Mã bưu chính Cao Bằng 2025: Tra cứu nhanh và chính xác

Trong thời đại công nghệ số, việc mua sắm trực tuyến và vận chuyển hàng hóa ngày càng phổ biến. Để đảm bảo quá trình giao nhận diễn ra thuận lợi và chính xác, mã bưu chính (hay còn gọi là mã ZIP) đóng vai trò vô cùng quan trọng.

Nếu bạn đang sinh sống tại Cao Bằng, có người thân ở đây hoặc có nhu cầu gửi hàng hóa đến tỉnh này, việc cập nhật mã bưu chính Cao Bằng mới nhất năm 2025 là điều cần thiết. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về mã bưu chính Cao Bằng, cấu trúc mã, cách tra cứu và những lưu ý quan trọng khi sử dụng.

0. Mã bưu chính Cao Bằng là gì?

Mã bưu chính Cao Bằng là một dãy số được quy định bởi Bộ Thông tin và Truyền thông, dùng để xác định vị trí địa lý cụ thể đến từng đơn vị hành chính cấp huyện của tỉnh Cao Bằng. Mã này giúp cho việc phân loại, vận chuyển và chuyển phát bưu phẩm, hàng hóa diễn ra nhanh chóng, hiệu quả và chính xác hơn, góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ bưu chính.

Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:

  • Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
  • Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.

mã bưu chính có mấy số

Cách tra cứu mã bưu chính Cao Bằng online nhanh chóng, chính xác:

Bước 1: Vào website mã bưu chính quốc gia tại https://mabuuchinh.vn/

Bước 2: Nhập Cao Bằng vào ô tìm kiếm.

Bước 3: Nhấn vào ô tìm kiếm

Ứng dụng của mã bưu chính trong đời sống

Mã bưu chính không chỉ đơn thuần là một dãy số, nó còn có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực của đời sống:

  • Thương mại điện tử: Giúp xác định chính xác địa chỉ giao hàng, đảm bảo đơn hàng đến tay người mua nhanh chóng và an toàn.
  • Vận chuyển hàng hóa: Hỗ trợ quá trình phân loại, vận chuyển và giao nhận hàng hóa, giảm thiểu sai sót và thất lạc.
  • Dịch vụ bưu chính: Định vị địa chỉ người nhận, giúp bưu tá phân phát thư từ, bưu phẩm một cách hiệu quả.
  • Thống kê và quản lý: Cung cấp dữ liệu cho các cơ quan quản lý nhà nước trong việc thống kê dân số, quy hoạch đô thị và phát triển kinh tế – xã hội.

Một số lưu ý khi sử dụng mã bưu chính Cao Bằng

  • Cập nhật mã bưu chính mới nhất: Luôn kiểm tra và cập nhật mã bưu chính mới nhất để đảm bảo tính chính xác.
  • Điền đầy đủ thông tin: Ngoài mã bưu chính, cần cung cấp đầy đủ và chính xác các thông tin khác như tên, địa chỉ cụ thể, số điện thoại người nhận để tránh nhầm lẫn.
  • Sử dụng mã bưu chính phù hợp: Mỗi khu vực, đơn vị hành chính sẽ có một mã bưu chính riêng. Cần sử dụng mã bưu chính phù hợp với địa chỉ người nhận.

Mã bưu chính Cao Bằng là 21000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Cao Bằng như: Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hà Quảng, Hòa An, Nguyên Bình, Quảng Hòa, Thạch An, Trùng Khánh…

