Mã bưu chính Quảng Bình (hay Mã bưu điện Quảng Bình, Zip Postal Code Quảng Bình, Zip Code Quảng Bình, Postal Code Quảng Bình) là một chuỗi ký tự bao gồm số hoặc chữ, nhằm xác định vị trí đến của các thư tín hay bưu phẩm. Ngày 29/12/2017, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Mã bưu chính tỉnh Quảng Bình mới gồm 5 ký tự thay cho mã bưu chính cũ 6 ký tự được gán cho phường, xã và đơn vị hành chính tương.
Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
- Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.
Mã bưu chính Quảng Bình là 47000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Quảng Bình như: Đồng Hới, Ba Đồn, Bố Trạch, Lệ Thủy, Minh Hóa, Quảng Ninh, Quảng Trạch, Tuyên Hóa…
Mục lục
- 1. Mã bưu chính tỉnh Quảng Bình là 47000
- 2. Mã bưu chính thành phố Đồng Hới Quảng Bình là 47100
- 3. Mã bưu chính thị xã Ba Đồn Quảng Bình là 47300
- 4. Mã bưu chính huyện Bố Trạch Quảng Bình là 47200
- 5. Mã bưu chính huyện Quảng Trạch Quảng Bình là 47400
- 6. Mã bưu chính huyện Tuyên Hóa Quảng Bình là 47500
- 7. Mã bưu chính huyện Minh Hóa Quảng Bình là 47600
- 8. Mã bưu chính huyện Quảng Ninh Quảng Bình là 47700
- 9. Mã bưu chính huyện Lệ Thủy Quảng Bình là 47800
1. Mã bưu chính tỉnh Quảng Bình là 47000
BC. trung tâm tỉnh Quảng Bình |
47000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
47001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
47002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
47003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
47004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
47005 |
Đảng ủy khối cơ quan |
47009 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
47010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
47011 |
Báo Quảng Bình |
47016 |
Hội đồng nhân dân |
47021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
47030 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
47035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
47036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
47040 |
Sở Công Thương |
47041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
47043 |
Sở Ngoại vụ |
47044 |
Sở Tài chính |
47045 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
47046 |
Sở Văn hoá và Thể thao |
47047 |
Sở Du lịch |
47048 |
Công an tỉnh |
47049 |
Sở Nội vụ |
47051 |
Sở Tư pháp |
47052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
47053 |
Sở Giao thông vận tải |
47054 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
47055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
47056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
47057 |
Sở Xây dựng |
47058 |
Sở Y tế |
47060 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
47061 |
Ban Dân tộc |
47062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
47063 |
Thanh tra tỉnh |
47064 |
Trường chính trị tỉnh |
47065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
47066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
47067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
47070 |
Cục Thuế |
47078 |
Cục Hải quan |
47079 |
Cục Thống kê |
47080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
47081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
47085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
47086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
47087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
