Bạn đang cần tìm mã bưu chính Kon Tum 2025? Bạn muốn tra cứu mã ZIP/Postal code của các đơn vị hành chính tại Kon Tum một cách nhanh chóng và chính xác? Bài viết này chính là dành cho bạn! Là một tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên, Kon Tum sở hữu vẻ đẹp hoang sơ, hùng vĩ cùng nền văn hóa đa dạng, độc đáo. Nơi đây không chỉ thu hút du khách bởi những cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai muốn khám phá và trải nghiệm.
Cùng với sự phát triển kinh tế – xã hội, nhu cầu giao thương, gửi nhận hàng hóa, thư từ tại Kon Tum ngày càng tăng cao. Việc nắm rõ mã bưu chính Kon Tum 2025 trở nên vô cùng quan trọng, giúp quá trình vận chuyển diễn ra thuận lợi, nhanh chóng và chính xác.
Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ và cập nhật nhất về mã bưu chính Kon Tum 2025 của tất cả các huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
Mục lục
- 0. Mã bưu chính Kon Tum là gì?
- 1. Mã bưu chính tỉnh Kon Tum
- 2. Mã bưu chính thành phố Kon Tum
- 3. Mã bưu chính huyện Kon Rẫy
- 4. Mã bưu chính huyện Kon Plông
- 5. Mã bưu chính huyện Tu Mơ Rông
- 6. Mã bưu chính huyện Đắk Glei
- 7. Mã bưu chính huyện Ngọc Hồi
- 8. Mã bưu chính huyện Đắk Hà
- 9. Mã bưu chính huyện Đắk Tô
- 10. Mã bưu chính huyện Sa Thầy
- 11. Mã bưu chính huyện Ia H’Drai
0. Mã bưu chính Kon Tum là gì?
Mã bưu chính (hay còn gọi là ZIP Code, Postal Code) là một hệ thống mã được quy định bởi Liên minh Bưu chính Quốc tế (UPU), giúp xác định vị trí địa lý của một địa điểm cụ thể khi chuyển phát thư tín, bưu phẩm. Tại Việt Nam, mã bưu chính quốc gia bao gồm 5 chữ số.
Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
- Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.

Cách tra cứu mã bưu chính Kon Tum online nhanh chóng, chính xác:
Bước 1: Vào website mã bưu chính quốc gia tại https://mabuuchinh.vn/
Bước 2: Nhập Kon Tum vào ô tìm kiếm.
Bước 3: Nhấn vào ô tìm kiếm
Mã bưu chính Kon Tum (mã bưu điện Kon Tum, mã ZIP Code Kon Tum) là 60000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Kon Tum như: Đắk Glei, Ngọc Hồi, Đắk Tô, Kon Plông, Kon Rẫy, Đắk Hà, Sa Thầy, Tu Mơ Rông, Ia H’Drai…

1. Mã bưu chính tỉnh Kon Tum
|
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
BC. Trung tâm tỉnh Kon Tum |
60000 |
|
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
60001 |
|
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
60002 |
|
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
60003 |
|
Ban Dân vận tỉnh ủy |
60004 |
|
Ban Nội chính tỉnh ủy |
60005 |
|
Đảng ủy khối cơ quan |
60009 |
|
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
60010 |
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
60011 |
|
Báo Kon Tum |
60016 |
|
Hội đồng nhân dân |
60021 |
|
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
60030 |
|
Tòa án nhân dân tỉnh |
60035 |
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
60036 |
|
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
60040 |
|
Sở Công Thương |
60041 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60042 |
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
60043 |
|
Sở Ngoại vụ |
60044 |
|
Sở Tài chính |
60045 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
60046 |
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
