Mã bưu chính (hay còn gọi là ZIP Code) đóng vai trò quan trọng trong việc định vị địa lý, hỗ trợ quá trình vận chuyển và phân loại thư tín, hàng hóa được nhanh chóng và chính xác. Chính vì vậy, việc cập nhật mã bưu chính mới nhất là điều cần thiết đối với cá nhân và doanh nghiệp.
Nếu bạn đang sinh sống, làm việc tại Sóc Trăng hoặc có nhu cầu gửi hàng hóa, thư từ đến tỉnh này, hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để nắm rõ mã bưu chính Sóc Trăng mới nhất năm 2025.
Mục lục
- 0. Mã bưu chính Sóc Trăng là gì?
- 1. Mã bưu chính tỉnh Sóc Trăng
- 2. Mã bưu chính thành phố Sóc Trăng
- 3. Mã bưu chính thị xã Ngã Năm
- 4. Mã bưu chính thị xã Vĩnh Châu
- 5. Mã bưu chính huyện Long Phú
- 6. Mã bưu chính huyện Kế Sách
- 7. Mã bưu chính huyện Châu Thành
- 8. Mã bưu chính huyện Mỹ Tú
- 9. Mã bưu chính huyện Thạnh Trị
- 10. Mã bưu chính huyện Mỹ Xuyên
- 11. Mã bưu chính huyện Trần Đề
- 12. Mã bưu chính huyện Cù Lao Dung
0. Mã bưu chính Sóc Trăng là gì?
Mã bưu chính Sóc Trăng là một dãy số gồm 5 chữ số được quy định bởi Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam, dùng để định danh vị trí địa lý trong phạm vi tỉnh Sóc Trăng. Mã này giúp phân loại các khu vực bưu chính, từ đó hỗ trợ việc vận chuyển và phân phối bưu phẩm, hàng hóa được thuận tiện và hiệu quả hơn.

Cách tra cứu mã bưu chính Sóc Trăng online nhanh chóng, chính xác:
Bước 1: Vào website mã bưu chính quốc gia tại https://mabuuchinh.vn/
Bước 2: Nhập Sóc Trăng vào ô tìm kiếm.
Bước 3: Nhấn vào ô tìm kiếm
Mã bưu chính Sóc Trăng là 96000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Sóc Trăng như: Ngã Năm,Vĩnh Châu, Châu Thành, Cù Lao Dung, Kế Sách, Phong Phú, Mỹ Tú, Mỹ Xuyên, Thạnh Trị, Trần Đề…

1. Mã bưu chính tỉnh Sóc Trăng
|
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
BC. Trung tâm tỉnh Sóc Trăng |
96000 |
|
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
96001 |
|
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
96002 |
|
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
96003 |
|
Ban Dân vận tỉnh ủy |
96004 |
|
Ban Nội chính tỉnh ủy |
96005 |
|
Đảng ủy khối cơ quan |
96009 |
|
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
96010 |
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
96011 |
|
Báo Sóc Trăng |
96016 |
|
Hội đồng nhân dân |
96021 |
|
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
96030 |
|
Tòa án nhân dân tỉnh |
96035 |
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
96036 |
|
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
96040 |
|
Sở Công Thương |
96041 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
96042 |
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
96043 |
|
Sở Tài chính |
96045 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
96046 |
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
96047 |
|
Công an tỉnh |
96049 |
|
Sở Nội vụ |
96051 |
|
Sở Tư pháp |
96052 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
96053 |
|
Sở Giao thông vận tải |
96054 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
96055 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
96056 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
96057 |
|
Sở Xây dựng |
96058 |
|
Sở Y tế |
96060 |
|
Bộ chỉ huy Quân sự |
96061 |
|
Ban Dân tộc |
96062 |
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
