Mã bưu chính Bắc Ninh 2023 cập nhật mới nhất hiện nay

Mã bưu chính Bắc Ninh (hay Mã bưu điện Bắc Ninh, Zip Postal Code Bắc Ninh, Zip Code Bắc Ninh, Postal Code Bắc Ninh) là một chuỗi ký tự bao gồm số hoặc chữ, nhằm xác định vị trí đến của các thư tín hay bưu phẩm. Ngày 29/12/2017, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Mã bưu chính tỉnh Bắc Ninh mới gồm 5 ký tự thay cho mã bưu chính cũ 6 ký tự được gán cho phường, xã và đơn vị hành chính tương.

Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:

  • Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
  • Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.

mã bưu chính có mấy số

Mã bưu chính Bắc Ninh (mã bưu điện Bắc Ninh, mã ZIP Code Bắc Ninh) là 16000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện, thị trấn thuộc tỉnh Bắc Ninh như: Yên Phong, Từ Sơn, Tiên Du, Thuận Thành, Lương Tài, Gia Bình, Quế Võ…

mã bưu chính bắc ninh

1. Mã bưu chính tỉnh Bắc Ninh là 16000

BC. Trung tâm tỉnh Bắc Ninh

16000

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

16001

Ban Tổ chức tỉnh ủy

16002

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

16003

Ban Dân vận tỉnh ủy

16004

Ban Nội chính tỉnh ủy

16005

Đảng ủy khối cơ quan

16009

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

16010

Đảng ủy khối doanh nghiệp

16011

Báo Bắc Ninh

16016

Hội đồng nhân dân

16021

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

16030

Tòa án nhân dân tỉnh

16035

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

16036

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

16040

Sở Công Thương

16041

Sở Kế hoạch và Đầu tư

16042

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

16043

Sở Ngoại vụ

16044

Sở Tài chính

16045

Sở Thông tin và Truyền thông

16046

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

16047

Công an tỉnh

16049

Sở Nội vụ

16051

Sở Tư pháp

16052

Sở Giáo dục và Đào tạo

16053

Sở Giao thông vận tải

16054

Sở Khoa học và Công nghệ

16055

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

16056

Sở Tài nguyên và Môi trường

16057

Sở Xây dựng

16058

Sở Y tế

16060

Bộ chỉ huy Quân sự

16061

Ban Dân tộc

16062

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

16063

Thanh tra tỉnh

16064

Trường chính trị Nguyễn Văn Cừ

16065

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

16066

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

16067

Bảo hiểm xã hội tỉnh

16070

Cục Thuế

16078

Cục Hải quan

16079

Cục Thống kê

16080

Kho bạc Nhà nước tỉnh

16081

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

16085

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

16086

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

16087

Liên đoàn Lao động tỉnh

16088

Hội Nông dân tỉnh

16089

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

16090

Tỉnh đoàn

16091

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

16092

Hội Cựu chiến binh tỉnh

16093

2. Mã bưu chính thành phố Bắc Ninh là 16100

BC. Trung tâm thành phố Bắc Ninh

16100

Thành ủy

16101

Hội đồng nhân dân

16102

Ủy ban nhân dân

16103

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

16104

P. Suối Hoa

16106

P. Tiền An

16107

X. Kim Chân

16108

P. Thị Cầu

16109

P. Đáp Cầu

16110

P. Vũ Ninh

16111

X. Hòa Long

16112

P. Vạn An

16113

P. Kinh Bắc

16114

P. Vệ An

16115

P. Khúc Xuyên

16116

P. Phong Khê

16117

P. Võ Cường

16118

P. Khắc Niệm

16119

P. Hạp Lĩnh

16120

X. Nam Sơn

16121

P. Vân Dương

16122

P. Đại Phúc

16123

P. Ninh Xá

16124

BCP. Bắc Ninh

16150

BC. Lý Thái Tổ

16151

BC. Đáp Cầu

16152

BC. Vạn An

16153

BC. Chợ Và

16154

BC. HCC Bắc Ninh

16198

BC. Hệ 1 Bắc Ninh

16199

3. Mã bưu chính thành phố Từ Sơn Bắc Ninh là 16300

BC. Trung tâm thành phố Từ Sơn

16300

Thị ủy

16301

Hội đồng nhân dân

16302

Ủy ban nhân dân

16303

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

16304

P. Đông Ngàn

16306

P. Đồng Nguyên

16307

X. Tương Giang