47088 |
Hội Nông dân tỉnh |
47089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
47090 |
Tỉnh đoàn |
47091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
47092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
47093 |
2. Mã bưu chính thành phố Đồng Hới Quảng Bình là 47100
BC. Trung tâm thành phố Đồng Hới |
47100 |
Thành ủy |
47101 |
Hội đồng nhân dân |
47102 |
Ủy ban nhân dân |
47103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47104 |
P. Bắc Lý |
47106 |
P. Đồng Phú |
47107 |
X. Lộc Ninh |
47108 |
X. Thuận Đức |
47109 |
P. Đồng Sơn |
47110 |
P. Bắc Nghĩa |
47111 |
X. Nghĩa Ninh |
47112 |
X. Đức Ninh |
47113 |
P. Nam Lý |
47114 |
P. Đức Ninh Đông |
47115 |
P. Phú Hải |
47116 |
P. Hải Đình |
47117 |
P. Đồng Mỹ |
47118 |
P. Hải Thành |
47119 |
X. Quang Phú |
47120 |
X. Bảo Ninh |
47121 |
BCP. Đồng Hới |
47150 |
BC. Bắc Lý 1 |
47151 |
BC. Bắc Lý 2 |
47152 |
BC. Đại Học Quảng Bình |
47153 |
BC. Lộc Đại |
47154 |
BC. Cộn |
47155 |
BC. Thuận Lý |
47156 |
BC. Hệ 1 Quảng Bình |
47199 |
3. Mã bưu chính thị xã Ba Đồn Quảng Bình là 47300
BC. Trung tâm thị xã Ba Đồn |
47300 |
Thị ủy |
47301 |
Hội đồng nhân dân |
47302 |
Ủy ban nhân dân |
47303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47304 |
P. Ba Đồn |
47306 |
P. Quảng Thọ |
47307 |
P. Quảng Long |
47308 |
P. Quảng Phong |
47309 |
P. Quảng Thuận |
47310 |
P. Quảng Phúc |
47311 |
X. Quảng Văn |
47312 |
X. Quảng Lộc |
47313 |
X. Quảng Hải |
47314 |
X. Quảng Tân |
47315 |
X. Quảng Trung |
47316 |
X. Quảng Tiên |
47317 |
X. Quảng Sơn |
47318 |
X. Quảng Thủy |
47319 |
X. Quảng Hòa |
47320 |
X. Quảng Minh |
47321 |
BCP. Ba Đồn |
47350 |
BC. Chợ Sãi |
47351 |
BC. Hòa Ninh |
47352 |
BC. Quảng Thọ |
47353 |
4. Mã bưu chính huyện Bố Trạch Quảng Bình là 47200
BC. Trung tâm huyện Bố Trạch |
47200 |
Huyện ủy |
47201 |
Hội đồng nhân dân |
47202 |
Ủy ban nhân dân |
47203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47204 |
TT. Hoàn Lão |
47206 |
X. Trung Trạch |
47207 |
X. Đồng Trạch |
47208 |
X. Đức Trạch |
47209 |
P. Hải Trạch |
47210 |
X. Thanh Trạch |
47211 |
X. Bắc Trạch |
47212 |
X. Mỹ Trạch |
47213 |
X. Hạ Trạch |
47214 |
X. Cự Nẫm |
47215 |
X. Sơn Lộc |
47216 |
X. Phú Trạch |
47217 |
X. Vạn Trạch |
47218 |
X. Hoàn Trạch |
47219 |
X. Đại Trạch |
47220 |
X. Nhân Trạch |
47221 |
X. Lý Trạch |
47222 |
X. Nam Trạch |
47223 |
X. Hòa Trạch |
47224 |
X. Tây Trạch |
47225 |
X. Liên Trạch |
47226 |
X. Lâm Trạch |
47227 |
X. Xuân Trạch |
47228 |
X. Phúc Trạch |
47229 |
X. Thượng Trạch |
47230 |
X. Tân Trạch |
47231 |
X. Sơn Trạch |
47232 |
X. Hưng Trạch |
47233 |
X. Phú Định |
47234 |
TT. Nông Trường Việt Trung |
47235 |
BCP. Bố Trạch |
47250 |
BC. Lý Hòa |
47251 |
BC. Thanh Khê |
47252 |
BC. Nam Gianh |
47253 |
BC. Thọ Lộc |
47254 |
BC. Chánh Hòa |
47255 |
BC. Troóc |
47256 |
BC. Phong Nha |
47257 |
BC. Phú Quý |
47258 |
5. Mã bưu chính huyện Quảng Trạch Quảng Bình là 47400
BC. Trung tâm huyện Quảng Trạch |
47400 |
Huyện ủy |
47401 |
Hội đồng nhân dân |
47402 |
Ủy ban nhân dân |
47403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47404 |
X. Quảng Phương |
47406 |
X. Quảng Xuân |
47407 |
X. Quảng Hưng |
47408 |
X. Quảng Tiến |
47409 |
X. Quảng Tùng |
47410 |
X. Cảnh Dương |
47411 |
X. Quảng Phú |
47412 |
X. Quảng Đông |
47413 |
X. Quảng Kim |
47414 |
X. Quảng Hợp |
47415 |
X. Quảng Châu |
47416 |