60047 |
|
Công an tỉnh |
60049 |
|
Sở Nội vụ |
60051 |
|
Sở Tư pháp |
60052 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
60053 |
|
Sở Giao thông vận tải |
60054 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
60055 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
60056 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
60057 |
|
Sở Xây dựng |
60058 |
|
Sở Y tế |
60060 |
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
60061 |
|
Ban Dân tộc |
60062 |
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
60063 |
|
Thanh tra tỉnh |
60064 |
|
Trường chính trị tỉnh |
60065 |
|
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
60066 |
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
60067 |
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
60070 |
|
Cục Thuế |
60078 |
|
Chi Cục Hải quan |
60079 |
|
Cục Thống kê |
60080 |
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
60081 |
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
60085 |
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
60086 |
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
60087 |
|
Liên đoàn Lao động tỉnh |
60088 |
|
Hội Nông dân tỉnh |
60089 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
60090 |
|
Tỉnh Đoàn |
60091 |
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
60092 |
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
60093 |
2. Mã bưu chính thành phố Kon Tum
|
BC. Trung tâm thành phố Kon Tum |
60100 |
|
Thành ủy |
60101 |
|
Hội đồng nhân dân |
60102 |
|
Ủy ban nhân dân |
60103 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60104 |
|
P. Quyết Thắng |
60106 |
|
P. Quang Trung |
60107 |
|
P. Thắng Lợi |
60108 |
|
P. Trường Chinh |
60109 |
|
P. Duy Tân |
60110 |
|
P. Ngô Mây |
60111 |
|
P. Nguyễn Trãi |
60112 |
|
P. Trần Hưng Đạo |
60113 |
|
P. Lê Lợi |
60114 |
|
P. Thống Nhất |
60115 |
|
X. Đắk Rơ Wa |
60116 |
|
X. Đắk Blà |
60117 |
|
X. Đắk Cấm |
60118 |
|
X. Vinh Quang |
60119 |
|
X. Ngọk Bay |
60120 |
|
X. Kroong |
60121 |
|
X. Đăk Năng |
60122 |
|
X. Đoàn Kết |
60123 |
|
X. Ia Chim |
60124 |
|
X. Hòa Bình |
60125 |
|
X. Chư Hreng |
60126 |
|
BCP. Kon Tum |
60150 |
|
BC. Bến Xe |
60151 |
|
BC. Duy Tân |
60152 |
|
BC. Phan Đình Phùng |
60153 |
|
BC. Trung Tín |
60154 |
|
BC. Hoà Bình |
60155 |
|
BC. HCC Kon Tum |
60198 |
|
BC. Hệ 1 Kon Tum |
60199 |
3. Mã bưu chính huyện Kon Rẫy
|
BC. Trung tâm huyện Kon Rẫy |
60200 |
|
Huyện ủy |
60201 |
|
Hội đồng nhân dân |
60202 |
|
Ủy ban nhân dân |
60203 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60204 |
|
TT. Đắk Rve |
60206 |
|
X. Đắk Kôi |
60207 |
|
X. Đắk Tơ Lung |
60208 |
|
X. Đắk Tờ Re |
60209 |
|
X. Đắk Ruồng |
60210 |
|
X. Tân Lập |
60211 |
|
X. Đắk Pne |
60212 |
|
BCP. Kon Rẫy |
60225 |
|
BC. Đắk Ruồng |
60226 |
4. Mã bưu chính huyện Kon Plông
|
BC. Trung tâm huyện Kon Plông |
60250 |
|
Huyện ủy |
60251 |
|
Hội đồng nhân dân |
60252 |
|
Ủy ban nhân dân |
60253 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60254 |
|
X. Đắk Long |
60256 |
|
X. Hiếu |
60257 |
|
X. Pờ Ê |
60258 |
|
X. Ngok Tem |
60259 |
|
X. Đắk Ring |
60260 |
|
X. Đắk Nên |
60261 |
|
X. Măng Bút |
60262 |
|
X. Đắk Tăng |
60263 |
|
X. Măng Cành |
60264 |
|
BCP. Kon Plông |
60275 |
|
BC. Măng Đen |
