Mã Bưu Chính (ZIP Code) Quảng Nam 2025: Cập Nhật Mới Nhất

Trong kỷ nguyên số, mã bưu chính (còn được gọi là mã ZIP, mã bưu điện, Postal Code) đóng vai trò then chốt trong việc định vị địa lý, hỗ trợ các giao dịch trực tuyến và đặc biệt quan trọng trong lĩnh vực bưu chính và chuyển phát hàng hóa. Việc sử dụng chính xác mã bưu chính đảm bảo thư tín và bưu kiện được vận chuyển nhanh chóng và chính xác đến đúng địa chỉ. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết và cập nhật nhất về mã bưu chính Quảng Nam 2025, giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng.

0. Mã bưu chính là gì?

Mã bưu chính là một hệ thống mã số được Liên minh Bưu chính Quốc tế (UPU) quy định để xác định vị trí của các bưu cục và điểm giao nhận trên toàn thế giới. Tại Việt Nam, mã bưu chính bao gồm 5 chữ số.

Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:

  • Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
  • Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
  • Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.

mã bưu chính có mấy số

Cách tra cứu mã bưu chính Quảng Nam online nhanh chóng, chính xác:

Bước 1: Vào website mã bưu chính quốc gia tại https://mabuuchinh.vn/

Bước 2: Nhập Quảng Nam vào ô tìm kiếm.

Bước 3: Nhấn vào ô tìm kiếm

Mã bưu chính Quảng Nam là 51000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Quảng Nam như: Tam Kỳ, Hội An, Biền Bàn, Bắc Trà My, Đại Lộc, Đông Giang, Duy Xuyên, Hiệp Đức, Nam Giang, Nam Trà My, Nông Sơn, Núi Thành, Phú Ninh, Phước Sơn, Quế Sơn, Tây Giang, Thăng Bình, Tiên Phước.

mã bưu chính quảng nam

1. Mã bưu chính Quảng Nam

Đối tượng gán mã
Mã bưu chính
BC. Trung tâm tỉnh Quảng Nam
51000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy
51001
Ban Tổ chức tỉnh ủy
51002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy
51003
Ban Dân vận tỉnh ủy
51004
Ban Nội chính tỉnh ủy
51005
Đảng ủy khối cơ quan
51009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy
51010
Đảng ủy khối doanh nghiệp
51011
Báo Quảng Nam
51016
Hội đồng nhân dân
51021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội
51030
Tòa án nhân dân tỉnh
51035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh
51036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân
51040
Sở Công Thương
51041
Sở Kế hoạch và Đầu tư
51042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
51043
Sở Ngoại vụ
51044
Sở Tài chính
51045
Sở Thông tin và Truyền thông
51046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
51047
Công an tỉnh
51049
Sở Nội vụ
51051
Sở Tư pháp
51052
Sở Giáo dục và Đào tạo
51053
Sở Giao thông vận tải
51054
Sở Khoa học và Công nghệ
51055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
51056
Sở Tài nguyên và Môi trường
51057
Sở Xây dựng
51058
Sở Y tế
51060
Bộ chỉ huy Quân sự
51061
Ban Dân tộc
51062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh
51063
Thanh tra tỉnh
51064
Trường chính trị tỉnh
51065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam
51066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
51067
Bảo hiểm xã hội tỉnh
51070
Cục Thuế
51078
Cục Hải quan
51079
Cục Thống kê
51080
Kho bạc Nhà nước tỉnh
51081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật
51085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
51086
Hội Văn học nghệ thuật
51087
Liên đoàn Lao động tỉnh
51088
Hội Nông dân tỉnh
51089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
51090
Tỉnh Đoàn
51091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
51092
Hội Cựu chiến binh tỉnh
51093

2. Mã bưu chính thành phố Tam Kỳ

BC. Trung tâm thành phố Tam Kỳ
51100
Thành ủy
51101
Hội đồng nhân dân
51102
Ủy ban nhân dân
51103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
51104
P. An Mỹ
51106
P. Hoà Thuận
51107
P. Tân Thạnh
51108
P. Phước Hòa
51109
P. An Phú
51110
X. Tam Phú
51111
X. Tam Thanh
51112
X. Tam Thăng
51113
P. Trường Xuân
51114
P. An Xuân
51115
X. Tam Ngọc
51116
P. An Sơn
51117
P. Hòa Hương
51118
BCP. Tam Kỳ
51150
BC. KHL Tam Kỳ
51151
BC. An Xuân
51152
BC. KCN Tam Thăng
51153
BC. Huỳnh Thúc Kháng
51154
BC. Phan Chu Trinh
51155
BC. HCC Quảng Nam
51198
BC. Hệ 1 Quảng Nam
51199

