Mã bưu chính Quảng Nam (hay Mã bưu điện Quảng Nam, Zip Postal Code Quảng Nam, Zip Code Quảng Nam, Postal Code Quảng Nam) là một chuỗi ký tự bao gồm số hoặc chữ, nhằm xác định vị trí đến của các thư tín hay bưu phẩm. Ngày 29/12/2017, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Mã bưu chính tỉnh Quảng Nam mới gồm 5 ký tự thay cho mã bưu chính cũ 6 ký tự được gán cho phường, xã và đơn vị hành chính tương.
Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
- Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.
Mã bưu chính Quảng Nam là 57000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Quảng Nam như: Tam Kỳ, Hội An, Biền Bàn, Bắc Trà My, Đại Lộc, Đông Giang, Duy Xuyên, Hiệp Đức, Nam Giang, Nam Trà My, Nông Sơn, Núi Thành, Phú Ninh, Phước Sơn, Quế Sơn, Tây Giang, Thăng Bình, Tiên Phước.
Mục lục
- 1. Mã bưu chính Quảng Nam là 51000
- 2. Mã bưu chính thành phố Tam Kỳ Quảng Nam là 51100
- 3. Mã bưu chính thành phố Hội An Quảng Nam là 51300
- 4. Mã bưu chính thị xã Điện Bàn Quảng Nam là 51400
- 5. Mã bưu chính huyện Thăng Bình Quảng Nam là 51200
- 6. Mã bưu chính huyện Duy Xuyên Quảng Nam là 51500
- 7. Mã bưu chính huyện Đại Lộc Quảng Nam là 51600
- 8. Mã bưu chính huyện Đông Giang Quảng Nam là 51700
- 9. Mã bưu chính huyện Tây Giang Quảng Nam là 51800
- 10. Mã bưu chính huyện Nam Giang Quảng Nam là 51900
- 11. Mã bưu chính huyện Nông Sơn Quảng Nam là 52000
- 12. Mã bưu chính huyện Quế Sơn Quảng Nam là 52100
- 13. Mã bưu chính huyện Hiệp Đức Quảng Nam là 52200
- 14. Mã bưu chính huyện Phước Sơn Quảng Nam là 52300
- 15. Mã bưu chính huyện Nam Trà My Quảng Nam là 52400
- 16. Mã bưu chính huyện Bắc Trà My Quảng Nam là 52500
- 17. Mã bưu chính huyện Tiên Phước Quảng Nam là 52600
- 18. Mã bưu chính huyện Phú Ninh Quảng Nam là 52700
- 19. Mã bưu chính huyện Núi Thành Quảng Nam là 52800
1. Mã bưu chính Quảng Nam là 51000
Đối tượng gán mã
|
Mã bưu chính
|
BC. Trung tâm tỉnh Quảng Nam
|
51000
|
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
|
51001
|
Ban Tổ chức tỉnh ủy
|
51002
|
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
|
51003
|
Ban Dân vận tỉnh ủy
|
51004
|
Ban Nội chính tỉnh ủy
|
51005
|
Đảng ủy khối cơ quan
|
51009
|
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
|
51010
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp
|
51011
|
Báo Quảng Nam
|
51016
|
Hội đồng nhân dân
|
51021
|
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
|
51030
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
51035
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
|
51036
|
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
|
51040
|
Sở Công Thương
|
51041
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
51042
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
|
51043
|
Sở Ngoại vụ
|
51044
|
Sở Tài chính
|
51045
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
51046
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
|
51047
|
Công an tỉnh
|
51049
|
Sở Nội vụ
|
51051
|
Sở Tư pháp
|
51052
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