16308

X. Tam Sơn

16309

X. Hương Mạc

16310

P. Đồng Kỵ

16311

X. Phù Khê

16312

P. Châu Khê

16313

P. Trang Hạ

16314

P. Đình Bảng

16315

X. Phù Chẩn

16316

P. Tân Hồng

16317

BCP. Từ Sơn

16350

BC. Trần Phú

16351

BC. Đình Bảng

16352

BC. KCN VSIP Từ Sơn

16353

BC. KHL Tiên Sơn

16354

4. Mã bưu chính huyện Yên Phong Bắc Ninh là 16200

BC. Trung tâm huyện Yên Phong

16200

Huyện ủy

16201

Hội đồng nhân dân

16202

Ủy ban nhân dân

16203

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

16204

TT. Chờ

16206

X. Trung Nghĩa

16207

X. Long Châu

16208

X. Đông Phong

16209

X. Thụy Hòa

16210

X. Tam Đa

16211

X. Dũng Liệt

16212

X. Yên Trung

16213

X. Đông Tiến

16214

X. Tam Giang

16215

X. Hòa Tiến

16216

X. Yên Phụ

16217

X. Văn Môn

16218

X. Đông Thọ

16219

BCP. Yên Phong

16250

BC. KCN Yên Phong

16251

5. Mã bưu chính huyện Tiên Du Bắc Ninh là 16400

BC. Trung tâm huyện Tiên Du

16400

Huyện ủy

16401

Hội đồng nhân dân

16402

Ủy ban nhân dân

16403

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

16404

TT. Lim

16406

X. Phú Lâm

16407

X. Nội Duệ

16408

X. Hoàn Sơn

16409

X. Đại Đồng

16410

X. Tri Phương

16411

X. Cảnh Hưng

16412

X. Phật Tích

16413

X. Minh Đạo

16414

X. Việt Đoàn

16415

X. Tân Chi

16416

X. Lạc Vệ

16417

X. Hiên Vân

16418

X. Liên Bão

16419

BCP. Tiên Du

16450

BC. KCN Tiên Sơn

16451

BC. KCN Đại Đồng

16452

BC. Chợ Sơn

16453

6. Mã bưu chính huyện Thuận Thành Bắc Ninh là 16500

BC. Trung tâm huyện Thuận Thành

16500

Huyện ủy

16501

Hội đồng nhân dân

16502

Ủy ban nhân dân

16503

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

16504

TT. Hồ

16506

X. Song Hồ

16507

X. Đại Đồng Thành

16508

X. Đình Tổ

16509

X. Trí Quả

16510

X. Thanh Khương

16511

X. Hà Mãn

16512

X. Xuân Lâm

16513

X. Song Liễu

16514

X. Ngũ Thái

16515

X. Nguyệt Đức

16516

X. Gia Đông

16517

X. Ninh Xá

16518

X. Nghĩa Đạo

16519

X. Trạm Lộ

16520

X. An Bình

16521

X. Mão Điền

16522

X. Hoài Thượng

16523

BCP. Thuận Thành

16550

BC. Phố Hồ

16551

BC. Chợ Dâu

16552

BC. Trạm Lộ

16553

7. Mã bưu chính huyện Lương Tài Bắc Ninh là 16600

BC. Trung tâm huyện Lương Tài

16600

Huyện ủy

16601

Hội đồng nhân dân

16602

Ủy ban nhân dân

16603

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

16604

TT. Thứa

16606

X. Trung Chính

16607

X. Trừng Xá

16608

X. Minh Tân

16609

X. Lai Hạ

16610

X. Trung Kênh

16611

X. An Thịnh

16612

X. Mỹ Hương

16613

X. Phú Hòa

16614

X. Tân Lãng

16615

X. Quảng Phú

16616

X. Bình Định

16617

X. Lâm Thao

16618

X. Phú Lương

16619

BCP. Lương Tài

16650

BC. Kênh Vàng

16651

8. Mã bưu chính huyện Gia Bình Bắc Ninh là 16700

BC. Trung tâm huyện Gia Bình

16700

Huyện ủy

16701

Hội đồng nhân dân

16702

Ủy ban nhân dân

16703

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

16704

TT. Gia Bình

16706

X. Xuân Lai

16707

X. Nhân Thắng

16708

X. Bình Dương

16709

X. Cao Đức

16710

X. Vạn Ninh

16711

X. Thái Bảo

16712

X. Đại Lai

16713

X. Song Giang

16714

X. Giang Sơn

16715

X. Lãng Ngâm

16716

X. Đông Cứu

16717

X. Đại Bái

16718

X. Quỳnh Phú

16719

BCP. Gia Bình

16750

BC. Chợ Ngụ

16751

BC. Chợ Núi

16752

9. Mã bưu chính huyện Quế Võ Bắc Ninh là 16800

BC. Trung tâm huyện Quế Võ

16800

Huyện ủy

16801

Hội đồng nhân dân

16802

Ủy ban nhân dân

16803

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

16804

TT. Phố Mới

16806

X. Việt Hùng

16807

X. Phù Lương

16808

X. Quế Tân

16809

X. Bằng An

16810

X. Nhân Hòa

16811

X. Việt Thống

16812

X. Đại Xuân

16813

X. Phương Liễu

16814

X. Phượng Mao

16815

X. Mộ Đạo

16816

X. Yên Giả

16817

X. Hán Quảng

16818

X. Chi Lăng

16819

X. Bồng Lai

16820

X. Cách Bi

16821

X. Đào Viên

16822

X. Ngọc Xá

16823

X. Châu Phong

16824

X. Đức Long

16825

X. Phù Lãng

16826

BCP. Quế Võ

16850

BC. Nội Doi

16851

BC. KCN Quế Võ

16852

BC. Đông Du

16853

BC. Châu Cầu

16854

Xem thêm: Bắc Ninh thuộc miền nào