
55123 |
X. Nhơn Lý |
55124 |
X. Phước Mỹ |
55125 |
X. Nhơn Châu |
55126 |
BCP. Quy Nhơn |
55150 |
BC. Bình Định |
55151 |
BC. Cảng |
55152 |
BC. Phan Bội Châu |
55153 |
BC. Quang Trung |
55154 |
BC. Tháp Đôi |
55155 |
BC. Bắc Hà Thanh |
55156 |
BC. Chợ Dinh |
55157 |
BC. Nhơn Phú |
55158 |
BC. Trần Quang Diệu |
55159 |
BC. Phú Tài |
55160 |
BC. Nhơn Phước |
55161 |
BC. Hệ 1 Bình Định |
55199 |
3, Mã bưu chính thị xã An Nhơn Bình Định là 55250
BC. Trung tâm thị xã An Nhơn |
55250 |
Thị ủy |
55251 |
Hội đồng nhân dân |
55252 |
Ủy ban nhân dân |
55253 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
55254 |
P. Bình Định |
55256 |
P. Nhơn Hưng |
55257 |
X. Nhơn Khánh |
55258 |
X. Nhơn Lộc |
55259 |
P. Nhơn Hoà |
55260 |
X. Nhơn An |
55261 |
P. Đập Đá |
55262 |
X. Nhơn Hậu |
55263 |
X. Nhơn Mỹ |
55264 |
X. Nhơn Phúc |
55265 |
X. Nhơn Tân |
55266 |
X. Nhơn Thọ |
55267 |
X. Nhơn Hạnh |
55268 |
X. Nhơn Phong |
55269 |
P. Nhơn Thành |
55270 |
BCP. An Nhơn |
55275 |
BC. KCN Nhơn Hòa |
55276 |
BC. Nhơn Hòa |
55277 |
BC. Đập Đá |
55278 |
BC. Gò Găng |
55279 |
4. Mã bưu chính thị xã Hoài Nhơn Bình Định là 55400
BC. Trung tâm thị xã Hoài Nhơn |
55400 |
Huyện ủy |
55401 |
Hội đồng nhân dân |
55402 |
Ủy ban nhân dân |
55403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
55404 |
TT. Bồng Sơn |
55406 |
X. Hoài Xuân |
55407 |
X. Hoài Tân |
55408 |
X. Hoài Đức |
55409 |
X. Hoài Mỹ |
55410 |
X. Hoài Hải |
55411 |
X. Hoài Hương |
55412 |
X. Hoài Thanh |
55413 |
X. Hoài Thanh Tây |
55414 |
X. Hoài Hảo |
55415 |
X. Tam Quan Nam |
55416 |
TT. Tam Quan |
55417 |
X. Tam Quan Bắc |
55418 |
X. Hoài Châu |
55419 |
X. Hoài Châu Bắc |
55420 |
X. Hoài Sơn |
55421 |
X. Hoài Phú |
55422 |
BCP. Hoài Nhơn |
55450 |
BC. Bồng Sơn |
55451 |
BC. Hoài Hương |
55452 |
BC. Chợ Đề |
55453 |
BC. Tam Quan |
55454 |
BC. Đồi Mười |
55455 |
5. Mã bưu chính huyện Tuy Phước Bình Định là 55200
BC. Trung tâm huyện Tuy Phước |
55200 |
Huyện ủy |
55201 |
Hội đồng nhân dân |
55202 |
Ủy ban nhân dân |
55203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
55204 |
TT. Tuy Phước |
55206 |
X. Phước Nghĩa |
55207 |
X. Phước Lộc |
55208 |
X. Phước An |
55209 |
TT. Diêu Trì |
55210 |
X. Phước Thuận |
55211 |
X. Phước Sơn |
55212 |
X. Phước Hiệp |
55213 |
X. Phước Thành |
55214 |
X. Phước Hòa |
55215 |
X. Phước Thắng |
55216 |
X. Phước Hưng |
55217 |
X. Phước Quang |
55218 |
BCP. Tuy Phước |
55225 |
BC. Diêu Trì |
55226 |
BC. Gò Bồi |