51053
|
Sở Giao thông vận tải
|
51054
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
51055
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
51056
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
51057
|
Sở Xây dựng
|
51058
|
Sở Y tế
|
51060
|
Bộ chỉ huy Quân sự
|
51061
|
Ban Dân tộc
|
51062
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
|
51063
|
Thanh tra tỉnh
|
51064
|
Trường chính trị tỉnh
|
51065
|
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
|
51066
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
51067
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
51070
|
Cục Thuế
|
51078
|
Cục Hải quan
|
51079
|
Cục Thống kê
|
51080
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh
|
51081
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
51085
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
51086
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
51087
|
Liên đoàn Lao động tỉnh
|
51088
|
Hội Nông dân tỉnh
|
51089
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
51090
|
Tỉnh Đoàn
|
51091
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
51092
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
51093
|
2. Mã bưu chính thành phố Tam Kỳ Quảng Nam là 51100
BC. Trung tâm thành phố Tam Kỳ
|
51100
|
Thành ủy
|
51101
|
Hội đồng nhân dân
|
51102
|
Ủy ban nhân dân
|
51103
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
51104
|
P. An Mỹ
|
51106
|
P. Hoà Thuận
|
51107
|
P. Tân Thạnh
|
51108
|
P. Phước Hòa
|
51109
|
P. An Phú
|
51110
|
X. Tam Phú
|
51111
|
X. Tam Thanh
|
51112
|
X. Tam Thăng
|
51113
|
P. Trường Xuân
|
51114
|
P. An Xuân
|
51115
|
X. Tam Ngọc
|
51116
|
P. An Sơn
|
51117
|
P. Hòa Hương
|
51118
|
BCP. Tam Kỳ
|
51150
|
BC. KHL Tam Kỳ
|
51151
|
BC. An Xuân
|
51152
|
BC. KCN Tam Thăng
|
51153
|
BC. Huỳnh Thúc Kháng
|
51154
|
BC. Phan Chu Trinh
|
51155
|
BC. HCC Quảng Nam
|
51198
|
BC. Hệ 1 Quảng Nam
|
51199
|
3. Mã bưu chính thành phố Hội An Quảng Nam là 51300
BC. Trung tâm thành phố Hội An
|
51300
|
Thành ủy
|
51301
|
Hội đồng nhân dân
|
51302
|
Ủy ban nhân dân
|
51303
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
51304
|
P. Minh An
|
51306
|
P. Sơn Phong
|
51307
|
P. Tân An
|
51308
|
P. Cẩm Phô
|
51309
|
P. Thanh Hà
|
51310
|
X. Cẩm Kim
|
51311
|
P. Cẩm Nam
|
51312
|
X. Cẩm Thanh
|
51313
|
P. Cẩm Châu
|
51314
|
P. Cửa Đại
|
51315
|
P. Cẩm An
|
51316
|
X. Cẩm Hà
|
51317
|
X. Tân Hiệp
|
51318
|
BCP. Hội An
|
51350
|
BC. KHL Hội An
|
51351
|
BC. Lê Hồng Phong
|
51352
|
BC. Cửa Đại
|
51353
|
4. Mã bưu chính thị xã Điện Bàn Quảng Nam là 51400
BC. Trung tâm thị xã Điện Bàn
|
51400
|
Thị ủy
|
51401
|
Hội đồng nhân dân
|
51402
|
Ủy ban nhân dân
|
51403
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
51404
|
P. Vĩnh Điện
|
51406
|
P. Điện Nam Đông
|
51407
|
P. Điện Nam Trung
|
51408
|
P. Điện Nam Bắc
|
51409
|
P. Điện Dương
|
51410
|
P. Điện Ngọc
|
51411
|
X. Điện Thắng Bắc
|
51412
|
X. Điện Thắng Trung
|
51413
|
X. Điện Thắng Nam
|
51414
|
X. Điện Hòa
|
51415
|
X. Điện Tiến
|
51416
|
X. Điện Hồng
|
51417
|
