Mã bưu chính Quảng Ninh 2024 cập nhật mới nhất hiện nay

Mã bưu chính Quảng Ninh (hay Mã bưu điện Quảng Ninh, Zip Postal Code Quảng Ninh, Zip Code Quảng Ninh, Postal Code Quảng Ninh) là một chuỗi ký tự bao gồm số hoặc chữ, nhằm xác định vị trí đến của các thư tín hay bưu phẩm. Ngày 29/12/2017, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Mã bưu chính tỉnh Quảng Ninh mới gồm 5 ký tự thay cho mã bưu chính cũ 6 ký tự được gán cho phường, xã và đơn vị hành chính tương.

Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:

  • Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
  • Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.

mã bưu chính có mấy số

Mã bưu chính Quảng Ninh là 01000 đến 02000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Quảng Ninh như: Hạ Long, Cẩm Phả, Móng Cái Uông Bí, Vân Đồn, Tiên Yên,  Hoành Bồ, Hải Hà, Cô Tô, Đầm Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ, Đông Triều, Quảng Yên.

mã bưu chính quảng ninh

1. Mã bưu chính tỉnh Quảng Ninh là 01000

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

BC. Trung tâm tỉnh Quảng Ninh

01000

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

01001

Ban Tổ chức tỉnh ủy

01002

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

01003

Ban Dân vận tỉnh ủy

01004

Ban Nội chính tỉnh ủy

01005

Đảng ủy khối cơ quan

01009

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

01010

Đảng ủy khối doanh nghiệp

01011

Báo Quảng Ninh

01016

Hội đồng nhân dân

01021

Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội

01030

Tòa án nhân dân tỉnh

01035

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

01036

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

01040

Sở Công Thương

01041

Sở Kế hoạch và Đầu tư

01042

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

01043

Sở Tài chính

01045

Sở Thông tin và Truyền thông

01046

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

01047

Công an tỉnh

01049

Sở Nội vụ

01051

Sở Tư pháp

01052

Sở Giáo dục và Đào tạo

01053

Sở Giao thông vận tải

01054

Sở Khoa học và Công nghệ

01055

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

01056

Sở Tài nguyên và Môi trường

01057

Sở Xây dựng

01058

Sở Y tế

01060

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

01061

Ban Dân tộc

01062

Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh

01063

Thanh tra tỉnh

01064

Trường chính trị tỉnh

01065

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

01066

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

01067

Bảo hiểm xã hội tỉnh

01070

Cục Thuế

01078

Cục Hải quan

01079

Cục Thống kê

01080

Kho bạc Nhà nước tỉnh

01081

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

01085

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

01086

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

01087

Liên đoàn Lao động tỉnh

01088

Hội Nông dân tỉnh

01089

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

01090

Tỉnh Đoàn

01091

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

01092

Hội Cựu chiến binh tỉnh

01093

2. Mã bưu chính thành phố Hạ Long Quảng Ninh là 01100

BC. Trung tâm thành phố Hạ Long

01100

Thành ủy

01101

Hội đồng nhân dân

01102

Ủy ban nhân dân

01103

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

01104

P. Hồng Gai

01106

P. Trần Hưng Đạo

01107

P. Bạch Đằng

01108

P. Cao Thắng

01109

P. Hồng Hải

01110

P. Hà Lầm

01111

P. Hà Trung

01112

P. Hồng Hà

01113

P. Hà Tu

01114

P. Hà Phong

01115

P. Hà Khánh

01116

P. Cao Xanh

01117

P. Yết Kiêu

01118

P. Bãi Cháy

01119

P. Hùng Thắng

01120

P. Giếng Đáy

01121

P. Hà Khẩu

01122

