Mã bưu chính Điện Biên (hay Mã bưu điện Điện Biên, Zip Postal Code Điện Biên, Zip Code Điện Biên, Postal Code Điện Biên) là một chuỗi ký tự bao gồm số hoặc chữ, nhằm xác định vị trí đến của các thư tín hay bưu phẩm. Ngày 29/12/2017, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Mã bưu tỉnh Điện Biên mới gồm 5 ký tự thay cho mã bưu chính cũ 6 ký tự được gán cho phường, xã và đơn vị hành chính tương.
Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
- Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.
Mã bưu chính Điện Biên (mã bưu điện Điện Biên, mã ZIP Code Điện Biên) là 32000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Điện Biên như: Điện Biên Phủ, Mường Lay, Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Nậm Pồ, Tủa Chùa, Tuần Giáo…
Mục lục
- 1. Mã bưu chính tỉnh Điện Biên là 32000
- 2. Mã bưu chính thành phố Điện Biên Phủ là 32100
- 3. Mã bưu chính thị xã Mường Lay Điện Biên là 32700
- 4. Mã bưu chính huyện Điện Biên Điện Biên là 32200
- 5. Mã bưu chính huyện Điện Biên Đông Điện Biên là 32300
- 6. Mã bưu chính huyện Mường Ảng Điện Biên là 32400
- 7. Mã bưu chính huyện Tuần Giáo Điện Biên là 32500
- 8. Mã bưu chính huyện Tủa Chùa Điện Biên là 32600
- 9. Mã bưu chính huyện Mường Chà Điện Biên là 32750
- 10. Mã bưu chính huyện Nậm Pồ Điện Biên là 32800
- 11. Mã bưu chính huyện Mường Nhé Điện Biên là 32900
1. Mã bưu chính tỉnh Điện Biên là 32000
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
BC. Trung tâm tỉnh Điện Biên |
32000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
32001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
32002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
32003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
32004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
32005 |
Đảng ủy khối cơ quan |
32009 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
32010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
32011 |
Báo Điện Biên |
32016 |
Hội đồng nhân dân |
32021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
32030 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
32035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
32036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
32040 |
Sở Công Thương |
32041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
32043 |
Sở Ngoại vụ |
32044 |
Sở Tài chính |
32045 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
32046 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
32047 |
Công an tỉnh |
32049 |
Sở Nội vụ |
32051 |
Sở Tư pháp |
32052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
32053 |
Sở Giao thông vận tải |
32054 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32057 |
Sở Xây dựng |
32058 |
Sở Y tế |
32060 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
32061 |
Ban Dân tộc |
32062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
32063 |
Thanh tra tỉnh |
32064 |
Trường chính trị tỉnh |
32065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
32066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
32067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
32070 |
Cục Thuế |
