Mã bưu chính thành phố Hồ Chí Minh 2023 mới nhất

Mã bưu chính thành phố Hồ Chí Minh (hay Mã bưu điện thành phố Hồ Chí Minh, Zip Postal Code thành phố Hồ Chí Minh, Zip Code thành phố Hồ Chí Minh, Postal Code thành phố Hồ Chí Minh) là một chuỗi ký tự bao gồm số hoặc chữ, nhằm xác định vị trí đến của các thư tín hay bưu phẩm. Ngày 29/12/2017, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Mã bưu chính thành phố Hồ Chí Minh mới gồm 5 ký tự thay cho mã bưu chính cũ 6 ký tự được gán cho phường, xã và đơn vị hành chính tương.

Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:

  • Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
  • Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.

mã bưu chính có mấy số

Mã bưu chính thành phố Hồ Chí Minh là 70000 đến 740000. Dưới đây là chi tiết về mã bưu chính của thành phố Thủ Đức và 21 quận huyện trực thuộc TP HCM.

1. Mã bưu chính cơ quan Nhà nước tại TP HCM

Khu vực

Mã bưu chính

Vụ VII (Ủy ban Kiểm tra Trung ương) 70001
Vụ Địa phương III (Ban Tổ chức Trung ương) 70002
Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh 70003
Ban Dân vận Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh 70004
Cục Công tác phía Nam (Ban Nội chính Trung ương) 70005
Ban Kinh tế Trung ương tại thành phố Hồ Chí Minh 70007
Đảng ủy Ngoài nước tại thành phố Hồ Chí Minh 70008
Cục Quản trị T78, Vụ địa phương II (Văn phòng Trung ương Đảng) 70010
Đảng ủy Khối doanh nghiệp Trung ương phía Nam 70011
Vụ công tác phía Nam (Văn phòng Quốc hội) 70030
Vụ công tác phía Nam (Tòa án nhân dân tối cao) 70035
Văn phòng Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại thành phố Hồ Chí Minh 70036
Kiểm toán nhà nước khu vực IV tại thành phố Hồ Chí Minh 70037
Cục Hành chính II (Văn phòng Chính phủ) 70040
Cục công tác phía Nam (Bộ Công Thương) 70041
Văn phòng II (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) 70042
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội tại thành phố Hồ Chí Minh 70043
Cơ quan đại diện Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh 70045
Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Hồ Chí Minh 70046
Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh 70047
P9, Văn phòng Bộ Công an 70049
Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp) 70052
Bộ Giáo dục và Đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh 70053
Bộ Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh 70054
Vụ công tác phía Nam (Bộ Khoa học và Công nghệ) 70055
Văn phòng đại diện Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại thành phố Hồ Chí Minh 70056
Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường tại thành phố Hồ Chí Minh 70057
Cơ quan đại diện Bộ Xây dựng tại thành phố Hồ Chí Minh 70058
Cơ quan đại diện Bộ Y tế tại thành phố Hồ Chí Minh 70060
Bộ Quốc phòng tại thành phố Hồ Chí Minh 70061
Ủy ban Dân tộc tại thành phố Hồ Chí Minh 70062
Ngân hàng Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh 70063
Văn phòng đại diện Thanh tra Chính phủ 70064
Văn phòng thường trực phía Nam (Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh) 70065
Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70066
Cơ quan thường trú Đài Truyền hình Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70067
Cơ quan thường trú Đài Tiếng nói Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70068
Bảo hiểm xã hội Việt Nam phía Nam 70070
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70071
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70072
Cơ quan Thường trực Cục cơ yếu Đảng chính quyền tại TP.HCM (Ban Cơ yếu Chính phủ) 70073
Vụ Công tác Tôn giáo phía Nam (Ban Tôn giáo Chính phủ) 70074
Cơ quan đại diện của Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam 70087
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70088
Trung ương Hội Nông dân Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70089
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tại thành phố Hồ Chí Minh 70090
Ban công tác phía Nam (Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam) 70092