3. Mã bưu chính thành phố Hội An

BC. Trung tâm thành phố Hội An
51300
Thành ủy
51301
Hội đồng nhân dân
51302
Ủy ban nhân dân
51303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
51304
P. Minh An
51306
P. Sơn Phong
51307
P. Tân An
51308
P. Cẩm Phô
51309
P. Thanh Hà
51310
X. Cẩm Kim
51311
P. Cẩm Nam
51312
X. Cẩm Thanh
51313
P. Cẩm Châu
51314
P. Cửa Đại
51315
P. Cẩm An
51316
X. Cẩm Hà
51317
X. Tân Hiệp
51318
BCP. Hội An
51350
BC. KHL Hội An
51351
BC. Lê Hồng Phong
51352
BC. Cửa Đại
51353

4. Mã bưu chính thị xã Điện Bàn

BC. Trung tâm thị xã Điện Bàn
51400
Thị ủy
51401
Hội đồng nhân dân
51402
Ủy ban nhân dân
51403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
51404
P. Vĩnh Điện
51406
P. Điện Nam Đông
51407
P. Điện Nam Trung
51408
P. Điện Nam Bắc
51409
P. Điện Dương
51410
P. Điện Ngọc
51411
X. Điện Thắng Bắc
51412
X. Điện Thắng Trung
51413
X. Điện Thắng Nam
51414
X. Điện Hòa
51415
X. Điện Tiến
51416
X. Điện Hồng
51417
X. Điện Thọ
51418
X. Điện Phước
51419
P. Điện An
51420
X. Điện Minh
51421
X. Điện Phương
51422
X. Điện Phong
51423
X. Điện Trung
51424
X. Điện Quang
51425
BCP. Điện Bàn
51450
BC. KHL KCN Điện Nam Điện Ngọc
51451
BC. Điện Ngọc
51452
BC. KCN Điện Nam Điện Ngọc
51453
BC. Phong Thử
51454
BC. Điện Phương
51455
BC. Điện Thắng
51456
BĐVHX Điện Trung 2
51457

5. Mã bưu chính huyện Thăng Bình

BC. Trung tâm huyện Thăng Bình
51200
Huyện ủy
51201
Hội đồng nhân dân
51202
Ủy ban nhân dân
51203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
51204
TT. Hà Lam
51206
X. Bình Nguyên
51207
X. Bình Phục
51208
X. Bình Triều
51209
X. Bình Giang
51210
X. Bình Dương
51211
X. Bình Đào
51212
X. Bình Minh
51213
X. Bình Hải
51214
X. Bình Sa
51215
X. Bình Nam
51216
X. Bình An
51217
X. Bình Trung
51218
X. Bình Tú
51219
X. Bình Quý
51220
X. Bình Định Bắc
51221
X. Bình Định Nam
51222
X. Bình Chánh
51223
X. Bình Quế
51224
X. Bình Phú
51225
X. Bình Trị
51226
X. Bình Lãnh
51227
BCP. Thăng Bình
51250
BC. KHL Thăng Bình
51251
BC. Bình Đào
51252
BC. Quán Gò
51253

6. Mã bưu chính huyện Duy Xuyên

BC. Trung tâm huyện Duy Xuyên
51500
Huyện ủy
51501
Hội đồng nhân dân
51502
Ủy ban nhân dân
51503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
51504
TT. Nam Phước
51506
X. Duy Phước
51507
X. Duy Thành
51508
X. Duy Vinh
51509
X. Duy Nghĩa
51510
X. Duy Hải
51511
X. Duy Trinh
51512
X. Duy Châu
51513
X. Duy Hòa
51514
X. Duy Tân
51515
X. Duy Thu
51516
X. Duy Phú
51517
X. Duy Sơn
51518
X. Duy Trung
51519
BCP. Duy Xuyên
51550
BCP. Cầu Chìm
51551
BC. Kiểm Lâm
51552
BC. Mỹ Sơn
51553
BĐVHX Duy Sơn
51554

