Mã bưu chính Tây Ninh năm 2025: Tra cứu mã Zip Code chính xác từng xã

Bạn đang tìm kiếm thông tin về Mã bưu chính Tây Ninh 2025? Bạn muốn biết mã bưu chính chính xác của từng khu vực, địa điểm cụ thể tại Tây Ninh? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ và cập nhật nhất về mã bưu chính Tây Ninh, giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng trong mọi hoạt động liên lạc, gửi nhận thư từ, bưu phẩm.

Tỉnh Tây Ninh là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam, nổi tiếng với Núi Bà Đen, Tòa Thánh Cao Đài và nhiều di tích lịch sử, văn hóa khác. Việc nắm rõ mã bưu chính của Tây Ninh là vô cùng quan trọng trong việc đảm bảo thông tin liên lạc, giao thương được chính xác và hiệu quả.

0. Mã bưu chính Tây Ninh 2025 là bao nhiêu?

Mã bưu chính quốc gia của tỉnh Tây Ninh là 80000. Đây là mã bưu chính chung, được sử dụng cho toàn bộ tỉnh Tây Ninh. Tuy nhiên, để xác định chính xác bưu cục, địa chỉ nhận, bạn cần sử dụng mã bưu chính chi tiết đến từng đơn vị hành chính.

Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:

  • Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
  • Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.

mã bưu chính có mấy số

Cách tra cứu mã bưu chính Tây Ninh online nhanh chóng, chính xác:

Bước 1: Vào website mã bưu chính quốc gia tại https://mabuuchinh.vn/

Bước 2: Nhập Tây Ninh vào ô tìm kiếm.

Bước 3: Nhấn vào ô tìm kiếm

Mã bưu chính Tây Ninh là 80000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Tây Ninh như: Hòa Thành, Trảng Bàng, Bền Cầu, Châu Thành, Dương Minh Châu, Gò Dầu, Tân Biên, Tân Châu.