X. Điện Thọ
|
51418
|
X. Điện Phước
|
51419
|
P. Điện An
|
51420
|
X. Điện Minh
|
51421
|
X. Điện Phương
|
51422
|
X. Điện Phong
|
51423
|
X. Điện Trung
|
51424
|
X. Điện Quang
|
51425
|
BCP. Điện Bàn
|
51450
|
BC. KHL KCN Điện Nam Điện Ngọc
|
51451
|
BC. Điện Ngọc
|
51452
|
BC. KCN Điện Nam Điện Ngọc
|
51453
|
BC. Phong Thử
|
51454
|
BC. Điện Phương
|
51455
|
BC. Điện Thắng
|
51456
|
BĐVHX Điện Trung 2
|
51457
|
5. Mã bưu chính huyện Thăng Bình Quảng Nam là 51200
BC. Trung tâm huyện Thăng Bình
|
51200
|
Huyện ủy
|
51201
|
Hội đồng nhân dân
|
51202
|
Ủy ban nhân dân
|
51203
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
51204
|
TT. Hà Lam
|
51206
|
X. Bình Nguyên
|
51207
|
X. Bình Phục
|
51208
|
X. Bình Triều
|
51209
|
X. Bình Giang
|
51210
|
X. Bình Dương
|
51211
|
X. Bình Đào
|
51212
|
X. Bình Minh
|
51213
|
X. Bình Hải
|
51214
|
X. Bình Sa
|
51215
|
X. Bình Nam
|
51216
|
X. Bình An
|
51217
|
X. Bình Trung
|
51218
|
X. Bình Tú
|
51219
|
X. Bình Quý
|
51220
|
X. Bình Định Bắc
|
51221
|
X. Bình Định Nam
|
51222
|
X. Bình Chánh
|
51223
|
X. Bình Quế
|
51224
|
X. Bình Phú
|
51225
|
X. Bình Trị
|
51226
|
X. Bình Lãnh
|
51227
|
BCP. Thăng Bình
|
51250
|
BC. KHL Thăng Bình
|
51251
|
BC. Bình Đào
|
51252
|
BC. Quán Gò
|
51253
|
6. Mã bưu chính huyện Duy Xuyên Quảng Nam là 51500
BC. Trung tâm huyện Duy Xuyên
|
51500
|
Huyện ủy
|
51501
|
Hội đồng nhân dân
|
51502
|
Ủy ban nhân dân
|
51503
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
51504
|
TT. Nam Phước
|
51506
|
X. Duy Phước
|
51507
|
X. Duy Thành
|
51508
|
X. Duy Vinh
|
51509
|
X. Duy Nghĩa
|
51510
|
X. Duy Hải
|
51511
|
X. Duy Trinh
|
51512
|
X. Duy Châu
|
51513
|
X. Duy Hòa
|
51514
|
X. Duy Tân
|
51515
|
X. Duy Thu
|
51516
|
X. Duy Phú
|
51517
|
X. Duy Sơn
|
51518
|
X. Duy Trung
|
51519
|
BCP. Duy Xuyên
|
51550
|
BCP. Cầu Chìm
|
51551
|
BC. Kiểm Lâm
|
51552
|
BC. Mỹ Sơn
|
51553
|
BĐVHX Duy Sơn
|
51554
|
7. Mã bưu chính huyện Đại Lộc Quảng Nam là 51600
BC. Trung tâm huyện Đại Lộc
|
51600
|
Huyện ủy
|
51601
|
Hội đồng nhân dân
|
51602
|
Ủy ban nhân dân
|
51603
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
51604
|
TT. Ái Nghĩa
|
51606
|
X. Đại Hiệp
|
51607
|
X. Đại Nghĩa
|
51608
|
X. Đại Quang
|
51609
|
X. Đại Đồng
|
51610
|
X. Đại Lãnh
|
51611
|
X. Đại Hưng
|
51612
|
X. Đại Sơn
|
51613
|
X. Đại Hồng
|
51614
|
X. Đại Chánh
|
51615
|
X. Đại Thạnh
|
51616
|
X. Đại Tân
|
51617
|
X. Đại Phong
|
51618
|
X. Đại Minh
|
51619
|
X. Đại Thắng
|
51620
|
X. Đại Cường
|
51621
|
X. Đại An
|
51622
|
X. Đại Hòa
|
51623
|
BCP. Đại Lộc
|
51650
|
BC. KHL Đại Lộc
|
51651
|
BC. Đại Hiệp
|
51652
|
BC. Hà Tân
|
51653
|
BC. Hà Nha
|
51654
|
BC. Đại Minh
|
51655
|
BC. Gia Cốc
|
51656
|
8. Mã bưu chính huyện Đông Giang Quảng Nam là 51700
BC. Trung tâm huyện Đông Giang
|
51700
|
Huyện ủy
|
51701
|
Hội đồng nhân dân
|
51702
|
Ủy ban nhân dân
|
51703
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
51704
|
TT. P Rao
|
51706
|
X. Tà Lu
|
51707
|
X. Sông Kôn
|
51708
|
X. Jơ Ngây
|
51709
|
X. A Ting
|
51710
|
X. Tư
|
51711
|
X. Ba
|
51712
|