96063 |
|
Thanh tra tỉnh |
96064 |
|
Trường chính trị tỉnh |
96065 |
|
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
96066 |
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
96067 |
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
96070 |
|
Cục Thuế |
96078 |
|
Chi Cục Hải quan |
96079 |
|
Cục Thống kê |
96080 |
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
96081 |
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
96085 |
|
Hội hữu nghị nhân dân các nước |
96086 |
|
Hội Văn học nghệ thuật |
96087 |
|
Liên đoàn Lao động tỉnh |
96088 |
|
Hội Nông dân tỉnh |
96089 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
96090 |
|
Tỉnh đoàn |
96091 |
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
96092 |
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
96093 |
2. Mã bưu chính thành phố Sóc Trăng
|
BC. Trung tâm thành phố Sóc Trăng |
96100 |
|
Thành ủy |
96101 |
|
Hội đồng nhân dân |
96102 |
|
Ủy ban nhân dân |
96103 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96104 |
|
P. 2 |
96106 |
|
P. 1 |
96107 |
|
P. 3 |
96108 |
|
P. 9 |
96109 |
|
P. 4 |
96110 |
|
P. 8 |
96111 |
|
P. 5 |
96112 |
|
P. 6 |
96113 |
|
P. 7 |
96114 |
|
P. 10 |
96115 |
|
BCP. Sóc Trăng |
96150 |
|
BC. Tiếp Thị Bán Hàng |
96151 |
|
BC. Hệ 1 Sóc Trăng |
96199 |
3. Mã bưu chính thị xã Ngã Năm
|
BC. Trung tâm thị xã Ngã Năm |
96500 |
|
Thị ủy |
96501 |
|
Hội đồng nhân dân |
96502 |
|
Ủy ban nhân dân |
96503 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96504 |
|
P. 1 |
96506 |
|
P. 2 |
96507 |
|
X. Vĩnh Quới |
96508 |
|
P. 3 |
96509 |
|
X. Mỹ Quới |
96510 |
|
X. Mỹ Bình |
96511 |
|
X. Long Bình |
96512 |
|
X. Tân Long |
96513 |
|
BCP. Ngã Năm |
96525 |
|
BC. Long Tân |
96526 |
|
BC. Tân Long |
96527 |
4. Mã bưu chính thị xã Vĩnh Châu
|
BC. Trung tâm thị xã Vĩnh Châu |
96800 |
|
Thị ủy |
96801 |
|
Hội đồng nhân dân |
96802 |
|
Ủy ban nhân dân |
96803 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96804 |
|
P. 1 |
96806 |
|
P. 2 |
96807 |
|
X. Lạc Hòa |
96808 |
|
X. Vĩnh Hải |
96809 |
|
X. Hòa Đông |
96810 |
|
P. Khánh Hòa |
96811 |
|
X. Vĩnh Hiệp |
96812 |
|
P. Vĩnh Phước |
96813 |
|
X. Vĩnh Tân |
96814 |
|
X. Lai Hòa |
96815 |
|
BCP. Vĩnh Châu |
96850 |
5. Mã bưu chính huyện Long Phú
|
BC. Trung tâm huyện Long Phú |
96200 |
|
Huyện ủy |
96201 |
|
Hội đồng nhân dân |
96202 |
|
Ủy ban nhân dân |
96203 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96204 |
|
TT. Long Phú |
96206 |
|
X. Long Đức |
96207 |
|
X. Song Phụng |
96208 |
|
TT. Đại Ngãi |
96209 |
|
X. Hậu Thạnh |
96210 |
|
X. Trường Khánh |
96211 |
|
X. Phú Hữu |
96212 |
|
X. Châu Khánh |
96213 |
|
X. Tân Thạnh |
96214 |
|
X. Tân Hưng |
96215 |
|
X. Long Phú |
96216 |
|
BCP. Long Phú |
96250 |
|
BC. Đại Ngãi |
96251 |
|
BC. Trường Khánh |
96252 |
|
BC. Tân Thạnh |
96253 |
6. Mã bưu chính huyện Kế Sách
|
BC. Trung tâm huyện Kế Sách |
96300 |
|
Huyện ủy |
96301 |
|
Hội đồng nhân dân |
96302 |
|
Ủy ban nhân dân |
96303 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96304 |
|
TT. Kế Sách |
96306 |
|
X. Thới An Hội |
96307 |
|
X. Kế Thành |
96308 |
|
X. An Mỹ |
96309 |
|
X. Nhơn Mỹ |
96310 |
|
X. An Lạc Tây |
96311 |
|
X. Phong Nẫm |
96312 |
|
TT. An Lạc Thôn |
96313 |
|
X. Xuân Hòa |
96314 |
|
X. Trinh Phú |
96315 |
|
X. Ba Trinh |
96316 |
|
X. Đại Hải |
96317 |