55227 |
6. Mã bưu chính huyện Phù Cát Bình Định là 55300
BC. Trung tâm huyện Phù Cát |
55300 |
Huyện ủy |
55301 |
Hội đồng nhân dân |
55302 |
Ủy ban nhân dân |
55303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
55304 |
TT. Ngô Mây |
55306 |
X. Cát Trinh |
55307 |
X. Cát Hanh |
55308 |
X. Cát Hiệp |
55309 |
X. Cát Tân |
55310 |
X. Cát Tường |
55311 |
X. Cát Nhơn |
55312 |
X. Cát Thành |
55313 |
X. Cát Khánh |
55314 |
X. Cát Tài |
55315 |
X. Cát Lâm |
55316 |
X. Cát Hưng |
55317 |
X. Cát Thắng |
55318 |
X. Cát Tiến |
55319 |
X. Cát Hải |
55320 |
X. Cát Minh |
55321 |
X. Cát Sơn |
55322 |
X. Cát Chánh |
55323 |
BCP. Phù Cát |
55330 |
BC. Đề Gi |
55331 |
BC. Hưng Mỹ |
55332 |
BC. Chợ Gành |
55333 |
7. Mã bưu chính huyện Phù Mỹ Bình Định là 55350
BC. Trung tâm huyện Phù Mỹ |
55350 |
Huyện ủy |
55351 |
Hội đồng nhân dân |
55352 |
Ủy ban nhân dân |
55353 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
55354 |
TT. Phù Mỹ |
55356 |
X. Mỹ Quang |
55357 |
X. Mỹ Trinh |
55358 |
X. Mỹ Hòa |
55359 |
X. Mỹ Hiệp |
55360 |
X. Mỹ Tài |
55361 |
X. Mỹ Chánh Tây |
55362 |
X. Mỹ Thọ |
55363 |
X. Mỹ Phong |
55364 |
X. Mỹ Lộc |
55365 |
X. Mỹ Cát |
55366 |
X. Mỹ Chánh |
55367 |
X. Mỹ Thành |
55368 |
X. Mỹ An |
55369 |
X. Mỹ Thắng |
55370 |
X. Mỹ Lợi |
55371 |
TT. Bình Dương |
55372 |
X. Mỹ Đức |
55373 |
X. Mỹ Châu |
55374 |
BCP. Phù Mỹ |
55380 |
BC. An Lương |
55381 |
BC. Bình Dương |
55382 |
BĐVHX Mỹ Thành 1 |
55383 |
8. Mã bưu chính huyện Hoài Nhơn Bình Định là 55400
BC. Trung tâm huyện Hoài Nhơn |
55400 |
Huyện ủy |
55401 |
Hội đồng nhân dân |
55402 |
Ủy ban nhân dân |
55403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
55404 |
TT. Bồng Sơn |
55406 |
X. Hoài Xuân |
55407 |
X. Hoài Tân |
55408 |
X. Hoài Đức |
55409 |
X. Hoài Mỹ |
55410 |
X. Hoài Hải |
55411 |
X. Hoài Hương |
55412 |
X. Hoài Thanh |
55413 |
X. Hoài Thanh Tây |
55414 |
X. Hoài Hảo |
55415 |
X. Tam Quan Nam |
55416 |
TT. Tam Quan |
55417 |
X. Tam Quan Bắc |
55418 |
X. Hoài Châu |
55419 |
X. Hoài Châu Bắc |
55420 |
X. Hoài Sơn |
55421 |
X. Hoài Phú |
55422 |
BCP. Hoài Nhơn |
55450 |
BC. Bồng Sơn |
55451 |
BC. Hoài Hương |
55452 |
BC. Chợ Đề |
55453 |
BC. Tam Quan |
55454 |
BC. Đồi Mười |
55455 |
9. Mã bưu chính huyện An Lão Bình Định là 55500
BC. Trung tâm huyện An Lão |
55500 |
Huyện ủy |
55501 |
Hội đồng nhân dân |
55502 |
Ủy ban nhân dân |
55503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
55504 |
TT. An Lão |
