Mã bưu chính Tiền Giang (hay Mã bưu điện Tiền Giang, Zip Postal Code Tiền Giang, Zip Code Tiền Giang, Postal Code Tiền Giang) là một chuỗi ký tự bao gồm số hoặc chữ, nhằm xác định vị trí đến của các thư tín hay bưu phẩm. Ngày 29/12/2017, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Mã bưu chính tỉnh Tiền Giang mới gồm 5 ký tự thay cho mã bưu chính cũ 6 ký tự được gán cho phường, xã và đơn vị hành chính tương.
Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
- Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.
Mã bưu chính Tiền Giang là 84000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Tiền Giang như: Mỹ tho, Cai Lậy, Gò Công, Cái Bè, Cai Lậy, Châu Thành, Chợ Gạo, Gò Công Đông, Gò Công Tây, Tân Phú Đôn, Tân Phước,…
Mục lục
- 1. Mã bưu chính tỉnh Tiền Giang là 84000
- 2. Mã bưu chính thành phố Mỹ Tho Tiền Giang là 84100
- 3. Mã bưu chính thị xã Gò Công Tiền Giang là 84300
- 4. Mã bưu chính thị xã Cai Lậy Tiền Giang là 84850
- 5. Mã bưu chính huyện Tân Phú Đông Tiền Giang là 84200
- 6. Mã bưu chính huyện Gò Công Đông Tiền Giang là 84350
- 7. Mã bưu chính huyện Gò Công Tây Tiền Giang là 84400
- 8. Mã bưu chính huyện Chợ Gạo Tiền Giang là 84500
- 9. Mã bưu chính huyện Châu Thành Tiền Giang là 84600
- 10. Mã bưu chính huyện Tân Phước Tiền Giang là 84700
- 11. Mã bưu chính huyện Cai Lậy Tiền Giang là 84800
- 12. Mã bưu chính huyện Cái Bè Tiền Giang là 84900
1. Mã bưu chính tỉnh Tiền Giang là 84000
BC. Trung tâm tỉnh Tiền Giang |
84000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
84001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
84002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
84003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
84004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
84005 |
Đảng ủy khối cơ quan |
84009 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
84010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
84011 |
Báo Ấp Bắc |
84016 |
Hội đồng nhân dân |
84021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
84030 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
84035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
84036 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực IX |
84037 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
84040 |
Sở Công Thương |
84041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
84042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
84043 |
Sở Ngoại vụ |
84044 |
Sở Tài chính |
84045 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
84046 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
84047 |
Công an tỉnh |
84049 |
Sở Nội vụ |
84051 |
Sở Tư pháp |
84052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
84053 |
Sở Giao thông vận tải |
84054 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
