Bạn đang cần tìm mã bưu chính (ZIP code) Quảng Trị mới nhất năm 2025 để gửi hàng, thư từ hoặc điền vào các biểu mẫu? Đừng lo lắng, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ và chính xác nhất về mã bưu chính của 63 tỉnh thành trên cả nước, đặc biệt là tỉnh Quảng Trị.
Mục lục
- 0. Mã bưu chính là gì?
- 1. Mã bưu chính tỉnh Quảng Trị
- 2. Mã bưu chính Thành phố Đông Hà
- 3. Mã bưu chính Thị xã Quảng Trị
- 4. Mã bưu chính Huyện Vĩnh Linh
- 5. Mã bưu chính Huyện Gio Linh
- 6. Mã bưu chính Huyện Cam Lộ
- 7. Mã bưu chính Huyện Đa Krông
- 8. Mã bưu chính Huyện Hải Lăng
- 9. Mã bưu chính Huyện Hướng Hóa
- 10. Mã bưu chính Huyện Triệu Phong
- 11. Mã bưu chính Huyện Cồn Cỏ
0. Mã bưu chính là gì?
Mã bưu chính, hay còn gọi là mã ZIP code, là một hệ thống mã được sử dụng bởi dịch vụ bưu chính để xác định vị trí địa lý cụ thể nhằm phân loại thư tín, bưu phẩm một cách hiệu quả. Tại Việt Nam, mã bưu chính gồm 5 chữ số, mang thông tin về vùng miền, tỉnh/thành phố, quận/huyện và đơn vị hành chính tương ứng.
Lợi ích của việc sử dụng mã bưu chính:
- Tăng tốc độ xử lý và phân loại thư tín, bưu phẩm: Mã bưu chính giúp cho quá trình phân loại thư tín, bưu phẩm được tự động hóa, từ đó rút ngắn thời gian vận chuyển.
- Nâng cao độ chính xác trong việc gửi và nhận: Việc sử dụng mã bưu chính giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình gửi và nhận thư tín, bưu phẩm, đảm bảo bưu phẩm đến đúng địa chỉ người nhận.
- Tiết kiệm chi phí vận chuyển: Nhờ việc phân loại chính xác, việc vận chuyển bưu phẩm sẽ được tối ưu hóa, giảm thiểu chi phí vận chuyển.
Một số mẹo khi sử dụng mã bưu chính:
- Luôn kiểm tra kỹ mã bưu chính trước khi gửi thư tín, bưu phẩm.
- Ghi rõ ràng, đầy đủ mã bưu chính trên bì thư, gói hàng.
- Cập nhật thông tin về mã bưu chính mới nhất để tránh nhầm lẫn.
Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
- Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.

Cách tra cứu mã bưu chính Quảng Trị online nhanh chóng, chính xác:
Bước 1: Vào website mã bưu chính quốc gia tại https://mabuuchinh.vn/
Bước 2: Nhập Quảng Trị vào ô tìm kiếm.