X. A Rooi
|
51713
|
X. Za Hung
|
51714
|
X. Mà Cooih
|
51715
|
X. Ka Dăng
|
51716
|
BCP. Đông Giang
|
51750
|
BC. Quyết Thắng
|
51751
|
9. Mã bưu chính huyện Tây Giang Quảng Nam là 51800
BC. Trung tâm huyện Tây Giang
|
51800
|
Huyện ủy
|
51801
|
Hội đồng nhân dân
|
51802
|
Ủy ban nhân dân
|
51803
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
51804
|
X. A Tiêng
|
51806
|
X. A Vương
|
51807
|
X. Bha Lê
|
51808
|
X. A Nông
|
51809
|
X. Ch’ơm
|
51810
|
X. Ga Ri
|
51811
|
X. A Xan
|
51812
|
X. Tr’Hy
|
51813
|
X. Lăng
|
51814
|
X. Dang
|
51815
|
BCP. Tây Giang
|
51850
|
10. Mã bưu chính huyện Nam Giang Quảng Nam là 51900
BC. Trung tâm huyện Nam Giang
|
51900
|
Huyện ủy
|
51901
|
Hội đồng nhân dân
|
51902
|
Ủy ban nhân dân
|
51903
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
51904
|
TT. Thạnh Mỹ
|
51906
|
X. Tà Pơơ
|
51907
|
X. Zuôich
|
51908
|
X. Laêê
|
51909
|
X. Chơ Chun
|
51910
|
X. La Dêê
|
51911
|
X. Chà Vàl
|
51912
|
X. Đắc Tôi
|
51913
|
X. Đắc Pre
|
51914
|
X. Đắc Pring
|
51915
|
X. Tà Bhinh
|
51916
|
X. Cà Dy
|
51917
|
BCP. Nam Giang
|
51950
|
11. Mã bưu chính huyện Nông Sơn Quảng Nam là 52000
BC. Trung tâm huyện Nông Sơn
|
52000
|
Huyện ủy
|
52001
|
Hội đồng nhân dân
|
52002
|
Ủy ban nhân dân
|
52003
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
52004
|
X. Quế Trung
|
52006
|
X. Phước Ninh
|
52007
|
X. Quế Lâm
|
52008
|
X. Quế Phước
|
52009
|
X. Quế Ninh
|
52010
|
X. Quế Lộc
|
52011
|
X. Sơn Viên
|
52012
|
BCP. Nông Sơn
|
52050
|
12. Mã bưu chính huyện Quế Sơn Quảng Nam là 52100
BC. Trung tâm huyện Quế Sơn
|
52100
|
Huyện ủy
|
52101
|
Hội đồng nhân dân
|
52102
|
Ủy ban nhân dân
|
52103
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
52104
|
TT. Đông Phú
|
52106
|
X. Quế Châu
|
52107
|
X. Quế Thuận
|
52108
|
X. Phú Thọ
|
52109
|
X. Quế Cường
|
52110
|
X. Hương An
|
52111
|
X. Quế Phú
|
52112
|
X. Quế Xuân 1
|
52113
|
X. Quế Xuân 2
|
52114
|
X. Quế Hiệp
|
52115
|
X. Quế Long
|
52116
|
X. Quế Phong
|
52117
|
X. Quế An
|
52118
|
X. Quế Minh
|
52119
|
BCP. Quế Sơn
|
52150
|
BCP. Hương An
|
52151
|
13. Mã bưu chính huyện Hiệp Đức Quảng Nam là 52200
BC. Trung tâm huyện Hiệp Đức
|
52200
|
Huyện ủy
|
52201
|
Hội đồng nhân dân
|
52202
|
Ủy ban nhân dân
|
52203
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
52204
|
TT. Tân An
|
52206
|
X. Bình Sơn
|
52207
|
X. Bình Lâm
|
52208
|
X. Quế Thọ
|
52209
|
X. Hiệp Thuận
|
52210
|
X. Hiệp Hòa
|
52211
|
X. Sông Trà
|
52212
|
X. Quế Bình
|
52213
|
X. Phước Trà
|
52214
|
X. Phước Gia
|
52215
|
X. Quế Lưu
|
52216
|
X. Thăng Phước
|
52217
|
BCP. Hiệp Đức
|
52250
|
BC. Việt An
|
52251
|
14. Mã bưu chính huyện Phước Sơn Quảng Nam là 52300
BC. Trung tâm huyện Phước Sơn
|
52300
|
Huyện ủy
|
52301
|
Hội đồng nhân dân
|
52302
|
Ủy ban nhân dân
|
52303
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
52304
|
TT. Khâm Đức
|
52306
|
X. Phước Xuân
|
52307
|
X. Phước Đức
|
52308
|
X. Phước Năng
|
52309
|
X. Phước Mỹ
|
52310
|
X. Phước Chánh
|
52311
|
X. Phước Công
|
52312
|
X. Phước Lộc
|
52313
|
X. Phước Thành
|
52314
|