BC. Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 70000
Ủy ban Kiểm tra thành ủy 70101
Ban Tổ chức thành ủy 70102
Ban Tuyên giáo thành ủy 70103
Ban Dân vận thành ủy 70104
Ban Nội chính thành ủy 70105
Đảng ủy khối cơ quan 70109
Thành ủy và Văn phòng thành ủy 70110
Đảng ủy khối doanh nghiệp 70111
Báo Sài Gòn Giải Phóng 70116
Hội đồng nhân dân thành phố 70121
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố 70130
Tòa án nhân dân thành phố 70135
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố 70136
Kiểm toán nhà nước tại khu vực IV 70137
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 70140
Sở Công Thương 70141
Sở Kế hoạch và Đầu tư 70142
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 70143
Sở Ngoại vụ 70144
Sở Tài chính 70145
Sở Thông tin và Truyền thông 70146
Sở Văn hoá và Thể thao 70147
Sở Du lịch 70148
Công an thành phố 70149
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố 70150
Sở Nội vụ 70151
Sở Tư pháp 70152
Sở Giáo dục và Đào tạo 70153
Sở Giao thông vận tải 70154
Sở Khoa học và Công nghệ 70155
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 70156
Sở Tài nguyên và Môi trường 70157
Sở Xây dựng 70158
Sở Quy hoạch – Kiến trúc 70159
Sở Y tế 70160
Bộ Tư lệnh Thành phố 70161
Ban Dân tộc 70162
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố 70163
Thanh tra thành phố 70164
Học viện Cán bộ thành phố 70165
Thông tấn xã Việt Nam (chi nhánh tại thành phố) 70166
Đài truyền hình thành phố 70167
Đài Tiếng nói nhân dân thành phố 70168
Bảo hiểm xã hội thành phố 70170
Cục Thuế 70178
Cục Hải quan 70179
Cục Thống kê 70180
Kho bạc Nhà nước thành phố 70181
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 70185
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 70186
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 70187
Liên đoàn Lao động thành phố 70188
Hội Nông dân thành phố 70189
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố 70190
Thành Đoàn 70191
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố 70192
Hội Cựu chiến binh thành phố 70193
Điểm phục vụ Bưu điện T78 70199
Tổng LSQ. Liên hiệp Vương Quốc Anh và Bắc Ai Len 70200
Tổng LSQ. Cộng Hòa Ấn Độ 70201
Tổng LSQ. Ca-na-đa 70202
Tổng LSQ. Cam-pu-chia 70203
Tổng LSQ. Cô-oét 70204
Tổng LSQ. Cộng hòa Cu-ba 70205
Tổng LSQ. Cộng hòa Liên bang Đức 70206
Tổng LSQ. Vương quốc Hà Lan 70207
Tổng LSQ. Hàn Quốc 70208
Tổng LSQ. Hoa Kỳ 70209
Tổng LSQ. Hung-ga-ri 70210
Tổng LSQ. Cộng hòa I-ta-li-a 70211
Tổng LSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a 70212
Tổng LSQ. Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào 70213
Tổng LSQ. Ma-lai-xi-a 70214
Tổng LSQ. Liên Bang Nga 70215
Tổng LSQ. Nhật Bản 70216
Tổng LSQ. Niu Di-lân 70217
Tổng LSQ. Ô-xtơ-rây-li-a 70218
Tổng LSQ. Cộng hòa Pa-na-ma 70219
Tổng LSQ. Cộng hòa Pháp 70220
Tổng LSQ. Vương quốc Thái Lan 70221
Tổng LSQ. Thụy Sỹ 70222
Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa 70223
Tổng LSQ. Cộng hòa Xinh-ga-po 70224
LSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len 70225
LSQ. Cộng hòa Áo 70226
LSQ. Cộng hòa Bồ Đào Nha 70227
LSQ. Vương quốc Bỉ 70228
LSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan 70229
LSQ. Cộng hòa Chi-lê 70230
LSQ. Cộng hòa E-xtô-ni-a 70231
LSQ. Cộng hòa Hy Lạp 70232
LSQ. Cộng hòa Man-ta 70233
LSQ. Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma 70234
LSQ. Mông Cổ 70235
LSQ. Vương quốc Na-uy 70236
LSQ. Cộng hòa Nam Phi 70237
LSQ. Cộng hòa hồi giáo Pa-ki-xtan 70238
LSQ. Cộng hòa Pa-lau 70239
LSQ. Cộng hòa Phần Lan 70240
LSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin 70241
LSQ. Cộng hòa Séc 70242
LSQ. Cộng hòa Síp 70243
LSQ. Thụy Điển 70244
LSQ. U-crai-na 70245
LSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay 70246
LSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a 70247
LSQ. Cộng hòa XHCN dân chủ Xri Lan-ca 70248
LSQ. Cộng hòa Su-đăng 70249
LSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo 70250
LSQ. Vương quốc Tây Ban Nha 70251
LSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua 70252