84055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
84056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
84057 |
Sở Xây dựng |
84058 |
Sở Y tế |
84060 |
Bộ chỉ huy Quân sự |
84061 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
84063 |
Thanh tra tỉnh |
84064 |
Trường chính trị tỉnh |
84065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
84066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
84067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
84070 |
Cục Thuế |
84078 |
Chi cục Hải quan |
84079 |
Cục Thống kê |
84080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
84081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
84085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
84086 |
Hội Văn học nghệ thuật |
84087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
84088 |
Hội Nông dân tỉnh |
84089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
84090 |
Tỉnh Đoàn |
84091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
84092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
84093 |
2. Mã bưu chính thành phố Mỹ Tho Tiền Giang là 84100
BC. Trung tâm thành phố Mỹ Tho |
84100 |
Thành ủy |
84101 |
Hội đồng nhân dân |
84102 |
Ủy ban nhân dân |
84103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84104 |
P. 7 |
84106 |
P. 3 |
84107 |
P. 2 |
84108 |
P. 8 |
84109 |
P. 9 |
84110 |
X. Tân Mỹ Chánh |
84111 |
X. Mỹ Phong |
84112 |
X. Đạo Thạnh |
84113 |
P. 4 |
84114 |
P. 5 |
84115 |
P. 10 |
84116 |
X. Phước Thạnh |
84117 |
X. Trung An |
84118 |
P. 6 |
84119 |
P. 1 |
84120 |
P. Tân Long |
84121 |
X. Thới Sơn |
84122 |
BCP. Mỹ Tho |
84150 |
BC. Kinh Doanh Tiếp Thị |
84151 |
BC. Mỹ Tho 2 |
84152 |
BC. Tân Mỹ Chánh |
84153 |
BC. Yersin |
84154 |
BC. Trung Lương |
84155 |
BC. Bình Đức |
84156 |
BC. Hệ 1 Tiền Giang |
84199 |
3. Mã bưu chính thị xã Gò Công Tiền Giang là 84300
BC. Trung tâm thị xã Gò Công |
84300 |
Thị ủy |
84301 |
Hội đồng nhân dân |
84302 |
Ủy ban nhân dân |
84303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84304 |
P. 2 |
84306 |
P. 3 |
84307 |
X. Long Thuận |
84308 |
X. Long Hưng |
84309 |
X. Tân Trung |
84310 |
X. Bình Đông |
84311 |
X. Bình Xuân |
84312 |
X. Long Chánh |
84313 |
P. 4 |
84314 |
P. 1 |
84315 |
P. 5 |
84316 |
X. Long Hòa |
84317 |
BCP. Gò Công |
84325 |
4. Mã bưu chính thị xã Cai Lậy Tiền Giang là 84850
BC. trung tâm thị xã Cai Lậy |
84850 |
Thị ủy |
84851 |
Hội đồng nhân dân |
84852 |
Ủy ban nhân dân |
84853 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84854 |
P. 1 |
84856 |
P. 4 |
84857 |
P. 3 |
84858 |
P. Nhị Mỹ |
84859 |
X. Tân Hội |
84860 |
X. Tân Phú |
84861 |
X. Mỹ Hạnh Đông |
84862 |
X. Mỹ Hạnh Trung |
84863 |
X. Mỹ Phước Tây |
84864 |
X. Tân Bình |
84865 |
P. 2 |
84866 |
X. Thanh Hòa |
84867 |
X. Long Khánh |
84868 |
P. 5 |
84869 |
X. Phú Quý |
84870 |
X. Nhị Quý |
84871 |
BCP. Cai Lậy |