Bước 3: Nhấn vào ô tìm kiếm
Mã bưu chính Quảng Trị là 48000 dưới đây là mã bưu chính của các huyện, thành phố, thị xã trực thuộc Quảng Trị như: Cam Lộ, Đakrông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh, Đông Hà…
1. Mã bưu chính tỉnh Quảng Trị
| Đối tượng gán mã | Mã bưu chính |
| BC. Trung tâm tỉnh Quảng Trị | 48000 |
| Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy | 48001 |
| Ban Tổ chức tỉnh ủy | 48002 |
| Ban Tuyên giáo tỉnh ủy | 48003 |
| Ban Dân vận tỉnh ủy | 48004 |
| Ban Nội chính tỉnh ủy | 48005 |
| Đảng ủy khối cơ quan | 48009 |
| Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy | 48010 |
| Đảng ủy khối doanh nghiệp | 48011 |
| Báo Quảng Trị | 48016 |
| Hội đồng nhân dân | 48021 |
| Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 48030 |
| Tòa án nhân dân tỉnh | 48035 |
| Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 48036 |
| Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân | 48040 |
| Sở Công Thương | 48041 |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư | 48042 |
| Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 48043 |
| Sở Ngoại vụ | 48044 |
| Sở Tài chính | 48045 |
| Sở Thông tin và Truyền thông | 48046 |
| Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 48047 |
| Công an tỉnh | 48049 |
| Sở Nội vụ | 48051 |
| Sở Tư pháp | 48052 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo | 48053 |
| Sở Giao thông vận tải | 48054 |
| Sở Khoa học và Công nghệ | 48055 |
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 48056 |
| Sở Tài nguyên và Môi trường | 48057 |
| Sở Xây dựng | 48058 |
| Sở Y tế | 48060 |
| Bộ chỉ huy Quân sự | 48061 |
| Ban Dân tộc | 48062 |
| Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh | 48063 |
| Thanh tra tỉnh | 48064 |
| Trường chính trị Lê Duẩn | 48065 |
| Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam | 48066 |
| Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 48067 |
| Bảo hiểm xã hội tỉnh | 48070 |
| Cục Thuế | 48078 |
| Cục Hải quan | 48079 |
| Cục Thống kê | 48080 |
| Kho bạc Nhà nước tỉnh | 48081 |
| Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 48085 |
| Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 48086 |
| Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật | 48087 |
| Liên đoàn Lao động tỉnh | 48088 |
| Hội Nông dân tỉnh | 48089 |
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 48090 |
| Tỉnh đoàn | 48091 |
| Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 48092 |
| Hội Cựu chiến binh tỉnh | 48093 |
2. Mã bưu chính Thành phố Đông Hà
|
BC. Trung tâm huyện Cam Lộ |
48200 |
|
Huyện ủy |
48201 |
|
Hội đồng nhân dân |
48202 |
|
Ủy ban nhân dân |
48203 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48204 |
|
TT. Cam Lộ |
48206 |
|
X. Cam Thanh |
48207 |
|
X. Cam An |
48208 |
|
X. Cam Thủy |
48209 |
|
X. Cam Tuyền |
48210 |
|
X. Cam Thành |
48211 |
|
X. Cam Hiếu |
48212 |
|
X. Cam Nghĩa |
48213 |
|
X. Cam Chính |
48214 |
|
BCP. Cam Lộ |
48250 |
|
BC. Tân Lâm |
48251 |
|
BC. Chơ Cùa |
48252 |
3. Mã bưu chính Thị xã Quảng Trị
|