mã bưu chính cao bằng

1. Mã bưu chính tỉnh Cao Bằng

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

BC. Trung tâm tỉnh Cao Bằng

21000

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

21001

Ban Tổ chức tỉnh ủy

21002

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

21003

Ban Dân vận tỉnh ủy

21004

Ban Nội chính tỉnh ủy

21005

Đảng ủy khối cơ quan

21009

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

21010

Đảng ủy khối doanh nghiệp

21011

Báo Cao Bằng

21016

Hội đồng nhân dân

21021

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

21030

Tòa án nhân dân tỉnh

21035

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

21036

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

21040

Sở Công Thương

21041

Sở Kế hoạch và Đầu tư

21042

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

21043

Sở Ngoại vụ

21044

Sở Tài chính

21045

Sở Thông tin và Truyền thông

21046

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

21047

Công an tỉnh

21049

Sở Nội vụ

21051

Sở Tư pháp

21052

Sở Giáo dục và Đào tạo

21053

Sở Giao thông vận tải

21054

Sở Khoa học và Công nghệ

21055

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

21056

Sở Tài nguyên và Môi trường

21057

Sở Xây dựng

21058

Sở Y tế

21060

Bộ chỉ huy Quân sự

21061

Ban Dân tộc

21062

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

21063

Thanh tra tỉnh

21064

Trường chính trị Hoàng Đình Giong

21065

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

21066

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

21067

Bảo hiểm xã hội tỉnh

21070

Cục Thuế

21078

Cục Hải quan

21079

Cục Thống kê

21080

Kho bạc Nhà nước tỉnh

21081

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

21085

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

21086

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

21087

Liên đoàn Lao động tỉnh

21088

Hội Nông dân tỉnh

21089

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

21090

Tỉnh Đoàn

21091

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

21092

Hội Cựu chiến binh tỉnh

21093

2. Mã bưu chính thành phố Cao Bằng

BC. Trung tâm thành phố Cao Bằng

21100

Thành ủy

21101

Hội đồng nhân dân

21102

Ủy ban nhân dân

21103

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

21104

P. Hợp Giang

21106

P. Sông Bằng

21107

P. Ngọc Xuân

21108

P. Đề Thám

21109

P. Sông Hiến

21110

P. Hòa Chung

21111

P. Tân Giang

21112

P. Duyệt Chung

21113

X. Vĩnh Quang

21114

X. Hưng Đạo

21115

X. Chu Trinh

21116

BCP. Cao Bằng

21125

BC. Tam Trung

21126

BC. Đề Thám

21127

BC. Nà Cáp

21128

BC. Tân Giang

21129

BC. Cao Bình

21130

BC. Hệ 1 Cao Bằng

21149

3. Mã bưu chính huyện Hòa An

BC. Trung tâm huyện Hòa An

21150

Huyện ủy

21151

Hội đồng nhân dân

21152

Ủy ban nhân dân

21153

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

21154

TT. Nước Hai

21156

X. Nam Tuấn

21157

X. Dân Chủ

21158

X. Đức Long

21159

X. Trương Lương

21160

X. Công Trừng

21161

X. Bình Long

21162

X. Hồng Việt

21163

X. Hoàng Tung

21164

X. Bình Dương

21165

X. Bạch Đằng

21166

X. Lê Chung

21167

X. Bế Triều

21168

X. Đại Tiến

21169

X. Đức Xuân

21170

X. Ngũ Lão

21171

X. Nguyễn Huệ

21172

X. Trưng Vương

21173

X. Quang Trung

21174

X. Hà Trì

21175

X. Hồng Nam

21176

BCP. Hòa An

21185

BC. Nà Rị

21186