P. Việt Hưng

01123

P. Đại Yên

01124

P. Tuần Châu

01125

BCP. Bãi Cháy

01150

BCP. Cột 5

01151

BCP. Hà Lầm

01152

BCP. Hà Tu

01153

BCP. Kênh Đồng

01154

BC. KHL Hạ Long

01155

BC. Hà Lầm

01156

BC. Cột 5

01157

BC. Hà Tu

01158

BC. Cao Xanh

01159

BC. Hạ Long

01160

BC. Kênh Đồng

01161

BC. Đồng Đăng

01162

BC. HCC Quảng Ninh

01198

BC. Hệ 1 Quảng Ninh

01199

3. Mã bưu chính thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh là 01200

BC. Trung tâm thành phố Cẩm Phả

01200

Thành ủy

01201

Hội đồng nhân dân

01202

Ủy ban nhân dân

01203

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

01204

P. Cẩm Trung

01206

P. Cẩm Thành

01207

P. Cẩm Tây

01208

P. Cẩm Bình

01209

P. Cẩm Đông

01210

P. Cẩm Sơn

01211

P. Cẩm Phú

01212

P. Cẩm Thịnh

01213

P. Cửa Ông

01214

X. Cẩm Hải

01215

X. Cộng Hòa

01216

P. Mông Dương

01217

X. Dương Huy

01218

P. Quang Hanh

01219

P. Cẩm Thạch

01220

P. Cẩm Thủy

01221

BCP. Cẩm Phả

01250

BC. KHL Cẩm Phả

01251

BC. Cọc 6

01252

BC. Cửa Ông

01253

BC. Mông Dương

01254

BC. Quang Hanh

01255

4. Mã bưu chính thành phố Móng Cái Quảng Ninh là 01500

BC. Trung tâm thành phố Móng Cái

01500

Thành ủy

01501

Hội đồng nhân dân

01502

Ủy ban nhân dân

01503

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

01504

P. Hoà Lạc

01506

P. Hải Hoà

01507

P. Trần Phú

01508

P. Ka Long

01509

P. Ninh Dương

01510

P. Hải Yên

01511

X. Bắc Sơn

01512

X. Hải Sơn

01513

X. Quảng Nghĩa

01514

X. Hải Tiến

01515

X. Hải Đông

01516

X. Vạn Ninh

01517

X. Vĩnh Trung

01518

X. Vĩnh Thực

01519

P. Bình Ngọc

01520

P. Trà Cổ

01521

X. Hải Xuân

01522

BCP. Móng Cái

01550

BC. KHL Móng Cái

01551

5. Mã bưu chính thành phố Uông Bí Quảng Ninh là 02300

BC. Trung tâm thành phố Uông Bí

02300

Thành ủy

02301

Hội đồng nhân dân

02302

Ủy ban nhân dân

02303

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

02304

P. Thanh Sơn

02306

P. Quang Trung

02307

P. Bắc Sơn

02308

P. Vàng Danh

02309

X. Thượng Yên Công

02310

P. Phương Đông

02311

P. Phương Nam

02312

P. Yên Thanh

02313

X. Điền Công

02314

P. Trưng Vương

02315

P. Nam Khê

02316

BCP. Uông Bí

02350

BC. Vàng Danh

02351

BC. Phương Đông

02352

BC. Nam Khê

02353

6. Mã bưu chính thị xã Đông Triều Quảng Ninh là 02400

BC. Trung tâm thị xã Đông Triều

02400

Thị ủy

02401

Hội đồng nhân dân

02402

Ủy ban nhân dân

02403

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

02404

P. Đông Triều

02406

P. Đức Chính

02407

X. Tràng An

02408

P. Xuân Sơn

02409

P. Kim Sơn

02410

P. Mạo Khê

02411

X. Yên Thọ

02412

X. Yên Đức

02413

X. Hoàng Quế

02414

X. Hồng Thái Tây

02415

X. Hồng Thái Đông

02416

X. Tràng Lương

02417

X. Bình Khê

02418

X. An Sinh

02419

X. Tân Việt

02420

X. Việt Dân

02421

X. Bình Dương

02422

X. Nguyễn Huệ

02423

X. Thủy An

02424

X. Hồng Phong

02425

P. Hưng Đạo

02426

BCP. Đông Triều

02450

BC. Mạo Khê

02451

BC. Tràng Bạch

02452

7. Mã bưu chính thị xã Quảng Yên Quảng Ninh là 02200

BC. Trung tâm thị xã Quảng Yên

02200

Thị ủy

02201

Hội đồng nhân dân

02202

Ủy ban nhân dân

02203

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

02204

P. Quảng Yên

02206

P. Hà An

02207

X. Hoàng Tân

02208

P. Tân An

02209

X. Tiền An

02210

P. Minh Thành

02211

P. Đông Mai

02212

X. Sông Khoai

02213

P. Cộng Hòa

02214

X. Hiệp Hòa

02215

P. Yên Giang

02216

P. Nam Hòa

02217

P. Yên Hải

02218

P. Phong Cốc

02219

X. Liên Vị

02220

X. Tiền Phong

02221

X. Liên Hòa

02222

P. Phong Hải

02223

X. Cẩm La

02224

BCP. Quảng Yên

02250

BC. Cây Số 11

02251

BC. Phong Cốc

02252