2. Mã bưu chính thành phố Thủ Đức là 71300

BC. Trung tâm quận Thủ Đức 71300
Quận ủy 71301
Hội đồng nhân dân 71302
Ủy ban nhân dân 71303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71304
P. Bình Thọ 71306
P. Linh Chiểu 71307
P. Linh Trung 71308
P. Linh Xuân 71309
P. Linh Tây 71310
P. Tam Phú 71311
P. Tam Bình 71312
P. Bình Chiểu 71313
P. Hiệp Bình Phước 71314
P. Hiệp Bình Chánh 71315
P. Linh Đông 71316
P. Trường Thọ 71317
BCP. Thủ Đức 71350
BCP. Linh Trung 71351
BCP. Bình Chiểu 71352
BCP. Bình Triệu 71353
BCP. TTDVKH Thủ Đức 71354
BC. KHL Thủ Đức 71355
BC. Bình Thọ 71356
BC. Linh Trung 71357
BC. Tam Bình 71358
BC. Bình Chiểu 71359
BC. Bình Triệu 71360

Mã bưu chính Quận 2 là 71100

BC. Trung tâm quận 2 71100
Quận ủy 71101
Hội đồng nhân dân 71102
Ủy ban nhân dân 71103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71104
P. An Phú 71106
P. Thảo Điền 71107
P. Bình An 71108
P. An Khánh 71109
P. Thủ Thiêm 71110
P. An Lợi Đông 71111
P. Bình Khánh 71112
P. Bình Trưng Tây 71113
P. Thạnh Mỹ Lợi 71114
P. Cát Lái 71115
P. Bình Trưng Đông 71116
BCP. Quận 2 71150
BC. An Điền 71151
BC. An Khánh 71152
BC. Bình Trưng 71153
BC. Cát Lái 71154
BC. Tân Lập 71155

Mã bưu chính Quận 9 là 71200

BC. Trung tâm quận 9 71200
Quận ủy 71201
Hội đồng nhân dân 71202
Ủy ban nhân dân 71203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71204
P. Hiệp Phú 71206
P. Tăng Nhơn Phú A 71207
P. Phước Long A 71208
P. Phước Bình 71209
P. Phước Long B 71210
P. Tăng Nhơn Phú B 71211
P. Phú Hữu 71212
P. Long Trường 71213
P. Long Phước 71214
P. Trường Thạnh 71215
P. Long Thạnh Mỹ 71216
P. Long Bình 71217
P. Tân Phú 71218
BCP. Quận 9 71250
BC. Chợ Nho 71251
BC. Phước Long 71252
BC. Phước Bình 71253
BC. Phú Hữu 71254
BC. Cây Dầu 71255
BC. Trường Thạnh 71256