7. Mã bưu chính huyện Đại Lộc

BC. Trung tâm huyện Đại Lộc
51600
Huyện ủy
51601
Hội đồng nhân dân
51602
Ủy ban nhân dân
51603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
51604
TT. Ái Nghĩa
51606
X. Đại Hiệp
51607
X. Đại Nghĩa
51608
X. Đại Quang
51609
X. Đại Đồng
51610
X. Đại Lãnh
51611
X. Đại Hưng
51612
X. Đại Sơn
51613
X. Đại Hồng
51614
X. Đại Chánh
51615
X. Đại Thạnh
51616
X. Đại Tân
51617
X. Đại Phong
51618
X. Đại Minh
51619
X. Đại Thắng
51620
X. Đại Cường
51621
X. Đại An
51622
X. Đại Hòa
51623
BCP. Đại Lộc
51650
BC. KHL Đại Lộc
51651
BC. Đại Hiệp
51652
BC. Hà Tân
51653
BC. Hà Nha
51654
BC. Đại Minh
51655
BC. Gia Cốc
51656

8. Mã bưu chính huyện Đông Giang

BC. Trung tâm huyện Đông Giang
51700
Huyện ủy
51701
Hội đồng nhân dân
51702
Ủy ban nhân dân
51703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
51704
TT. P Rao
51706
X. Tà Lu
51707
X. Sông Kôn
51708
X. Jơ Ngây
51709
X. A Ting
51710
X. Tư
51711
X. Ba
51712
X. A Rooi
51713
X. Za Hung
51714
X. Mà Cooih
51715
X. Ka Dăng
51716
BCP. Đông Giang
51750
BC. Quyết Thắng
51751

9. Mã bưu chính huyện Tây Giang

BC. Trung tâm huyện Tây Giang
51800
Huyện ủy
51801
Hội đồng nhân dân
51802
Ủy ban nhân dân
51803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
51804
X. A Tiêng
51806
X. A Vương
51807
X. Bha Lê
51808
X. A Nông
51809
X. Ch’ơm
51810
X. Ga Ri
51811
X. A Xan
51812
X. Tr’Hy
51813
X. Lăng
51814
X. Dang
51815
BCP. Tây Giang
51850

10. Mã bưu chính huyện Nam Giang

BC. Trung tâm huyện Nam Giang
51900
Huyện ủy
51901
Hội đồng nhân dân
51902
Ủy ban nhân dân
51903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
51904
TT. Thạnh Mỹ
51906
X. Tà Pơơ
51907
X. Zuôich
51908
X. Laêê
51909
X. Chơ Chun
51910
X. La Dêê
51911
X. Chà Vàl
51912
X. Đắc Tôi
51913
X. Đắc Pre
51914
X. Đắc Pring
51915
X. Tà Bhinh
51916
X. Cà Dy
51917
BCP. Nam Giang
51950

11. Mã bưu chính huyện Nông Sơn

BC. Trung tâm huyện Nông Sơn
52000
Huyện ủy
52001
Hội đồng nhân dân
52002
Ủy ban nhân dân
52003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
52004
X. Quế Trung
52006
X. Phước Ninh
52007
X. Quế Lâm
52008
X. Quế Phước
52009
X. Quế Ninh
52010
X. Quế Lộc
52011
X. Sơn Viên
52012
BCP. Nông Sơn
52050

12. Mã bưu chính huyện Quế Sơn

BC. Trung tâm huyện Quế Sơn
52100
Huyện ủy
52101
Hội đồng nhân dân
52102
Ủy ban nhân dân
52103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
52104
TT. Đông Phú
52106
X. Quế Châu
52107
X. Quế Thuận
52108
X. Phú Thọ
52109
X. Quế Cường
52110
X. Hương An
52111
X. Quế Phú
52112
X. Quế Xuân 1
52113
X. Quế Xuân 2
52114
X. Quế Hiệp
52115
X. Quế Long
52116
X. Quế Phong
52117
X. Quế An
52118
X. Quế Minh
52119
BCP. Quế Sơn
52150
BCP. Hương An
52151

13. Mã bưu chính huyện Hiệp Đức

BC. Trung tâm huyện Hiệp Đức
52200
Huyện ủy
52201
Hội đồng nhân dân
52202
Ủy ban nhân dân
52203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
52204
TT. Tân An
52206
X. Bình Sơn
52207
X. Bình Lâm
52208
X. Quế Thọ
52209
X. Hiệp Thuận
52210
X. Hiệp Hòa
52211
X. Sông Trà
52212
X. Quế Bình
52213
X. Phước Trà
52214
X. Phước Gia
52215
X. Quế Lưu
52216
X. Thăng Phước
52217
BCP. Hiệp Đức
52250
BC. Việt An
52251

14. Mã bưu chính huyện Phước Sơn

BC. Trung tâm huyện Phước Sơn
52300
Huyện ủy
52301
Hội đồng nhân dân
52302
Ủy ban nhân dân
52303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
52304
TT. Khâm Đức
52306
X. Phước Xuân
52307
X. Phước Đức
52308
X. Phước Năng
52309
X. Phước Mỹ
52310
X. Phước Chánh
52311
X. Phước Công
52312
X. Phước Lộc
52313
X. Phước Thành
52314
X. Phước Kim
52315
X. Phước Hoà
52316
X. Phước Hiệp
52317
BCP. Phước Sơn
52350