60276 |
5. Mã bưu chính huyện Tu Mơ Rông
|
BC. Trung tâm huyện Tu Mơ Rông |
60300 |
|
Huyện ủy |
60301 |
|
Hội đồng nhân dân |
60302 |
|
Ủy ban nhân dân |
60303 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60304 |
|
X. Đắk Hà |
60306 |
|
X. Tu Mơ Rông |
60307 |
|
X. Ngọc Yêu |
60308 |
|
X. Văn Xuôi |
60309 |
|
X. Ngọc Lây |
60310 |
|
X. Măng Ri |
60311 |
|
X. Đắk Na |
60312 |
|
X. Đắk Sao |
60313 |
|
X. Tê Xăng |
60314 |
|
X. Đắk Rơ Ông |
60315 |
|
X. Đắk Tơ Kan |
60316 |
|
BCP. Tu Mơ Rông |
60350 |
6. Mã bưu chính huyện Đắk Glei
|
BC. Trung tâm huyện Đắk Glei |
60400 |
|
Huyện ủy |
60401 |
|
Hội đồng nhân dân |
60402 |
|
Ủy ban nhân dân |
60403 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60404 |
|
TT. Đắk Glei |
60406 |
|
X. Xốp |
60407 |
|
X. Ngọc Linh |
60408 |
|
X. Mường Hoong |
60409 |
|
X. Đắk Choong |
60410 |
|
X. Đắk Man |
60411 |
|
X. Đắk Plô |
60412 |
|
X. Đắk Nhoong |
60413 |
|
X. Đắk Pét |
60414 |
|
X. Đắk KRoong |
60415 |
|
X. Đắk Môn |
60416 |
|
X. Đắk Long |
60417 |
|
BCP. Đắk Glei |
60450 |
7. Mã bưu chính huyện Ngọc Hồi
|
BC. Trung tâm huyện Ngọc Hồi |
60500 |
|
Huyện ủy |
60501 |
|
Hội đồng nhân dân |
60502 |
|
Ủy ban nhân dân |
60503 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60504 |
|
TT. Plei Cần |
60506 |
|
X. Đắk Ang |
60507 |
|
X. Đắk Dục |
60508 |
|
X. Đắk Nông |
60509 |
|
X. Đắk Xú |
60510 |
|
X. Pờ Y |
60511 |
|
X. Đắk Kan |
60512 |
|
X. Sa Loong |
60513 |
|
BCP. Ngọc Hồi |
60550 |
8. Mã bưu chính huyện Đắk Hà
|
BC. Trung tâm huyện Đắk Hà |
60600 |
|
Huyện ủy |
60601 |
|
Hội đồng nhân dân |
60602 |
|
Ủy ban nhân dân |
60603 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60604 |
|
TT. Đắk Hà |
60606 |
|
X. Đăk Ngọk |
60607 |
|
X. Đắk PXi |
60608 |
|
X. Đắk Ui |
60609 |
|
X. Đăk Long |
60610 |
|
X. Đắk HRing |
60611 |
|
X. Đắk Mar |
60612 |
|
X. Hà Mòn |
60613 |
|
X. Đắk La |
60614 |
|
X. Ngok Wang |
60615 |
|
X. Ngok Réo |
60616 |
|
BCP. Đắk Hà |
60625 |
9. Mã bưu chính huyện Đắk Tô
|
BC. Trung tâm huyện Đắk Tô |
60650 |
|
Huyện ủy |
60651 |
|
Hội đồng nhân dân |
60652 |
|
Ủy ban nhân dân |
60653 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60654 |
|
TT. Đắk Tô |
60656 |
|
X. Kon Đào |
60657 |
|
X. Văn Lem |
60658 |
|
X. Đắk Trăm |
60659 |
|
X. Đắk Rơ Nga |
60660 |
|
X. Ngọk Tụ |
60661 |
|
X. Tân Cảnh |
60662 |
|
X. Pô Kô |
60663 |
|
X. Diên Bình |
60664 |
|
BCP. Đắk Tô |
60675 |
10. Mã bưu chính huyện Sa Thầy
|
BC. Trung tâm huyện Sa Thầy |
60700 |
|
Huyện ủy |
60701 |
|
Hội đồng nhân dân |
60702 |
|
Ủy ban nhân dân |
60703 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60704 |
|
TT. Sa Thầy |
60706 |
|
X. Sa Nghĩa |
60707 |
|
X. Hơ Moong |
60708 |
|
X. Sa Nhơn |
60709 |
|
X. Rơ Kơi |
60710 |
|
X. Mô Rai |
60711 |
|
X. Sa Sơn |
60712 |
|
X. Ya Xiêr |
60713 |
|
X. Sa Bình |
60714 |
|
X. Ya ly |
60715 |
|
X. Ya Tăng |
60716 |
|
BCP. Sa Thầy |
60750 |
|
BC. Ia H’Drai |
60751 |
11. Mã bưu chính huyện Ia H’Drai
|
BC. Trung tâm huyện Ia H’Drai |
60800 |
|
Huyện ủy |
60801 |
|
Hội đồng nhân dân |
60802 |
|
Ủy ban nhân dân |
60803 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
60804 |
|
X. Ia Tơi |
60806 |
|
X. Ia Dom |
60807 |
|
X. Ia Đal |
60808 |
|
BCP. Ia H’Drai |
60850 |
Xem thêm: Kon Tum thuộc miền nào