3. Mã bưu chính Quận 1 TP HCM là 71000

BC. Trung tâm quận 1 71000
Quận ủy 71001
Hội đồng nhân dân 71002
Ủy ban nhân dân 71003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71004
P. Bến Nghé 71006
P. Đa Kao 71007
P. Tân Định 71008
P. Bến Thành 71009
P. Nguyễn Thái Bình 71010
P. Cầu Ông Lãnh 71011
P. Phạm Ngũ Lão 71012
P. Cô Giang 71013
P. Nguyễn Cư Trinh 71014
P. Cầu Kho 71015
BCP. Quận 1 71050
BCP. TTDVKH Sài Gòn 71051
BCP. Trung Tâm 1 71052
BCP. Quận 3 71053
BCP. Quận 4 71054
BC. KHL Sài Gòn 71055
BC. Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn 71056
BC. Nguyễn Du 71057
BC. Đa Kao 71058
BC. Tân Định 71059
BC. Bến Thành 71060
BC. Trần Hưng Đạo 71061
BC. Hệ 1 Thành Phố Hồ Chí Minh 71099

4. Mã bưu chính quận 3 TP HCM là 72400

BC. Trung tâm Quận 3 72400
Quận ủy 72401
Hội đồng nhân dân 72402
Ủy ban nhân dân 72403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72404
P. 5 72406
P. 6 72407
P. 8 72408
P. 14 72409
P. 12 72410
P. 11 72411
P. 13 72412
P. 10 72413
P. 9 72414
P. 7 72415
P. 4 72416
P. 3 72417
P. 2 72418
P. 1 72419
BCP. Quận 3 72450
BC. Vườn Xoài 72451
BC. Nguyễn Văn Trôi 72452
BC. Bàn Cờ 72453

5. Mã bưu chính quận 4 TP HCM là 72400

BC. Trung tâm Quận 4 72800
Quận ủy 72801
Hội đồng nhân dân 72802
Ủy ban nhân dân 72803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72804
P. 12 72806
P. 9 72807
P. 6 72808
P. 5 72809
P. 2 72810
P. 1 72811
P. 3 72812
P. 4 72813
P. 8 72814
P. 10 72815
P. 14 72816
P. 15 72817
P. 16 72818
P. 18 72819
P. 13 72820
BCP. Quận 4 72850
BC. Khánh Hội 72851

6. Mã bưu chính quận 5 TP HCM là 72700

BC. Trung tâm quận 5 72700
Quận ủy 72701
Hội đồng nhân dân 72702
Ủy ban nhân dân 72703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72704
P. 8 72706
P. 7 72707
P. 1 72708
P. 2 72709
P. 3 72710
P. 4 72711
P. 9 72712
P. 12 72713
P. 11 72714
P. 15 72715
P. 14 72716
P. 13 72717
P. 10 72718
P. 6 72719
P. 5 72720
BCP. Quận 5 72750
BCP. Trung Tâm 3 72751
BCP. Quận 11 72752
BCP. Quận 6 72753
BC. TTDVKH Chợ Lớn 72754
BCP. Quận 8 72755
BC. KHL Chợ Lớn 1 72756
BC. Nguyễn Tri Phương 72757
BC. Nguyễn Duy Dương 72758
BC. Nguyễn Trãi 72759
BC. Lê Hồng Phong 72760
BC. Hung Vương 72761

7. Mã bưu chính quận 6 TP HCM là 73100

BC. Trung tâm quận 6 73100
Quận ủy 73101
Hội đồng nhân dân 73102
Ủy ban nhân dân 73103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73104
P. 1 73106
P. 2 73107
P. 3 73108
P. 4 73109
P. 5 73110
P. 6 73111
P. 9 73112
P. 8 73113
P. 7 73114
P. 10 73115
P. 11 73116
P. 12 73117
P. 13 73118
P. 14 73119
BC. Minh Phụng 73150
BC. Lý Chiêu Hoàng 73151
BC. Phú Lâm 73152