15. Mã bưu chính huyện Nam Trà My

BC. Trung tâm huyện Nam Trà My
52400
Huyện ủy
52401
Hội đồng nhân dân
52402
Ủy ban nhân dân
52403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
52404
X. Trà Mai
52406
X. Trà Tập
52407
X. Trà Dơn
52408
X. Trà Leng
52409
X. Trà Linh
52410
X. Trà Cang
52411
X. Trà Nam
52412
X. Trà Don
52413
X. Trà Vân
52414
X. Trà Vinh
52415
BCP. Nam Trà My
52450

16. Mã bưu chính huyện Bắc Trà My

BC. Trung tâm huyện Bắc Trà My
52500
Huyện ủy
52501
Hội đồng nhân dân
52502
Ủy ban nhân dân
52503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
52504
TT. Trà My
52506
X. Trà Dương
52507
X. Trà Đông
52508
X. Trà Đốc
52509
X. Trà Bui
52510
X. Trà Tân
52511
X. Trà Sơn
52512
X. Trà Giang
52513
X. Trà Nú
52514
X. Trà Kót
52515
X. Trà Giác
52516
X. Trà Giáp
52517
X. Trà Ka
52518
BCP. Bắc Trà My
52550

17. Mã bưu chính huyện Tiên Phước

BC. Trung tâm huyện Tiên Phước
52600
Huyện ủy
52601
Hội đồng nhân dân
52602
Ủy ban nhân dân
52603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
52604
TT. Tiên Kỳ
52606
X. Tiên Thọ
52607
X. Tiên Mỹ
52608
X. Tiên Phong
52609
X. Tiên Cẩm
52610
X. Tiên Sơn
52611
X. Tiên Hà
52612
X. Tiên Lãnh
52613
X. Tiên Ngọc
52614
X. Tiên Châu
52615
X. Tiên Cảnh
52616
X. Tiên Lộc
52617
X. Tiên Lập
52618
X. Tiên An
52619
X. Tiên Hiệp
52620
BCP. Tiên Phước
52650
BC. Tiên Thọ
52651

18. Mã bưu chính huyện Phú Ninh

BC. Trung tâm huyện Phú Ninh
52700
Huyện ủy
52701
Hội đồng nhân dân
52702
Ủy ban nhân dân
52703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
52704
TT. Phú Thịnh
52706
X. Tam Đàn
52707
X. Tam An
52708
X. Tam Phước
52709
X. Tam Thành
52710
X. Tam Lộc
52711
X. Tam Vinh
52712
X. Tam Dân
52713
X. Tam Đại
52714
X. Tam Lãnh
52715
X. Tam Thái
52716
BCP. Phú Ninh
52750
BC. Chiên Đàn
52751
BC. Cây Sanh
52752

19. Mã bưu chính huyện Núi Thành

BC. Trung tâm huyện Núi Thành
52800
Huyện ủy
52801
Hội đồng nhân dân
52802
Ủy ban nhân dân
52803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc
52804
TT. Núi Thành
52806
X. Tam Giang
52807
X. Tam Quang
52808
X. Tam Hải
52809
X. Tam Hòa
52810
X. Tam Tiến
52811
X. Tam Xuân I
52812
X. Tam Xuân II
52813
X. Tam Anh Bắc
52814
X. Tam Anh Nam
52815
X. Tam Hiệp
52816
X. Tam Thạnh
52817
X. Tam Sơn
52818
X. Tam Trà
52819
X. Tam Mỹ Tây
52820
X. Tam Mỹ Đông
52821
X. Tam Nghĩa
52822
BCP. Núi Thành
52850
BC. Khu Kinh Tế Mở Chu Lai
52851
BC. Bà Bầu
52852
BC. Diêm Phổ
52853
BC. KCN Tam Hiệp
52854
BC. Bến Xe
52855

Xem thêm: Quảng Nam thuộc miền nào

Mã bưu chính là một phần quan trọng của hệ thống bưu chính hiện đại. Sử dụng đúng mã bưu chính Quảng Nam 2025 giúp đảm bảo quá trình giao nhận thư tín và hàng hóa diễn ra suôn sẻ. Hy vọng bài viết này cung cấp thông tin hữu ích. Hãy chia sẻ nếu bạn thấy nó hữu ích và luôn cập nhật thông tin từ nguồn chính thống.