X. Phước Kim
|
52315
|
X. Phước Hoà
|
52316
|
X. Phước Hiệp
|
52317
|
BCP. Phước Sơn
|
52350
|
15. Mã bưu chính huyện Nam Trà My Quảng Nam là 52400
BC. Trung tâm huyện Nam Trà My
|
52400
|
Huyện ủy
|
52401
|
Hội đồng nhân dân
|
52402
|
Ủy ban nhân dân
|
52403
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
52404
|
X. Trà Mai
|
52406
|
X. Trà Tập
|
52407
|
X. Trà Dơn
|
52408
|
X. Trà Leng
|
52409
|
X. Trà Linh
|
52410
|
X. Trà Cang
|
52411
|
X. Trà Nam
|
52412
|
X. Trà Don
|
52413
|
X. Trà Vân
|
52414
|
X. Trà Vinh
|
52415
|
BCP. Nam Trà My
|
52450
|
16. Mã bưu chính huyện Bắc Trà My Quảng Nam là 52500
BC. Trung tâm huyện Bắc Trà My
|
52500
|
Huyện ủy
|
52501
|
Hội đồng nhân dân
|
52502
|
Ủy ban nhân dân
|
52503
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
52504
|
TT. Trà My
|
52506
|
X. Trà Dương
|
52507
|
X. Trà Đông
|
52508
|
X. Trà Đốc
|
52509
|
X. Trà Bui
|
52510
|
X. Trà Tân
|
52511
|
X. Trà Sơn
|
52512
|
X. Trà Giang
|
52513
|
X. Trà Nú
|
52514
|
X. Trà Kót
|
52515
|
X. Trà Giác
|
52516
|
X. Trà Giáp
|
52517
|
X. Trà Ka
|
52518
|
BCP. Bắc Trà My
|
52550
|
17. Mã bưu chính huyện Tiên Phước Quảng Nam là 52600
BC. Trung tâm huyện Tiên Phước
|
52600
|
Huyện ủy
|
52601
|
Hội đồng nhân dân
|
52602
|
Ủy ban nhân dân
|
52603
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
52604
|
TT. Tiên Kỳ
|
52606
|
X. Tiên Thọ
|
52607
|
X. Tiên Mỹ
|
52608
|
X. Tiên Phong
|
52609
|
X. Tiên Cẩm
|
52610
|
X. Tiên Sơn
|
52611
|
X. Tiên Hà
|
52612
|
X. Tiên Lãnh
|
52613
|
X. Tiên Ngọc
|
52614
|
X. Tiên Châu
|
52615
|
X. Tiên Cảnh
|
52616
|
X. Tiên Lộc
|
52617
|
X. Tiên Lập
|
52618
|
X. Tiên An
|
52619
|
X. Tiên Hiệp
|
52620
|
BCP. Tiên Phước
|
52650
|
BC. Tiên Thọ
|
52651
|
18. Mã bưu chính huyện Phú Ninh Quảng Nam là 52700
BC. Trung tâm huyện Phú Ninh
|
52700
|
Huyện ủy
|
52701
|
Hội đồng nhân dân
|
52702
|
Ủy ban nhân dân
|
52703
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
52704
|
TT. Phú Thịnh
|
52706
|
X. Tam Đàn
|
52707
|
X. Tam An
|
52708
|
X. Tam Phước
|
52709
|
X. Tam Thành
|
52710
|
X. Tam Lộc
|
52711
|
X. Tam Vinh
|
52712
|
X. Tam Dân
|
52713
|
X. Tam Đại
|
52714
|
X. Tam Lãnh
|
52715
|
X. Tam Thái
|
52716
|
BCP. Phú Ninh
|
52750
|
BC. Chiên Đàn
|
52751
|
BC. Cây Sanh
|
52752
|
19. Mã bưu chính huyện Núi Thành Quảng Nam là 52800
BC. Trung tâm huyện Núi Thành
|
52800
|
Huyện ủy
|
52801
|
Hội đồng nhân dân
|
52802
|
Ủy ban nhân dân
|
52803
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
|
52804
|
TT. Núi Thành
|
52806
|
X. Tam Giang
|
52807
|
X. Tam Quang
|
52808
|
X. Tam Hải
|
52809
|
X. Tam Hòa
|
52810
|
X. Tam Tiến
|
52811
|
X. Tam Xuân I
|
52812
|
X. Tam Xuân II
|
52813
|
X. Tam Anh Bắc
|
52814
|
X. Tam Anh Nam
|
52815
|
X. Tam Hiệp
|
52816
|
X. Tam Thạnh
|
52817
|
X. Tam Sơn
|
52818
|
X. Tam Trà
|
52819
|
X. Tam Mỹ Tây
|
52820
|
X. Tam Mỹ Đông
|
52821
|
X. Tam Nghĩa
|
52822
|
BCP. Núi Thành
|
52850
|
BC. Khu Kinh Tế Mở Chu Lai
|
52851
|
BC. Bà Bầu
|
52852
|
BC. Diêm Phổ
|
52853
|
BC. KCN Tam Hiệp
|
52854
|
BC. Bến Xe
|
52855
|
Xem thêm: Quảng Nam thuộc miền nào