32078 |
Cục Hải quan |
32079 |
Cục Thống kê |
32080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
32081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
32085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
32086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
32087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
32088 |
Hội Nông dân tỉnh |
32089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
32090 |
Tỉnh Đoàn |
32091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
32092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
32093 |
2. Mã bưu chính thành phố Điện Biên Phủ là 32100
BC. Trung tâm thành phố Điện Biên Phủ |
32100 |
Thành ủy |
32101 |
Hội đồng nhân dân |
32102 |
Ủy ban nhân dân |
32103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32104 |
P. Him Lam |
32106 |
X. Thanh Minh |
32107 |
P. Thanh Trường |
32108 |
P. Thanh Bình |
32109 |
P. Tân Thanh |
32110 |
P. Mường Thanh |
32111 |
P. Noong Bua |
32112 |
P. Nam Thanh |
32113 |
X. Tà Lèng |
32114 |
BCP. Điện Biên Phủ |
32150 |
BC. KHL Điện Biên Phủ |
32151 |
BC. Him Lam |
32152 |
BC.Thanh Trường |
32153 |
BC. Thanh Bình |
32154 |
BC. Nam Thanh |
32155 |
BC. Hệ 1 Điện Biên |
32199 |
3. Mã bưu chính thị xã Mường Lay Điện Biên là 32700
BC. Trung tâm thị xã Mường Lay |
32700 |
Thị ủy |
32701 |
Hội đồng nhân dân |
32702 |
Ủy ban nhân dân |
32703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32704 |
P. Na Lay |
32706 |
P. Sông Đà |
32707 |
X. Lay Nưa |
32708 |
BCP. Mường Lay |
32725 |
BC. Nậm Cản |
32726 |
4. Mã bưu chính huyện Điện Biên Điện Biên là 32200
BC. Trung tâm huyện Điện Biên |
32200 |
Huyện ủy |
32201 |
Hội đồng nhân dân |
32202 |
Ủy ban nhân dân |
32203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32204 |
X. Sam Mứn |
32206 |
X. Noọng Hẹt |
32207 |
X. Thanh An |
32208 |
X. Thanh Xương |
32209 |
X. Pá Khoang |
32210 |
X. Mường Phăng |
32211 |
X. Nà Nhạn |
32212 |
X. Nà Tấu |
32213 |
X. Mường Pồn |
32214 |
X. Hua Thanh |
32215 |
X. Thanh Nưa |
32216 |
X. Thanh Luông |
32217 |
X. Thanh Hưng |
32218 |
X. Thanh Chăn |
32219 |
X. Thanh Yên |
32220 |
X. Noong Luống |
32221 |
X. Pa Thơm |
32222 |
X. Pom Lót |
32223 |
X. Hẹ Muông |
32224 |
X. Na Ư |
32225 |
X. Núa Ngam |
32226 |
X. Na Tông |
32227 |
X. Mường Nhà |
32228 |
X. Phu Luông |
32229 |
X. Mường Lói |
32230 |
BCP. Điện Biên |
32250 |
BC. Bản Phủ |
32251 |
5. Mã bưu chính huyện Điện Biên Đông Điện Biên là 32300
BC. Trung tâm huyện Điện Biên Đông |
32300 |
Huyện ủy |
32301 |
Hội đồng nhân dân |
32302 |
Ủy ban nhân dân |
32303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32304 |
TT. Điện Biên Đông |
32306 |
X. Phì Nhừ |
32307 |
X. Chiềng Sơ |
32308 |
X. Xa Dung |
32309 |
X. Na Son |
32310 |
X. Pu Nhi |
32311 |
X. Nong U |
32312 |
X. Keo Lôm |
32313 |
X. Phình Giàng |
32314 |
X. Pú Hồng |
32315 |
X. Tìa Dình |
32316 |
X. Háng Lìa |
32317 |
X. Luân Giói |
32318 |
X. Mường Luân |
32319 |
BCP. Điện Biên Đông |
32350 |
6. Mã bưu chính huyện Mường Ảng Điện Biên là 32400
BC. Trung tâm huyện Mường Ảng |
32400 |
Huyện ủy |
32401 |
Hội đồng nhân dân |
32402 |
Ủy ban nhân dân |