8. Mã bưu chính quận 7 TP HCM là 72900

BC. Trung tâm quận 7 72900
Quận ủy 72901
Hội đồng nhân dân 72902
Ủy ban nhân dân 72903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72904
P. Phú Mỹ 72906
P. Phú Thuận 72907
P. Tân Phú 72908
P. Tân Thuận Đông 72909
P. Tân Thuận Tây 72910
P. Tân Kiểng 72911
P. Tân Hưng 72912
P. Tân Quy 72913
P. Bình Thuận 72914
P. Tân Phong 72915
BCP. Quận 7A 72950
BCP. Quận 7B 72951
BC. TTDVKH Nam Sài Gòn 72952
BCP. Tân Hưng 72953
BC. Phú Mỹ 72956
BC. Tân Thuận Đông 72957
BC. Tân Thuận 72958
BC. Tân Quy Đông 72959
BC. Tân Phong 72960

9. Mã bưu chính quận 8 TP HCM là 73000

BC. Trung tâm quận 8 73000
Quận ủy 73001
Hội đồng nhân dân 73002
Ủy ban nhân dân 73003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73004
P. 11 73006
P. 9 73007
P. 8 73008
P. 10 73009
P. 13 73010
P. 12 73011
P. 14 73012
P. 15 73013
P. 16 73014
P. 7 73015
P. 6 73016
P. 5 73017
P. 4 73018
P. 3 73019
P. 2 73020
P. 1 73021
BCP. Quận 8 73050
BC. Dã Tượng 73052
BC. Chánh Hưng 73053
BC. Rạch Ông 73054

10. Mã bưu chính quận 10 TP HCM là 72500

BC. Trung tâm quận 10 72500
Quận ủy 72501
Hội đồng nhân dân 72502
Ủy ban nhân dân 72503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72504
P. 14 72506
P. 9 72507
P. 10 72508
P. 11 72509
P. 12 72510
P. 13 72511
P. 15 72512
P. 8 72513
P. 7 72514
P. 6 72515
P. 5 72516
P. 4 72517
P. 3 72518
P. 2 72519
P. 1 72520
BCP. Quận 10 72550
BCP. Trung tâm 4 72551
BCP. Logistics 72552
BC. KHL Chợ Lớn 2 72553
BC. Phú Thọ 72555
BC. Bà Hạt 72557
BC. Ngã Sáu Dân Chủ 72558
BC. Sư Vạn Hạnh 72559
BC. Hoà Hưng 72560
BC. Ngô Quyền 72561

11. Mã bưu chính quận 11 TP HCM là 72600

BC. Trung tâm quận 11 72600
Quận ủy 72601
Hội đồng nhân dân 72602
Ủy ban nhân dân 72603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72604
P. 10 72606
P. 14 72607
P. 5 72608
P. 3 72609
P. 1 72610
P. 2 72611
P. 16 72612
P. 9 72613
P. 8 72614
P. 12 72615
P. 6 72616
P. 4 72617
P. 7 72618
P. 13 72619
P. 11 72620
P. 15 72621
BC. Đầm Sen 72650
BC. Lạc Long Quân 72651
BC. Phó Cơ Điều 72652
BC. Tôn Thất Hiệp 72653
BC. Lữ Gia 72654