X. Quảng Lưu |
47417 |
X. Quảng Thạch |
47418 |
X. Cảnh Hóa |
47419 |
X. Quảng Liên |
47420 |
X. Phù Hóa |
47421 |
X. Quảng Trường |
47422 |
X. Quảng Thanh |
47423 |
BCP. Quảng Trạch |
47450 |
BC. Ngọa Cương |
47451 |
BC. Roòn |
47452 |
6. Mã bưu chính huyện Tuyên Hóa Quảng Bình là 47500
BC. Trung tâm huyện Tuyên Hóa |
47500 |
Huyện ủy |
47501 |
Hội đồng nhân dân |
47502 |
Ủy ban nhân dân |
47503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47504 |
TT. Đồng Lê |
47506 |
X. Thuận Hóa |
47507 |
X. Kim Hóa |
47508 |
X. Hương Hóa |
47509 |
X. Thanh Hóa |
47510 |
X. Lâm Hóa |
47511 |
X. Thanh Thạch |
47512 |
X. Lê Hóa |
47513 |
X. Đồng Hóa |
47514 |
X. Sơn Hóa |
47515 |
X. Thạch Hóa |
47516 |
X. Nam Hóa |
47517 |
X. Đức Hóa |
47518 |
X. Phong Hóa |
47519 |
X. Cao Quảng |
47520 |
X. Châu Hóa |
47521 |
X. Mai Hóa |
47522 |
X. Ngư Hóa |
47523 |
X. Tiến Hóa |
47524 |
X. Văn Hóa |
47525 |
BCP. Tuyên Hóa |
47550 |
BC. Tân Ấp |
47551 |
BC. Chợ Gát |
47552 |
BC. Minh Cầm |
47553 |
BC. Chợ Cuồi |
47554 |
7. Mã bưu chính huyện Minh Hóa Quảng Bình là 47600
BC. Trung tâm huyện Minh Hóa |
47600 |
Huyện ủy |
47601 |
Hội đồng nhân dân |
47602 |
Ủy ban nhân dân |
47603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47604 |
TT. Quy Đạt |
47606 |
X. Yên Hóa |
47607 |
X. Xuân Hóa |
47608 |
X. Hồng Hóa |
47609 |
X. Hóa Phúc |
47610 |
X. Hóa Thanh |
47611 |
X. Trọng Hóa |
47612 |
X. Dân Hóa |
47613 |
X. Hóa Tiến |
47614 |
X. Hóa Hợp |
47615 |
X. Hóa Sơn |
47616 |
X. Quy Hóa |
47617 |
X. Tân Hóa |
47618 |
X. Minh Hóa |
47619 |
X. Trung Hóa |
47620 |
X. Thượng Hóa |
47621 |
BCP. Minh Hóa |
47650 |
BC. Cha Lo |
47651 |
8. Mã bưu chính huyện Quảng Ninh Quảng Bình là 47700
BC. Trung tâm huyện Quảng Ninh |
47700 |
Huyện ủy |
47701 |
Hội đồng nhân dân |
47702 |
Ủy ban nhân dân |
47703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47704 |
TT. Quán Hàu |
47706 |
X. Lương Ninh |
47707 |
X. Vĩnh Ninh |
47708 |
X. Hàm Ninh |
47709 |
X. Hiền Ninh |
47710 |
X. Xuân Ninh |
47711 |
X. An Ninh |
47712 |
X. Tân Ninh |
47713 |
X. Duy Ninh |
47714 |
X. Võ Ninh |
47715 |
X. Gia Ninh |
47716 |
X. Hải Ninh |
47717 |
X. Vạn Ninh |
47718 |
X. Trường Xuân |
47719 |
X. Trường Sơn |
47720 |
BCP. Quảng Ninh |
47750 |
BC. Cổ Hiền |
47751 |
BC. Dinh Mười |
47752 |
9. Mã bưu chính huyện Lệ Thủy Quảng Bình là 47800
BC. Trung tâm huyện Lệ Thủy |
47800 |
Huyện ủy |
47801 |
Hội đồng nhân dân |
47802 |
Ủy ban nhân dân |
47803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
47804 |
TT. Kiến Giang |
47806 |
X. Cam Thủy |
47807 |
X. Ngư Thủy Bắc |
47808 |
X. Thanh Thủy |
47809 |
X. Hồng Thủy |
47810 |
X. Hoa Thủy |
47811 |
X. Lộc Thủy |
47812 |
X. Phong Thủy |
47813 |
X. An Thủy |
47814 |
X. Liên Thủy |
47815 |
X. Xuân Thủy |
47816 |
X. Hưng Thủy |
47817 |
X. Ngư Thủy Trung |
47818 |
X. Ngư Thủy Nam |
47819 |
X. Sen Thủy |
47820 |
X. Tân Thủy |
47821 |
X. Dương Thủy |
47822 |
X. Mỹ Thủy |
47823 |
X. Mai Thủy |
47824 |
X. Phú Thủy |
47825 |
X. Sơn Thủy |
47826 |
TT. Nông Trường Lệ Ninh |
47827 |
X. Ngân Thủy |
47828 |
X. Trường Thủy |
47829 |
X. Văn Thủy |
47830 |
X. Thái Thủy |
47831 |
X. Kim Thủy |
47832 |
X. Lâm Thủy |
47833 |
BCP. Lệ Thủy |
47850 |
BC. Chợ Chè |
47851 |
BC. Chợ Cưỡi |
47852 |
BC. Chợ Mai |
47853 |
BC. Chợ Trạm |
47854 |
BC. Mỹ Đức |
47855 |
BC. Sen Thủy |
47856 |
Xem thêm: Quảng Bình thuộc miền nào