32403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32404 |
TT. Mường Ảng |
32406 |
X. Ảng Tở |
32407 |
X. Ngối Cáy |
32408 |
X. Mường Đăng |
32409 |
X. Ảng Nưa |
32410 |
X. Ảng Cang |
32411 |
X. Nặm Lịch |
32412 |
X. Mường Lạn |
32413 |
X. Xuân Lao |
32414 |
X. Búng Lao |
32415 |
BCP. Mường Ảng |
32450 |
7. Mã bưu chính huyện Tuần Giáo Điện Biên là 32500
BC. Trung tâm huyện Tuần Giáo |
32500 |
Huyện ủy |
32501 |
Hội đồng nhân dân |
32502 |
Ủy ban nhân dân |
32503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32504 |
TT. Tuần Giáo |
32506 |
X. Quài Cang |
32507 |
X. Tỏa Tình |
32508 |
X. Ta Ma |
32509 |
X. Phình Sáng |
32510 |
X. Nà Tòng |
32511 |
X. Rạng Đông |
32512 |
X. Pú Nhung |
32513 |
X. Quài Nưa |
32514 |
X. Mùn Chung |
32515 |
X. Mường Mùn |
32516 |
X. Pú Xi |
32517 |
X. Mường Khong |
32518 |
X. Mường Thín |
32519 |
X. Nà Sáy |
32520 |
X. Chiềng Sinh |
32521 |
X. Chiềng Đông |
32522 |
X. Tênh Phông |
32523 |
X. Quài Tở |
32524 |
BCP. Tuần Giáo |
32550 |
8. Mã bưu chính huyện Tủa Chùa Điện Biên là 32600
BC. Trung tâm huyện Tủa Chùa |
32600 |
Huyện ủy |
32601 |
Hội đồng nhân dân |
32602 |
Ủy ban nhân dân |
32603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32604 |
TT. Tủa Chùa |
32606 |
X. Mường Báng |
32607 |
X. Xá Nhè |
32608 |
X. Mường Đun |
32609 |
X. Tủa Thàng |
32610 |
X. Huổi Só |
32611 |
X. Xín Chải |
32612 |
X. Tả Sìn Thàng |
32613 |
X. Lao Xả Phình |
32614 |
X. Trung Thu |
32615 |
X. Tả Phìn |
32616 |
X. Sính Phình |
32617 |
BCP. Tủa Chùa |
32650 |
9. Mã bưu chính huyện Mường Chà Điện Biên là 32750
BC. Trung tâm huyện Mường Chà |
32750 |
Huyện ủy |
32751 |
Hội đồng nhân dân |
32752 |
Ủy ban nhân dân |
32753 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32754 |
TT. Mường Chà |
32756 |
X. Huổi Mí |
32757 |
X. Nậm Nèn |
32758 |
X. Pa Ham |
32759 |
X. Xá Tổng |
32760 |
X. Hừa Ngài |
32761 |
X. Huổi Lèng |
32762 |
X. Mường Tùng |
32763 |
X. Ma Thì Hồ |
32764 |
X. Sa Lông |
32765 |
X. Na Sang |
32766 |
X. Mường Mươn |
32767 |
BCP. Mường Chà |
32775 |
10. Mã bưu chính huyện Nậm Pồ Điện Biên là 32800
BC. Trung tâm huyện Nậm Pồ |
32800 |
Huyện ủy |
32801 |
Hội đồng nhân dân |
32802 |
Ủy ban nhân dân |
32803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32804 |
X. Nà Hỳ |
32806 |
X. Si Pa Phìn |
32807 |
X. Phìn Hồ |
32808 |
X. Chà Nưa |
32809 |
X. Chà Tở |
32810 |
X. Nậm Khăn |
32811 |
X. Pa Tần |
32812 |
X. Chà Cang |
32813 |
X. Nậm Tin |
32814 |
X. Na Cô Sa |
32815 |
X. Nà Khoa |
32816 |
X. Nậm Nhừ |
32817 |
X. Nậm Chua |
32818 |
X. Nà Bủng |
32819 |
X. Vàng Đán |
32820 |
BCP. Nậm Pồ |
32850 |
11. Mã bưu chính huyện Mường Nhé Điện Biên là 32900
BC. Trung tâm huyện Mường Nhé |
32900 |
Huyện ủy |
32901 |
Hội đồng nhân dân |
32902 |
Ủy ban nhân dân |
32903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32904 |
X. Mường Nhé |
32906 |
X. Nậm Vì |
32907 |
X. Chung Chải |
32908 |
X. Leng Su Sìn |
32909 |
X. Sen Thượng |
32910 |
X. Sín Thầu |
32911 |
X. Nậm Kè |
32912 |
X. Quảng Lâm |
32913 |
X. Pá Mỳ |
32914 |
X. Huổi Lếnh |
32915 |
X. Mường Toong |
32916 |
BCP. Mường Nhé |
32950 |
Xem thêm: Điện Biên thuộc miền nào