4. Mã bưu chính huyện Hà Quảng

BC. Trung tâm huyện Hà Quảng

21200

Huyện ủy

21201

Hội đồng nhân dân

21202

Ủy ban nhân dân

21203

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

21204

TT. Xuân Hòa

21206

X. Vần Dính

21207

X. Thượng Thôn

21208

X. Nội Thôn

21209

X. Cải Viên

21210

X. Vân An

21211

X. Lũng Nặm

21212

X. Kéo Yên

21213

X. Trường Hà

21214

X. Nà Sác

21215

X. Sóc Hà

21216

X. Quý Quân

21217

X. Đào Ngạn

21218

X. Phù Ngọc

21219

X. Hạ Thôn

21220

X. Mã Ba

21221

X. Sĩ Hai

21222

X. Hồng Sĩ

21223

X. Tổng Cọt

21224

BCP. Hà Quảng

21230

BC. Sóc Giang

21231

BC. Nà Giàng

21232

5. Mã bưu chính huyện Trà Lĩnh

BC. Trung tâm huyện Trà Lĩnh

21250

Huyện ủy

21251

Hội đồng nhân dân

21252

Ủy ban nhân dân

21253

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

21254

TT. Hùng Quốc

21256

X. Xuân Nội

21257

X. Quang Trung

21258

X. Tri Phương

21259

X. Quang Hán

21260

X. Cô Mười

21261

X. Quang Vinh

21262

X. Lưu Ngọc

21263

X. Cao Chương

21264

X. Quốc Toản

21265

BCP. Trà Lĩnh

21275

HUYỆN THÔNG NÔNG

BC. Trung tâm huyện Thông Nông

21300

Huyện ủy

21301

Hội đồng nhân dân

21302

Ủy ban nhân dân

21303

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

21304

TT. Thông Nông

21306

X. Đa Thông

21307

X. Lương Thông

21308

X. Vị Quang

21309

X. Cần Yên

21310

X. Cần Nông

21311

X. Ngọc Động

21312

X. Yên Sơn

21313

X. Thanh Long

21314

X. Bình Lãng

21315

X. Lương Can

21316

BCP. Thông Nông

21330

6. Mã bưu chính huyện Bảo Lạc

BC. Trung tâm huyện Bảo Lạc

21350

Huyện ủy

21351

Hội đồng nhân dân

21352

Ủy ban nhân dân

21353

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

21354

TT. Bảo Lạc

21356

X. Cô Ba

21357

X. Thượng Hà

21358

X. Cốc Pàng

21359

X. Bảo Toàn

21360

X. Hồng Trị

21361

X. Kim Cúc

21362

X. Hưng Đạo

21363

X. Hưng Thịnh

21364

X. Sơn Lộ

21365

X. Sơn Lập

21366

X. Đình Phùng

21367

X. Huy Giáp

21368

X. Hồng An

21369

X. Xuân Trường

21370

X. Phan Thanh

21371

X. Khánh Xuân

21372

BCP. Bảo Lạc

21380

7. Mã bưu chính huyện Bảo Lâm

BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm

21400

Huyện ủy

21401

Hội đồng nhân dân

21402

Ủy ban nhân dân

21403

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

21404

TT. Pác Mi Ầu

21406

X. Mông Ân

21407

X. Vĩnh Phong

21408

X. Vĩnh Quang

21409

X. Lý Bôn

21410

X. Đức Hạnh

21411

X. Nam Cao

21412

X. Tân Việt

21413

X. Nam Quang

21414

X. Thạch Lâm

21415

X. Quảng Lâm

21416

X. Thái Học

21417

X. Yên Thổ

21418

X. Thái Sơn

21419

BCP. Bảo Lâm

21450

8. Mã bưu chính huyện Nguyên Bình

BC. Trung tâm huyện Nguyên Bình

21500

Huyện ủy

21501

Hội đồng nhân dân

21502

Ủy ban nhân dân

21503

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

21504

TT. Nguyên Bình

21506

X. Minh Thanh

21507

X. Thái Học

21508

X. Thể Dục

21509

X. Triệu Nguyên

21510

X. Yên Lạc

21511

X. Ca Thành

21512

X. Vũ Nông

21513

TT. Tĩnh Túc

21514

X. Mai Long

21515

X. Phan Thanh

21516

X. Thành Công

21517

X. Quang Thành

21518

X. Hưng Đạo

21519

X. Tam Kim

21520

X. Hoa Thám

21521

X. Thịnh Vượng

21522

X. Lang Môn

21523

X. Minh Tâm

21524

X. Bắc Hợp

21525

BCP. Nguyên Bình

21550

BC. Tĩnh Túc

21551

BĐVHX Nà Bao

21552

9. Mã bưu chính huyện Thạch An

BC. Trung tâm huyện Thạch An

21600

Huyện ủy

21601

Hội đồng nhân dân

21602

Ủy ban nhân dân