mã bưu chính tây ninh

1. Mã bưu chính tỉnh Tây Ninh

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

BC. Trung tâm tỉnh Tây Ninh

80000

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

80001

Ban Tổ chức tỉnh ủy

80002

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

80003

Ban Dân vận tỉnh ủy

80004

Ban Nội chính tỉnh ủy

80005

Đảng ủy khối cơ quan

80009

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

80010

Đảng ủy khối doanh nghiệp

80011

Báo Tây Ninh

80016

Hội đồng nhân dân

80021

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

80030

Tòa án nhân dân tỉnh

80035

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

80036

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

80040

Sở Công Thương

80041

Sở Kế hoạch và Đầu tư

80042

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

80043

Sở Ngoại vụ

80044

Sở Tài chính

80045

Sở Thông tin và Truyền thông

80046

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

80047

Công an tỉnh

80049

Sở Nội vụ

80051

Sở Tư pháp

80052

Sở Giáo dục và Đào tạo

80053

Sở Giao thông vận tải

80054

Sở Khoa học và Công nghệ

80055

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

80056

Sở Tài nguyên và Môi trường

80057

Sở Xây dựng

80058

Sở Y tế

80060

Bộ chỉ huy Quân sự

80061

Ban Dân tộc

80062

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

80063

Thanh tra tỉnh

80064

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

80067

Bảo hiểm xã hội tỉnh

80070

Cục Thuế

80078

Cục Hải quan

80079

Cục Thống kê

80080

Kho bạc Nhà nước tỉnh

80081

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

80085

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

80086

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

80087

Liên đoàn Lao động tỉnh

80088

Hội Nông dân tỉnh

80089

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

80090

Tỉnh Đoàn

80091

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

80092

Hội Cựu chiến binh tỉnh

80093

2. Mã bưu chính thành phố Tây Ninh

BC. Trung tâm thành phố Tây Ninh

80100

Thành ủy

80101

Hội đồng nhân dân

80102

Ủy ban nhân dân

80103

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80104

P. 1

80106

P. 2

80107

P. 3

80108

P. 4

80109

P. Hiệp Ninh

80110

P. Ninh Thạnh

80111

P. Ninh Sơn

80112

X. Thạnh Tân

80113

X. Tân Bình

80114

X. Bình Minh

80115

BCP. Tây Ninh

80150

BC. KHL Tây Ninh

80151

BC. Phường 1

80152

BC. Hiệp Ninh

80153

BC. Cửa số 2

80154

BC. Ninh Sơn

80155

BĐVHX Thạnh Tân 1

80157

BC. Hệ 1 Tây Ninh

80199

3. Mã bưu chính thị xã Hòa Thành

BC. Trung tâm thị xã Hòa Thành

80600

Thị ủy

80601

Hội đồng nhân dân

80602

Ủy ban nhân dân

80603

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80604

TT. Hoà Thành

80606

X. Long Thành Bắc

80607

X. Hiệp Tân

80608

X. Long Thành Trung

80609

X. Long Thành Nam

80610

X. Trường Tây

80611

X. Trường Đông

80612

X. Trường Hoà

80613

BCP. Hòa Thành

80650

BC. Mít Một

80651

BĐVHX Hiệp Tân 1

80652

BĐVHX Long Thành Nam 1

80653

BĐVHX Long Thành Nam 2

80654

4. Mã bưu chính huyện Dương Minh

BC. Trung tâm huyện Dương Minh Châu

80200

Huyện ủy

80201

Hội đồng nhân dân

80202

Ủy ban nhân dân

80203

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80204

TT. Dương Minh Châu

80206

X. Phan

80207

X. Bàu Năng

80208

X. Chà Là

80209

X. Cầu Khởi

80210

X. Truông Mít

80211

X. Lộc Ninh

80212

X. Bến Củi

80213

X. Phước Minh

80214

X. Phước Ninh

80215

X. Suối Đá

80216

BCP. Dương Minh Châu

80250

BC. Bàu Năng

80251

BĐVHX Phước Minh 1

80252

BĐVHX Suối Đá 1

80253

5. Mã bưu chính huyện Tân Châu

BC. Trung tâm huyện Tân Châu

80300

Huyện ủy

80301

Hội đồng nhân dân

80302

Ủy ban nhân dân

80303

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80304

TT. Tân Châu

80306

X. Suối Dây

80307

X. Tân Thành

80308

X. Tân Hoà

80309

X. Suối Ngô

80310

X. Tân Đông

80311

X. Tân Hà

80312

X. Tân Hội

80313

X. Tân Hiệp

80314

X. Thạnh Đông

80315

X. Tân Phú

80316

X. Tân Hưng

80317

BCP. Tân Châu

80350

BC. Tân Đông

80351

6. Mã bưu chính huyện Tân Biên

BC. Trung tâm huyện Tân Biên

80400

Huyện ủy

80401

Hội đồng nhân dân

80402

Ủy ban nhân dân

80403

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80404

TT. Tân Biên

80406

X. Thạnh Bình

80407

X. Thạnh Bắc

80408

X. Tân Lập

80409

X. Tân Bình

80410

X. Thạnh Tây

80411

X. Hoà Hiệp

80412

X. Tân Phong

80413

X. Mỏ Công

80414

X. Trà Vong

80415

BCP. Tân Biên

80450

BC. Tân Lập

80451

BC. Mỏ Công

80452

7. Mã bưu chính huyện Châu Thành

BC. Trung tâm huyện Châu Thành

80500

Huyện ủy

80501

Hội đồng nhân dân

80502

Ủy ban nhân dân

80503

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80504

TT. Châu Thành

80506

X. Đồng Khởi

80507

X. Thái Bình

80508

X. Hảo Đước

80509

X. An Cơ

80510

X. Phước Vinh

80511

X. Biên Giới

80512

X. Hoà Thạnh

80513

X. Hoà Hội

80514

X. Trí Bình

80515

X. Thành Long

80516

X. Ninh Điền

80517

X. Long Vĩnh

80518

X. Thanh Điền

80519

X. An Bình

80520

BCP. Châu Thành

80550

BC. Thái Bình

80551

BC. Thành Long

80552

8. Mã bưu chính huyện Gò Dầu

BC. Trung tâm huyện Gò Dầu

80700

Huyện ủy

80701

Hội đồng nhân dân

80702

Ủy ban nhân dân

80703

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80704

TT. Gò Dầu

80706

X. Thanh Phước

80707

X. Phước Thạnh

80708

X. Phước Đông

80709

X. Bàu Đồn

80710

X. Hiệp Thạnh

80711

X. Thạnh Đức

80712

X. Cẩm Giang

80713

X. Phước Trạch

80714

BCP. Gò Dầu

80750

BĐVHX Thanh Phước 1

80751

BĐVHX Phước Đông 1

80752

BĐVHX Bàu Đồn 1

80753

BĐVHX Hiệp Thạnh 1

80754

BĐVHX Cẩm Giang 1

80755

9. Mã bưu chính huyện Bến Cầu

BC. Trung tâm huyện Bến Cầu

80800

Huyện ủy

80801

Hội đồng nhân dân

80802

Ủy ban nhân dân

80803

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80804

TT. Bến Cầu

80806

X. Tiên Thuận

80807

X. Long Chữ

80808

X. Long Giang

80809

X. Long Phước

80810

X. Long Khánh

80811

X. Long Thuận

80812

X. Lợi Thuận

80813

X. An Thạnh

80814

BCP. Bến Cầu

80850

BC. Long Thuận

80851

BC. Mộc Bài

80852

BĐVHX Long Phước

80853

10. Mã bưu chính huyện Tràng Bảng

BC. Trung tâm huyện Tràng Bảng

80900

Huyện ủy

80901

Hội đồng nhân dân

80902

Ủy ban nhân dân

80903

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

80904

TT. Trảng Bàng

80906

X. Gia Lộc

80907

X. Lộc Hưng

80908

X. Hưng Thuận

80909

X. Đôn Thuận

80910

X. Gia Bình

80911

X. Phước Lưu

80912

X. Bình Thạnh

80913

X. Phước Chỉ

80914

X. An Hoà

80915

X. An Tịnh

80916

BCP. Trảng Bàng

80950

BC. Linh Trung 3

80951

BC. KCN Trảng Bàng

80952

Xem thêm: Tây Ninh thuộc miền nào