84880 |
BC. Nhị Quý |
84881 |
BC. Mỹ Phước Tây |
84882 |
BĐVHX Tân Phú 1 |
84883 |
5. Mã bưu chính huyện Tân Phú Đông Tiền Giang là 84200
BC. Trung tâm huyện Tân Phú Đông |
84200 |
Huyện ủy |
84201 |
Hội đồng nhân dân |
84202 |
Ủy ban nhân dân |
84203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84204 |
X. Phú Thạnh |
84206 |
X. Phú Đông |
84207 |
X. Phú Tân |
84208 |
X. Tân Phú |
84209 |
X. Tân Thới |
84210 |
X. Tân Thạnh |
84211 |
BCP. Tân Phú Đông |
84250 |
BC. Phú Thạnh |
84251 |
BC. Phú Đông |
84252 |
BC. Tân Phú |
84253 |
6. Mã bưu chính huyện Gò Công Đông Tiền Giang là 84350
BC. Trung tâm huyện Gò Công Đông |
84350 |
Huyện ủy |
84351 |
Hội đồng nhân dân |
84352 |
Ủy ban nhân dân |
84353 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84354 |
TT. Tân Hòa |
84356 |
X. Tăng Hoà |
84357 |
X. Tân Thành |
84358 |
X. Tân Điền |
84359 |
TT. Vàm Láng |
84360 |
X. Kiểng Phước |
84361 |
X. Gia Thuận |
84362 |
X. Tân Phước |
84363 |
X. Tân Tây |
84364 |
X. Tân Đông |
84365 |
X. Bình Ân |
84366 |
X. Bình Nghị |
84367 |
X. Phước Trung |
84368 |
BCP. Gò Công Đông |
84375 |
BC. Tân Thành |
84376 |
BC. Tân Tây |
84377 |
BC. Vàm Láng |
84378 |
7. Mã bưu chính huyện Gò Công Tây Tiền Giang là 84400
BC. Trung tâm huyện Gò Công Tây |
84400 |
Huyện ủy |
84401 |
Hội đồng nhân dân |
84402 |
Ủy ban nhân dân |
84403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84404 |
TT. Vĩnh Bình |
84406 |
X. Thạnh Trị |
84407 |
X. Yên Luông |
84408 |
X. Thành Công |
84409 |
X. Bình Phú |
84410 |
X. Đồng Sơn |
84411 |
X. Bình Nhì |
84412 |
X. Đồng Thạnh |
84413 |
X. Thạnh Nhựt |
84414 |
X. Vĩnh Hựu |
84415 |
X. Long Vĩnh |
84416 |
X. Long Bình |
84417 |
X. Bình Tân |
84418 |
BCP. Gò Công Tây |
84450 |
BC. Đồng Sơn |
84451 |
BC. Long Bình |
84452 |
8. Mã bưu chính huyện Chợ Gạo Tiền Giang là 84500
BC. Trung tâm huyện Chợ Gạo |
84500 |
Huyện ủy |
84501 |
Hội đồng nhân dân |
84502 |
Ủy ban nhân dân |
84503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84504 |
TT. Chợ Gạo |
84506 |
X. Bình Phan |
84507 |
X. Bình Phục Nhứt |
84508 |
X. Quơn Long |
84509 |
X. Tân Thuận Bình |
84510 |
X. Long Bình Điền |
84511 |
X. Xuân Đông |
84512 |
X. Hòa Định |
84513 |
X. An Thạnh Thủy |
84514 |
X. Bình Ninh |
84515 |
X. Đăng Hưng Phước |
84516 |
X. Thanh Bình |
84517 |
X. Tân Bình Thạnh |
84518 |
X. Trung Hòa |
84519 |
X. Mỹ Tịnh An |
84520 |
X. Hòa Tịnh |
84521 |
X. Phú Kiết |
84522 |
X. Lương Hòa Lạc |
84523 |
X. Song Bình |
84524 |
BCP. Chợ Gạo |
84550 |
BC. Bến Tranh |
84551 |
BC. Thủ Khoa Huân |
84552 |
9. Mã bưu chính huyện Châu Thành Tiền Giang là 84600
BC. Trung tâm huyện Châu Thành |
84600 |
Huyện ủy |
84601 |
Hội đồng nhân dân |
84602 |
Ủy ban nhân dân |
84603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84604 |
TT. Tân Hiệp |
84606 |
X. Tân Lý Tây |
84607 |
X. Tân Hương |