12. Mã bưu chính quận 12 TP HCM là 71500

BC. Trung tâm quận 12 71500
Quận ủy 71501
Hội đồng nhân dân 71502
Ủy ban nhân dân 71503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71504
P. Tân Chánh Hiệp 71506
P. Trung Mỹ Tây 71507
P. Đông Hưng Thuận 71508
P. Tân Hưng Thuận 71509
P. Tân Thới Nhất 71510
P. Tân Thới Hiệp 71511
P. Hiệp Thành 71512
P. Thới An 71513
P. Thạnh Xuân 71514
P. Thạnh Lộc 71515
P. An Phú Đông 71516
BCP. Quận 12 A 71550
BCP. Quận 12 B 71551
BC. Công Viên Phần Mềm Quang trung 71552
BC. Trung Mỹ Tây 71553
BC. Quang Trung 71554
BC. Nguyễn Văn Quá 71555
BC. Bàu Nai 71556
BC. Tân Thới Nhất 71557
BC. Tân Thới Hiệp 71558
BC. Hiệp Thành 71559
BC. Nguyễn Thị Kiểu 71560
BC. Hà Huy Giáp 71561
BC. Ngã Tư Ga 71562

13. Mã bưu chính quận Gò Vấp TP HCM là 71400

BC. Trung tâm quận Gò Vấp 71400
Quận ủy 71401
Hội đồng nhân dân 71402
Ủy ban nhân dân 71403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71404
P. 10 71406
P. 7 71407
P. 4 71408
P. 3 71409
P. 1 71410
P. 5 71411
P. 6 71412
P. 17 71413
P. 15 71414
P. 13 71415
P. 16 71416
P. 9 71417
P. 14 71418
P. 8 71419
P. 12 71420
P. 11 71421
BCP. Gò Vấp 71450
BC. KHL Nguyễn Oanh 71451
BC. Trưng Nữ Vương 71452
BC. Xóm Mới 71453
BC. Lê Văn Thọ 71454
BC. An Hội 71455
BC. Thông Tây Hội 71456

14. Mã bưu chính quận Bình Thạnh TP HCM là 72300

BC. Trung tâm quận Bình Thạnh 72300
Quận ủy 72301
Hội đồng nhân dân 72302
Ủy ban nhân dân 72303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72304
P. 14 72306
P. 24 72307
P. 25 72308
P. 27 72309
P. 26 72310
P. 13 72311
P. 12 72312
P. 11 72313
P. 5 72314
P. 6 72315
P. 7 72316
P. 3 72317
P. 1 72318
P. 2 72319
P. 15 72320
P. 17 72321
P. 21 72322
P. 19 72323
P. 22 72324
P. 28 72325
BCP. Bình Thạnh 72350
BCP. Trung Tâm 2 72351
BC. TTDVKH Gia Định 1 72352
BC. Thanh Đa 72353
BC. Hàng Xanh 72354
BC. Thị Nghè 72355

15. Mã bưu chính quận Bình Tân TP HCM là 71900

BC. Trung tâm quận Bình Tân 71900
Quận ủy 71901
Hội đồng nhân dân 71902
Ủy ban nhân dân 71903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71904
P. An Lạc 71906
P. An Lạc A 71907
P. Bình Trị Đông B 71908
P. Tân Tạo A 71909
P. Bình Trị Đông 71910
P. Bình Trị Đông A 71911
P. Binh Hưng Hoà A 71912
P. Bình Hưng Hòa 71913
P. Binh Hưng Hoà B 71914
P. Tân Tạo 71915
BCP. Bình Trị Đông 71950
BCP. Gò Mây 71951
BCP. An Lạc 71952
BCP. Tân Tạo 71953
BCP. TTDVKH Bình Chánh 71954
BCP. Gò Xoài 71955
BC. KHL Bình Tân 71956
BC. Hồ Học Lãm 71957
BC. Tên Lửa 71958
BC. Bốn Xã 71959
BC. Bình Trị Đông 71960
BC. Bình Hưng Hòa 71961
BC. Gò Xoài 71962
BC. Gò Mây 71963
BC. Bà Hom 71964
BC. Tân Kiên 71965
BC. An Lạc 71966
BC. Mũi Tàu 71967