|
X. Kế An |
96318 |
|
BCP. Kế Sách |
96350 |
|
BC. Thới An Hội |
96351 |
|
BC. Cái Côn |
96352 |
7. Mã bưu chính huyện Châu Thành
|
BC. Trung tâm huyện Châu Thành |
96400 |
|
Huyện ủy |
96401 |
|
Hội đồng nhân dân |
96402 |
|
Ủy ban nhân dân |
96403 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96404 |
|
TT. Châu Thành |
96406 |
|
X. Phú Tâm |
96407 |
|
X. Hồ Đắc Kiện |
96408 |
|
X. Thuận Hòa |
96409 |
|
X. Thiện Mỹ |
96410 |
|
X. An Ninh |
96411 |
|
X. An Hiệp |
96412 |
|
X. Phú Tân |
96413 |
|
BCP. Châu Thành |
96425 |
|
BC. Thuận Hòa |
96426 |
|
BC. Bố Thảo |
96427 |
|
BC. An Trạch |
96428 |
8. Mã bưu chính huyện Mỹ Tú
|
BC. Trung tâm huyện Mỹ Tú |
96450 |
|
Huyện ủy |
96451 |
|
Hội đồng nhân dân |
96452 |
|
Ủy ban nhân dân |
96453 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96454 |
|
TT. Huỳnh Hữu Nghĩa |
96456 |
|
X. Long Hưng |
96457 |
|
X. Hưng Phú |
96458 |
|
X. Mỹ Hương |
96459 |
|
X. Mỹ Tú |
96460 |
|
X. Mỹ Phước |
96461 |
|
X. Thuận Hưng |
96462 |
|
X. Mỹ Thuận |
96463 |
|
X. Phú Mỹ |
96464 |
|
BCP. Mỹ Tú |
96475 |
9. Mã bưu chính huyện Thạnh Trị
|
BC. Trung tâm huyện Thạnh Trị |
96550 |
|
Huyện ủy |
96551 |
|
Hội đồng nhân dân |
96552 |
|
Ủy ban nhân dân |
96553 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96554 |
|
TT. Phú Lộc |
96556 |
|
X. Tuân Tức |
96557 |
|
TT. Hưng Lợi |
96558 |
|
X. Lâm Kiết |
96559 |
|
X. Lâm Tân |
96560 |
|
X. Thạnh Tân |
96561 |
|
X. Thạnh Trị |
96562 |
|
X. Vĩnh Thành |
96563 |
|
X. Vĩnh Lợi |
96564 |
|
X. Châu Hưng |
96565 |
|
BCP. Thạnh Trị |
96575 |
|
BC. Châu Hưng |
96576 |
10. Mã bưu chính huyện Mỹ Xuyên
|
BC. Trung tâm huyện Mỹ Xuyên |
96600 |
|
Huyện ủy |
96601 |
|
Hội đồng nhân dân |
96602 |
|
Ủy ban nhân dân |
96603 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96604 |
|
TT. Mỹ Xuyên |
96606 |
|
X. Tham Đôn |
96607 |
|
X. Đại Tâm |
96608 |
|
X. Thạnh Phú |
96609 |
|
X. Hòa Tú 1 |
96610 |
|
X. Ngọc Đông |
96611 |
|
X. Ngọc Tố |
96612 |
|
X. Gia Hòa 1 |
96613 |
|
X. Thạnh Quới |
96614 |
|
X. Gia Hòa 2 |
96615 |
|
X. Hòa Tú 2 |
96616 |
|
BCP. Mỹ Xuyên |
96650 |
|
BC. Đại Tâm |
96651 |
|
BC. Thạnh Phú |
96652 |
|
BC. Ngọc Tố |
96653 |
|
BC. Thạnh Quới |
96654 |
11. Mã bưu chính huyện Trần Đề
|
BC. Trung tâm huyện Trần Đề |
96700 |
|
Huyện ủy |
96701 |
|
Hội đồng nhân dân |
96702 |
|
Ủy ban nhân dân |
96703 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96704 |
|
TT. Trần Đề |
96706 |
|
X. Đại Ân 2 |
96707 |
|
X. Trung Bình |
96708 |
|
X. Lịch Hội Thượng |
96709 |
|
TT. Lịch Hội Thượng |
96710 |
|
X. Liêu Tú |
96711 |
|
X. Viên Bình |
96712 |
|
X. Viên An |
96713 |
|
X. Tài Văn |
96714 |
|
X. Thạnh Thới An |
96715 |
|
X. Thạnh Thới Thuận |
96716 |
|
BCP. Trần Đề |
96750 |
|
BC. Kinh Ba |
96751 |
|
BC. Lịch Hội Thượng |
96752 |
|
BC. Tài Văn |
96753 |
12. Mã bưu chính huyện Cù Lao Dung
|
BC. Trung tâm huyện Cù Lao Dung |
96900 |
|
Huyện ủy |
96901 |
|
Hội đồng nhân dân |
96902 |
|
Ủy ban nhân dân |
96903 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
96904 |
|
TT. Cù Lao Dung |
96906 |
|
X. An Thạnh Đông |
96907 |
|
X. An Thạnh 1 |
96908 |
|
X. An Thạnh Tây |
96909 |
|
X. Đại Ân 1 |
96910 |
|
X. An Thạnh 2 |
96911 |
|
X. An Thạnh 3 |
96912 |
|
X. An Thạnh Nam |
96913 |
|
BCP. Cù Lao Dung |
96950 |
|
BC. An Thạnh 3 |
96951 |
Xem thêm: Sóc Trăng ở miền nào