8. Mã bưu chính huyện Vân Đồn Quảng Ninh là 01300

BC. Trung tâm huyện Vân Đồn

01300

Huyện ủy

01301

Hội đồng nhân dân

01302

Ủy ban nhân dân

01303

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

01304

TT. Cái Rồng

01306

X. Vạn Yên

01307

X. Đài Xuyên

01308

X. Bình Dân

01309

X. Đoàn Kết

01310

X. Đông Xá

01311

X. Thắng Lợi

01312

X. Ngọc Vừng

01313

X. Quan Lạn

01314

X. Bản Sen

01315

X. Minh Châu

01316

X. Hạ Long

01317

BCP. Vân Đồn

01350

9. Mã bưu chính huyện Cô Tô Quảng Ninh là 01400

BC. Trung tâm huyện Cô Tô

01400

Huyện ủy

01401

Hội đồng nhân dân

01402

Ủy ban nhân dân

01403

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

01404

TT. Cô Tô

01406

X. Thanh Lân

01407

X. Đồng Tiến

01408

BCP. Cô Tô

01450

10. Mã bưu chính huyện Hải Hà Quảng Ninh là 01600

BC. Trung tâm huyện Hải Hà

01600

Huyện ủy

01601

Hội đồng nhân dân

01602

Ủy ban nhân dân

01603

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

01604

TT. Quảng Hà

01606

X. Quảng Minh

01607

X. Quảng Thắng

01608

X. Quảng Thành

01609

X. Quảng Đức

01610

X. Quảng Sơn

01611

X. Đường Hoa

01612

X. Quảng Phong

01613

X. Quảng Long

01614

X. Quảng Thịnh

01615

X. Quảng Chính

01616

X. Quảng Trung

01617

X. Phú Hải

01618

X. Quảng Điền

01619

X. Tiến Tới

01620

X. Cái Chiên

01621

BCP. Hải Hà

01650

BC. Bắc Phong Sinh

01651

11. Mã bưu chính huyện Bình Liêu Quảng Ninh là 01700

BC. Trung tâm huyện Bình Liêu

01700

Huyện ủy

01701

Hội đồng nhân dân

01702

Ủy ban nhân dân

01703

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

01704

TT. Bình Liêu

01706

X. Húc Động

01707

X. Đồng Văn

01708

X. Hoành Mô

01709

X. Đồng Tâm

01710

X. Lục Hồn

01711

X. Tình Húc

01712

X. Vô Ngại

01713

BCP. Bình Liêu

01750

BC. Hoành Mô

01751

12. Mã bưu chính huyện Đầm Hà Quảng Ninh là 01800

BC. Trung tâm huyện Đầm Hà

01800

Huyện ủy

01801

Hội đồng nhân dân

01802

Ủy ban nhân dân

01803

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

01804

TT. Đầm Hà

01806

X. Quảng Tân

01807

X. Quảng Lợi

01808

X. Tân Bình

01809

X. Quảng Lâm

01810

X. Quảng An

01811

X. Dực Yên

01812

X. Đại Bình

01813

X. Tân Lập

01814

X. Đầm Hà

01815

BCP. Đầm Hà

01850

13. Mã bưu chính huyện Tiên Yên Quảng Ninh là 01900

BC. Trung tâm huyện Tiên Yên

01900

Huyện ủy

01901

Hội đồng nhân dân

01902

Ủy ban nhân dân

01903

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

01904

TT. Tiên Yên

01906

X. Tiên Lãng

01907

X. Đông Hải

01908

X. Đông Ngũ

01909

X. Đại Dực

01910

X. Đại Thành

01911

X. Phong Dụ

01912

X. Hà Lâu

01913

X. Điền Xá

01914

X. Yên Than

01915

X. Hải Lạng

01916

X. Đồng Rui

01917

BCP. Tiên Yên

01950

14. Mã bưu chính huyện Ba Chẽ Quảng Ninh là 02000

BC. Trung tâm huyện Ba Chẽ

02000

Huyện ủy

02001

Hội đồng nhân dân

02002

Ủy ban nhân dân

02003

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

02004

TT. Ba Chẽ

02006

X. Nam Sơn

02007

X. Thanh Sơn

02008

X. Thanh Lâm

02009

X. Lương Mông

02010

X. Minh Cầm

02011

X. Đạp Thanh

02012

X. Đồn Đạc

02013

BCP. Ba Chẽ

02050

15. Mã bưu chính huyện Hoành Bồ Quảng Ninh là 02100

BC. Trung tâm huyện Hoành Bồ

02100

Huyện ủy

02101

Hội đồng nhân dân

02102

Ủy ban nhân dân

02103

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

02104

TT. Trới

02106

X. Lê Lợi

02107

X. Sơn Dương

02108

X. Đồng Lâm

02109

X. Thống Nhất

02110

X. Vũ Oai

02111

X. Hòa Bình

02112

X. Kỳ Thượng

02113

X. Đồng Sơn

02114

X. Dân Chủ

02115

X. Tân Dân

02116

X. Quảng La

02117

X. Bằng Cả

02118

BCP. Hoành Bồ

02150

BC. Thống Nhất

02151

Xem thêm: Quảng Ninh thuộc miền nào