16. Mã bưu chính quận Tân Bình TP HCM là 72100

BC. Trung tâm quận Tân Bình 72100
Quận ủy 72101
Hội đồng nhân dân 72102
Ủy ban nhân dân 72103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72104
P. 4 72106
P. 1 72107
P. 2 72108
P. 15 72109
P. 13 72110
P. 12 72111
P. 14 72112
P. 11 72113
P. 10 72114
P. 9 72115
P. 8 72116
P. 6 72117
P. 7 72118
P. 5 72119
P. 3 72120
BCP. Tân Bình 72150
BC. Phạm Văn Hai 72151
BC. Tân Sơn Nhất 72152
BC. Bà Queo 72153
BC. Bàu Cát 72154
BC. Hoàng Hoa Thám 72155
BC. Bàu Cát 72156
BC. Ly Thường Kiệt 72157
BC. Bảy Hiền 72158
BC. Chí Hòa 72159

17. Mã bưu chính quận Tân Phú TP HCM là 72000

BC. Trung tâm quận Tân Phú 72000
Quận ủy 72001
Hội đồng nhân dân 72002
Ủy ban nhân dân 72003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72004
P. Hoà Thạnh 72006
P. Tân Thành 72007
P. Tân Sơn Nhì 72008
P. Tây Thạnh 72009
P. Sơn Kỳ 72010
P. Tân Quý 72011
P. Phú Thọ Hoà 72012
P. Phú Thạnh 72013
P. Hiệp Tân 72014
P. Tân Thới Hoà 72015
P. Phú Trung 72016
BCP. Tân Phú 72050
BCP. TTDVKH Gia Định 2 72051
BC. KHL Tân Quý 72052
BC. TMĐT Tân Bình 72053
BC. Gò Dầu 72054
BC. Tây Thạnh 72055
BC. KCN Tân Bình 72056
BC. Phú Thọ Hòa 72057

18. Mã bưu chính quận Phú Nhuận TP HCM là 72200

BC. Trung tâm quận Phú Nhuận 72200
Quận ủy 72201
Hội đồng nhân dân 72202
Ủy ban nhân dân 72203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 72204
P. 11 72206
P. 12 72207
P. 17 72208
P. 15 72209
P. 2 72210
P. 1 72211
P. 7 72212
P. 3 72213
P. 4 72214
P. 5 72215
P. 9 72216
P. 8 72217
P. 10 72218
P. 14 72219
P. 13 72220
BCP. Phú Nhuận 72250
BC. Đông Ba 72251
BC. Lê Văn Sỹ 72252

19. Mã bưu chính huyện Nhà Bè TP HCM là 73200

BC. Trung tâm huyện Nhà Be 73200
Huyện ủy 73201
Hội đồng nhân dân 73202
Ủy ban nhân dân 73203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73204
TT. Nhà Bè 73206
X. Phước Kiển 73207
X. Phước Lộc 73208
X. Nhơn Đức 73209
X. Phú Xuân 73210
X. Long Thới 73211
X. Hiệp Phước 73212
BCP. Nhà Be 73250
BC. Phước Kiển 73251
BC. Hiệp Phước 73253

20. Mã bưu chính huyện Cần Giờ TP HCM là 73200

BC. Trung tâm huyện Cần Giờ 73200
Huyện ủy 73301
Hội đồng nhân dân 73302
Ủy ban nhân dân 73303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 73304
TT. Cần Thạnh 73306
X. Long Hòa 73307
X. Thạnh An 73308
X. Tam Thôn Hiệp 73309
X. Bình Khánh 73310
X. An Thới Đông 73311
X. Ly Nhơn 73312
BCP. Cần Giờ 73350
BCP. Bình Khánh 73351
BC. Cần Thạnh 73352
BC. 30/4 73353
BC. Bình Khánh 73354