55506 |
X. An Hưng |
55507 |
X. An Trung |
55508 |
X. An Dũng |
55509 |
X. An Vinh |
55510 |
X. An Quang |
55511 |
X. An Tân |
55512 |
X. An Hòa |
55513 |
X. An Toàn |
55514 |
X. An Nghĩa |
55515 |
BCP. An Lão |
55550 |
BC. Xuân Phong |
55551 |
10. Mã bưu chính huyện Hoài Ân Bình Định là 55600
BC. Trung tâm huyện Hoài Ân |
55600 |
Huyện ủy |
55601 |
Hội đồng nhân dân |
55602 |
Ủy ban nhân dân |
55603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
55604 |
TT. Tăng Bạt Hổ |
55606 |
X. Ân Đức |
55607 |
X. Ân Phong |
55608 |
X. Ân Thạnh |
55609 |
X. Ân Tín |
55610 |
X. Ân Hữu |
55611 |
X. Ân Tường Đông |
55612 |
X. Ân Mỹ |
55613 |
X. Ân Hảo Đông |
55614 |
X. Ân Hảo Tây |
55615 |
X. Ân Sơn |
55616 |
X. Dak Mang |
55617 |
X. Bok Tới |
55618 |
X. Ân Nghĩa |
55619 |
X. Ân Tường Tây |
55620 |
BCP. Hoài Ân |
55650 |
BC. Mỹ Thành |
55651 |
BC. Ân Nghĩa |
55652 |
11. Mã bưu chính huyện Vĩnh Thạnh Bình Định là 55700
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thạnh |
55700 |
Huyện ủy |
55701 |
Hội đồng nhân dân |
55702 |
Ủy ban nhân dân |
55703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
55704 |
TT. Vĩnh Thạnh |
55706 |
X. Vĩnh Thịnh |
55707 |
X. Vĩnh Hiệp |
55708 |
X. Vĩnh Hảo |
55709 |
X. Vĩnh Thuận |
55710 |
X. Vĩnh Quang |
55711 |
X. Vĩnh Hòa |
55712 |
X. Vĩnh Kim |
55713 |
X. Vĩnh Sơn |
55714 |
BCP. Vĩnh Thạnh |
55750 |
12. Mã bưu chính huyện Tây Sơn Bình Định là 55800
BC. Trung tâm huyện Tây Sơn |
55800 |
Huyện ủy |
55801 |
Hội đồng nhân dân |
55802 |
Ủy ban nhân dân |
55803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
55804 |
TT. Phú Phong |
55806 |
X. Bình Hòa |
55807 |
X. Bình Thành |
55808 |
X. Tây Giang |
55809 |
X. Bình Tường |
55810 |
X. Tây Phú |
55811 |
X. Tây Xuân |
55812 |
X. Bình Nghi |
55813 |
X. Tây Bình |
55814 |
X. Tây Vinh |
55815 |
X. Tây An |
55816 |
X. Bình Thuận |
55817 |
X. Bình Tân |
55818 |
X. Tây Thuận |
55819 |
X. Vĩnh An |
55820 |
BCP. Tây Sơn |
55850 |
BC. Vân Tường |
55851 |
BC. Đồng Pho |
55852 |
13. Mã bưu chính huyện Vân Canh Bình Định là 55900
BC. Trung tâm huyện Vân Canh |
55900 |
Huyện ủy |
55901 |
Hội đồng nhân dân |
55902 |
Ủy ban nhân dân |
55903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
55904 |
TT. Vân Canh |
55906 |
X. Canh Hiển |
55907 |
X. Canh Hiệp |
55908 |
X. Canh Thuận |
55909 |
X. Canh Hòa |
55910 |
X. Canh Vinh |
55911 |
X. Canh Liên |
55912 |
BCP. Vân Canh |
55950 |
Xem thêm: Bình Định thuộc miền nào