21603

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

21604

TT. Đông Khê

21606

X. Danh Sỹ

21607

X. Đức Long

21608

X. Thuỵ Hùng

21609

X. Thị Ngân

21610

X. Vân Trình

21611

X. Thái Cường

21612

X. Kim Đồng

21613

X. Canh Tân

21614

X. Minh Khai

21615

X. Quang Trọng

21616

X. Đức Thông

21617

X. Trọng Con

21618

X. Lê Lai

21619

X. Đức Xuân

21620

X. Lê Lợi

21621

BCP. Thạch An

21630

10. Mã bưu chính huyện Phục Hòa

BC. Trung tâm huyện Phục Hòa

21650

Huyện ủy

21651

Hội đồng nhân dân

21652

Ủy ban nhân dân

21653

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

21654

TT. Hoà Thuận

21656

X. Đại Sơn

21657

X. Cách Linh

21658

X. Triệu Ấu

21659

X. Hồng Đại

21660

X. Lương Thiện

21661

X. Tiên Thành

21662

X. Mỹ Hưng

21663

TT. Tà Lùng

21664

BCP. Phục Hòa

21675

BC. Tà Lùng

21676

11. Mã bưu chính huyện Hạ Lang 

BC. Trung tâm huyện Hạ Lang

21700

Huyện ủy

21701

Hội đồng nhân dân

21702

Ủy ban nhân dân

21703

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

21704

TT. Thanh Nhật

21706

X. Quang Long

21707

X. Đồng Loan

21708

X. Lý Quốc

21709

X. Minh Long

21710

X. Thắng Lợi

21711

X. Đức Quang

21712

X. Kim Loan

21713

X. An Lạc

21714

X. Vinh Quý

21715

X. Cô Ngân

21716

X. Thị Hoa

21717

X. Thái Đức

21718

X. Việt Chu

21719

BCP. Hạ Lang

21750

12. Mã bưu chính huyện Trùng Khánh

BC. Trung tâm huyện Trùng Khánh

21800

Huyện ủy

21801

Hội đồng nhân dân

21802

Ủy ban nhân dân

21803

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

21804

TT. Trùng Khánh

21806

X. Khâm Thành

21807

X. Đình Phong

21808

X. Ngọc Khê

21809

X. Ngọc Côn

21810

X. Phong Nậm

21811

X. Ngọc Chung

21812

X. Lăng Yên

21813

X. Lăng Hiếu

21814

X. Cảnh Tiên

21815

X. Đức Hồng

21816

X. Trung Phúc

21817

X. Thông Hoè

21818

X. Đoài Côn

21819

X. Thân Giáp

21820

X. Cao Thăng

21821

X. Đình Minh

21822

X. Phong Châu

21823

X. Chí Viễn

21824

X. Đàm Thuỷ

21825

BCP. Trùng Khánh

21850

BĐVHX Trung Phúc

21851

13. Mã bưu chính huyện Quảng Uyên

BC. Trung tâm huyện Quảng Uyên

21900

Huyện ủy

21901

Hội đồng nhân dân

21902

Ủy ban nhân dân

21903

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

21904

TT. Quảng Uyên

21906

X. Độc Lập

21907

X. Bình Lăng

21908

X. Quảng Hưng

21909

X. Phi Hải

21910

X. Quốc Phong

21911

X. Quốc Dân

21912

X. Đoài Khôn

21913

X. Phúc Sen

21914

X. Tự Do

21915

X. Ngọc Động

21916

X. Hoàng Hải

21917

X. Hạnh Phúc

21918

X. Hồng Quang

21919

X. Hồng Định

21920

X. Chí Thảo

21921

X. Cai Bộ

21922

BCP. Quảng Uyên

21950

14. Mã bưu chính huyện Thông Nông

BC. Trung tâm huyện Thông Nông

21300

Huyện ủy

21301

Hội đồng nhân dân

21302

Ủy ban nhân dân

21303

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

21304

TT. Thông Nông

21306

X. Đa Thông

21307

X. Lương Thông

21308

X. Vị Quang

21309

X. Cần Yên

21310

X. Cần Nông

21311

X. Ngọc Động

21312

X. Yên Sơn

21313

X. Thanh Long

21314

X. Bình Lãng

21315

X. Lương Can

21316

BCP. Thông Nông

21330

Xem thêm: Cao Bằng thuộc miền nào

Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về mã bưu chính Cao Bằng 2025. Việc nắm rõ và sử dụng đúng mã bưu chính sẽ giúp quá trình gửi và nhận bưu phẩm, hàng hóa của bạn trở nên thuận tiện và hiệu quả hơn, đồng thời đóng góp vào sự phát triển chung của hệ thống bưu chính Việt Nam.