BC. Trung tâm thị xã Quảng Trị |
48800 |
|
Thị ủy |
48801 |
|
Hội đồng nhân dân |
48802 |
|
Ủy ban nhân dân |
48803 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48804 |
|
P. 2 |
48806 |
|
P. 3 |
48807 |
|
P. 1 |
48808 |
|
P. An Đôn |
48809 |
|
X. Hải Lệ |
48810 |
|
BCP. Quảng Trị |
48750 |
|
BC. Thạch Hãn |
48751 |
4. Mã bưu chính Huyện Vĩnh Linh
|
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Linh |
48400 |
|
Huyện ủy |
48401 |
|
Hội đồng nhân dân |
48402 |
|
Ủy ban nhân dân |
48403 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48404 |
|
TT. Hồ Xá |
48406 |
|
X. Vĩnh Nam |
48407 |
|
X. Vĩnh Trung |
48408 |
|
X. Vĩnh Kim |
48409 |
|
X. Vĩnh Thái |
48410 |
|
X. Vĩnh Tú |
48411 |
|
X. Vĩnh Chấp |
48412 |
|
X. Vĩnh Khê |
48413 |
|
X. Vĩnh Long |
48414 |
|
X. Vĩnh Hòa |
48415 |
|
X. Vĩnh Hiền |
48416 |
|
X. Vĩnh Thạch |
48417 |
|
X. Vĩnh Tân |
48418 |
|
TT. Cửa Tùng |
48419 |
|
X. Vĩnh Giang |
48420 |
|
X. Vĩnh Thành |
48421 |
|
X. Vĩnh Lâm |
48422 |
|
TT. Bến Quan |
48423 |
|
X. Vĩnh Thủy |
48424 |
|
X. Vĩnh Sơn |
48425 |
|
X. Vĩnh Hà |
48426 |
|
X. Vĩnh Ô |
48427 |
|
BCP. Vĩnh Linh |
48450 |
|
BC. Rú Lịnh |
48451 |
|
BC. Chơ Do |
48452 |
|
BC. Bến Quan |
48453 |
5. Mã bưu chính Huyện Gio Linh
|
BC. Trung tâm huyện Gio Linh |
48300 |
|
Huyện ủy |
48301 |
|
Hội đồng nhân dân |
48302 |
|
Ủy ban nhân dân |
48303 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48304 |
|
TT. Gio Linh |
48306 |
|
X. Gio Mỹ |
48307 |
|
X. Trung Giang |
48308 |
|
X. Trung Hải |
48309 |
|
X. Gio Phong |
48310 |
|
X. Trung Sơn |
48311 |
|
X. Vĩnh Trường |
48312 |
|
X. Gio An |
48313 |
|
X. Gio Bình |
48314 |
|
X. Gio Châu |
48315 |
|
X. Gio Thành |
48316 |
|
X. Gio Hải |
48317 |
|
X. Gio Việt |
48318 |
|
TT. Cửa Việt |
48319 |
|
X. Gio Mai |
48320 |
|
X. Gio Quang |
48321 |
|
X. Gio Hòa |
48322 |
|
X. Gio Sơn |
48323 |
|
X. Hải Thái |
48324 |
|
X. Linh Hải |
48325 |
|
X. Linh Thương |
48326 |
|
BCP. Gio Linh |
48350 |
|
BC. Chơ Kên |
48351 |
|
BC. Băc Cửa Việt |
48352 |
|
BC. Gio Sơn |
48353 |
6. Mã bưu chính Huyện Cam Lộ
|
BC. Trung tâm huyện Hướng Hóa |
48500 |
|
Huyện ủy |
48501 |
|
Hội đồng nhân dân |
48502 |
|
Ủy ban nhân dân |
48503 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48504 |
|
TT. Khe Sanh |
48506 |
|
X. Tân Hơp |
48507 |
|
X. Hướng Linh |
48508 |
|
X. Hướng Sơn |
48509 |
|
X. Hướng Lập |
48510 |
|
X. Hướng Việt |
48511 |
|
X. Hướng Phùng |
48512 |
|
X. Tân Thành |
48513 |
|
X. Hướng Tân |
48514 |
|
TT. Lao Bảo |
48515 |
|
X. Tân Long |
48516 |
|
X. Tân Lập |
48517 |
|
X. Tân Liên |
48518 |
|
X. Húc |
48519 |
|
X. Hướng Lộc |
48520 |
|
X. Thuận |
48521 |
|
X. Thanh |
48522 |
|
X. A Xing |
48523 |
|
X. Ba Tầng |
48524 |
|
X. A Túc |
48525 |
|
X. A Dơi |
48526 |
|
X. Xy |
48527 |
|
BCP. Hướng Hóa |
48550 |
|
BC. Tân Thành |
48551 |
|
BC. Rào Quán |
48552 |
|
BC. Lao Bảo |
48553 |
7. Mã bưu chính Huyện Đa Krông
|
BC. Trung tâm huyện Đa Krông |
48600 |
|
Huyện ủy |
48601 |
|
Hội đồng nhân dân |
48602 |
|
Ủy ban nhân dân |
48603 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48604 |