84608 |
X. Tân Hội Đông |
84609 |
X. Tân Lý Đông |
84610 |
X. Long An |
84611 |
X. Thân Cửu Nghĩa |
84612 |
X. Tam Hiệp |
84613 |
X. Long Định |
84614 |
X. Nhị Bình |
84615 |
X. Điềm Hy |
84616 |
X. Dưỡng Điềm |
84617 |
X. Hữu Đạo |
84618 |
X. Bình Trưng |
84619 |
X. Đông Hòa |
84620 |
X. Long Hưng |
84621 |
X. Thạnh Phú |
84622 |
X. Bình Đức |
84623 |
X. Song Thuận |
84624 |
X. Vĩnh Kim |
84625 |
X. Bàn Long |
84626 |
X. Kim Sơn |
84627 |
X. Phú Phong |
84628 |
BCP. Châu Thành |
84650 |
BC. Dưỡng Điềm |
84651 |
BC. KCN Tân Hương |
84652 |
BC. Long Định |
84653 |
BC. Vĩnh Kim |
84654 |
10. Mã bưu chính huyện Tân Phước Tiền Giang là 84700
BC. Trung tâm huyện Tân Phước |
84700 |
Huyện ủy |
84701 |
Hội đồng nhân dân |
84702 |
Ủy ban nhân dân |
84703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84704 |
TT. Mỹ Phước |
84706 |
X. Phước Lập |
84707 |
X. Tân Lập 1 |
84708 |
X. Tân Lập 2 |
84709 |
X. Tân Hòa Thành |
84710 |
X. Phú Mỹ |
84711 |
X. Hưng Thạnh |
84712 |
X. Tân Hòa Đông |
84713 |
X. Thạnh Mỹ |
84714 |
X. Thạnh Tân |
84715 |
X. Thạnh Hoà |
84716 |
X. Tân Hòa Tây |
84717 |
X. Mỹ Phước |
84718 |
BCP. Tân Phước |
84750 |
BC. Phú Mỹ |
84751 |
11. Mã bưu chính huyện Cai Lậy Tiền Giang là 84800
BC. Trung tâm huyện Cai Lậy |
84800 |
Huyện ủy |
84801 |
Hội đồng nhân dân |
84802 |
Ủy ban nhân dân |
84803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84804 |
X. Bình Phú |
84806 |
X. Mỹ Thành Bắc |
84807 |
X. Phú Cường |
84808 |
X. Mỹ Thành Nam |
84809 |
X. Phú Nhuận |
84810 |
X. Thạnh Lộc |
84811 |
X. Cẩm Sơn |
84812 |
X. Phú An |
84813 |
X. Mỹ Long |
84814 |
X. Long Tiên |
84815 |
X. Hiệp Đức |
84816 |
X. Long Trung |
84817 |
X. Hội Xuân |
84818 |
X. Tân Phong |
84819 |
X. Tam Bình |
84820 |
X. Ngũ Hiệp |
84821 |
BCP. Cai Lậy |
84830 |
BC. Nhị Quý |
84831 |
BC. Mỹ Phước Tây |
84832 |
BC. Bình Phú |
84833 |
BC. Ba Dừa |
84834 |
12. Mã bưu chính huyện Cái Bè Tiền Giang là 84900
BC. Trung tâm huyện Cái Bè |
84900 |
Huyện ủy |
84901 |
Hội đồng nhân dân |
84902 |
Ủy ban nhân dân |
84903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
84904 |
TT. Cái Bè |
84906 |
X. Đông Hòa Hiệp |
84907 |
X. An Cư |
84908 |
X. Hậu Thành |
84909 |
X. Hậu Mỹ Phú |
84910 |
X. Mỹ Hội |
84911 |
X. Hậu Mỹ Trinh |
84912 |
X. Hậu Mỹ Bắc A |
84913 |
X. Hậu Mỹ Bắc B |
84914 |
X. Mỹ Trung |
84915 |
X. Mỹ Lợi B |
84916 |
X. Mỹ Tân |
84917 |
X. Thiện Trung |
84918 |
X. Thiện Trí |
84919 |
X. Mỹ Đức Đông |
84920 |
X. Mỹ Đức Tây |
84921 |
X. Mỹ Lợi A |
84922 |
X. An Thái Đông |
84923 |
X. An Thái Trung |
84924 |
X. Tân Hưng |
84925 |
X. Tân Thanh |
84926 |
X. An Hữu |
84927 |
X. Hòa Hưng |
84928 |
X. Mỹ Lương |
84929 |
X. Hòa Khánh |
84930 |
BCP. Cái Bè |
84950 |
BC. An Hữu |
84951 |
BC. Hòa Khánh |
84952 |
BC. Mỹ Đức Tây |
84953 |
BC. Thiên Hộ |
84954 |
Xem thêm: Tiền Giang thuộc miền nào