21. Mã bưu chính huyện Củ Chi TP HCM là 71600

BC. Trung tâm huyện Củ Chi 71600
Huyện ủy 71601
Hội đồng nhân dân 71602
Ủy ban nhân dân 71603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71604
TT. Củ Chi 71606
X. Tân An Hội 71607
X. Tân Thông Hội 71608
X. Tân Phú Trung 71609
X. Tân Thạnh Đông 71610
X. Bình Mỹ 71611
X. Hòa Phú 71612
X. Trung An 71613
X. Tân Thạnh Tây 71614
X. Phước Vĩnh An 71615
X. Phú Hòa Đông 71616
X. Phạm Văn Cội 71617
X. Nhuận Đức 71618
X. An Nhơn Tây 71619
X. An Phú 71620
X. Phú Mỹ Hưng 71621
X. Trung Lập Thượng 71622
X. Trung Lập Hạ 71623
X. Phước Thạnh 71624
X. Thái Mỹ 71625
X. Phước Hiệp 71626
BCP. Củ Chi 71650
BCP. TTDVKH Củ Chi 71651
BCP. An Nhơn Tây 71652
BCP. Tân Trung 71653
BCP. Tân Phú Trung 71654
BC. Thị Trấn Củ Chi 71655
BC. Tân Phú Trung 71656
BC. Tân Trung 71657
BC. Phú Hòa Đông 71658
BC. Phạm Văn Cội 71659
BC. An Nhơn Tây 71660
BC. An Phú 71661
BC. Trung Lập 71662
BC. Phước Thạnh 71663

22. Mã bưu chính huyện Hóc Môn TP HCM là 71700

BC. Trung tâm huyện Hóc Môn 71700

Huyện ủy

71701
Hội đồng nhân dân 71702
Ủy ban nhân dân 71703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71704
TT. Hóc Môn 71706
X. Thới Tam Thôn 71707
X. Đông Thạnh 71708
X. Nhị Bình 71709
X. Tân Hiệp 71710
X. Tân Thới Nhì 71711
X. Xuân Thới Sơn 71712
X. Xuân Thới Thượng 71713
X. Bà Điểm 71714
X. Xuân Thới Đông 71715
X. Trung Chánh 71716
X. Tân Xuân 71717
BCP. Hóc Môn A 71750
BCP. Hóc Môn B 71751
BC. TTDVKH Hóc Môn 71752
BC. KHL Hóc Môn 71753
BC. Đông Thạnh 71754
BC. Nhị Xuân 71755
BC. Bà Điểm 71756
BC. An Sương 71757
BC. Ngã Ba Bầu 71758
BC. Trung Chánh 71759
BC. Tân Thới Nhì 71760

23. Mã bưu chính huyện Bình Chánh TP HCM là 71700

BC. Trung tâm huyện Bình Chánh 71800
Huyện ủy 71801
Hội đồng nhân dân 71802
Ủy ban nhân dân 71803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 71804
TT. Tân Túc 71806
X. Tân Quý Tây 71807
X. An Phú Tây 71808
X. Hưng Long 71809
X. Quy Đức 71810
X. Đa Phước 71811
X. Phong Phú 71812
X. Bình Hưng 71813
X. Bình Chánh 71814
X. Tân Kiên 71815
X. Tân Nhựt 71816
X. Lê Minh Xuân 71817
X. Bình Lợi 71818
X. Vĩnh Lộc B 71819
X. Phạm Văn Hai 71820
X. Vĩnh Lộc A 71821
BCP. Tân Túc 71850
BCP. Lê Minh Xuân 71851
BCP. Hưng Long 71852
BCP. Vĩnh Lộc 71853
BCP. Phong Phú 71854
BC. Chợ Đệm 71855
BC. Ghisê 2 Chợ Bình Chánh 71856
BC. Quy Đức 71857
BC. Phong Phú 71858
BC. Bình Hưng 71859
BC. Chợ Bình Chánh 71860
BC. Láng Le 71861
BC. Lê Minh Xuân 71862
BC. Vĩnh Lộc 71863
BC. Cầu Xáng 71864
BĐVHX Láng Le 1 71865

Xem thêm: Thành phố Hồ Chí Minh thuộc vùng nào