|
TT. Krông Klang |
48606 |
|
X. Hướng Hiệp |
48607 |
|
X. Đa Krông |
48608 |
|
X. Mò Ó |
48609 |
|
X. Ba Nang |
48610 |
|
X. Triệu Nguyên |
48611 |
|
X. Ba Lòng |
48612 |
|
X. Hải Phúc |
48613 |
|
X. Tà Long |
48614 |
|
X. Húc Nghì |
48615 |
|
X. A Vao |
48616 |
|
X. Tà Rụt |
48617 |
|
X. A Bung |
48618 |
|
X. A Ngo |
48619 |
|
BCP. Đa Krông |
48650 |
|
BC. Ba Lòng |
48651 |
|
BC. Tà Rụt |
48652 |
8. Mã bưu chính Huyện Hải Lăng
|
BC. Trung tâm thị xã Quảng Trị |
48800 |
|
Thị ủy |
48801 |
|
Hội đồng nhân dân |
48802 |
|
Ủy ban nhân dân |
48803 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48804 |
|
P. 2 |
48806 |
|
P. 3 |
48807 |
|
P. 1 |
48808 |
|
P. An Đôn |
48809 |
|
X. Hải Lệ |
48810 |
|
BCP. Quảng Trị |
48750 |
|
BC. Thạch Hãn |
48751 |
9. Mã bưu chính Huyện Hướng Hóa
|
BC. Trung tâm huyện Hướng Hóa |
48500 |
|
Huyện ủy |
48501 |
|
Hội đồng nhân dân |
48502 |
|
Ủy ban nhân dân |
48503 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48504 |
|
TT. Khe Sanh |
48506 |
|
X. Tân Hơp |
48507 |
|
X. Hướng Linh |
48508 |
|
X. Hướng Sơn |
48509 |
|
X. Hướng Lập |
48510 |
|
X. Hướng Việt |
48511 |
|
X. Hướng Phùng |
48512 |
|
X. Tân Thành |
48513 |
|
X. Hướng Tân |
48514 |
|
TT. Lao Bảo |
48515 |
|
X. Tân Long |
48516 |
|
X. Tân Lập |
48517 |
|
X. Tân Liên |
48518 |
|
X. Húc |
48519 |
|
X. Hướng Lộc |
48520 |
|
X. Thuận |
48521 |
|
X. Thanh |
48522 |
|
X. A Xing |
48523 |
|
X. Ba Tầng |
48524 |
|
X. A Túc |
48525 |
|
X. A Dơi |
48526 |
|
X. Xy |
48527 |
|
BCP. Hướng Hóa |
48550 |
|
BC. Tân Thành |
48551 |
|
BC. Rào Quán |
48552 |
|
BC. Lao Bảo |
48553 |
10. Mã bưu chính Huyện Triệu Phong
|
BC. Trung tâm huyện Triệu Phong |
48700 |
|
Huyện ủy |
48701 |
|
Hội đồng nhân dân |
48702 |
|
Ủy ban nhân dân |
48703 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48704 |
|
TT. Ái Tử |
48706 |
|
X. Triệu Thành |
48707 |
|
X. Triệu Đông |
48708 |
|
X. Triệu Tài |
48709 |
|
X. Triệu Trung |
48710 |
|
X. Triệu Sơn |
48711 |
|
X. Triệu Lăng |
48712 |
|
X. Triệu Trạch |
48713 |
|
X. Triệu Vân |
48714 |
|
X. Triệu An |
48715 |
|
X. Triệu Phước |
48716 |
|
X. Triệu Độ |
48717 |
|
X. Triệu Đại |
48718 |
|
X. Triệu Thuận |
48719 |
|
X. Triệu Hòa |
48720 |
|
X. Triệu Long |
48721 |
|
X. Triệu Giang |
48722 |
|
X. Triệu Ái |
48723 |
|
X. Triệu Thương |
48724 |
|
BCP. Triệu Phong |
48750 |
|
BC. Chơ Cạn |
48751 |
|
BC. Nam Cửa Việt |
48752 |
|
BC. Bồ Bản |
48753 |
|
BC. Triệu Độ |
48754 |
|
BC. Chơ Thuận |
48755 |
11. Mã bưu chính Huyện Cồn Cỏ
|
BC. Trung tâm huyện Cồn Cỏ |
48950 |
|
Huyện ủy |
48951 |
|
Hội đồng nhân dân |
48952 |
|
Ủy ban nhân dân |
48953 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
48954 |
|
BCP. Cồn Cỏ |
48975 |
Xem thêm: Quảng Trị ở miền nào
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn thông tin hữu ích về mã bưu chính Quảng Trị 2025 cũng như mã bưu chính của 63 tỉnh thành trên cả nước. Việc sử dụng mã bưu chính đúng cách sẽ giúp cho việc gửi và nhận thư tín, bưu phẩm của bạn trở nên nhanh chóng, chính xác và hiệu quả hơn.







