Mã bưu chính (Zip code) đóng vai trò quan trọng trong việc định vị địa lý, hỗ trợ quá trình vận chuyển và phân loại thư từ, hàng hóa được nhanh chóng và chính xác. Đặc biệt, trong thời đại thương mại điện tử phát triển mạnh mẽ như hiện nay, việc sử dụng mã bưu chính chính xác càng trở nên thiết yếu. Nếu bạn đang sinh sống, làm việc tại Hà Tĩnh hoặc có nhu cầu gửi hàng hóa, thư từ đến tỉnh này, hãy cùng tôi cập nhật danh sách mã bưu chính Hà Tĩnh mới nhất năm 2025 nhé!
Mục lục
- 0. Mã bưu chính Hà Tĩnh là gì?
- 1. Mã bưu chính tỉnh Hà Tĩnh
- 2. Mã bưu chính thành phố Hà Tĩnh
- 3. Mã bưu chính thị xã Hồng Lĩnh
- 4. Mã bưu chính thị xã Kỳ Anh
- 5. Mã bưu chính huyện Thạch Hà
- 6. Mã bưu chính huyện Can Lộc
- 7. Mã bưu chính huyện Lộc Hà
- 8. Mã bưu chính huyện Nghi Xuân
- 9. Mã bưu chính huyện Đức Thọ
- 10. Mã bưu chính huyện Hương Sơn
- 11. Mã bưu chính huyện Vũ Quang
- 12. Mã bưu chính huyện Hương Khê
- 13. Mã bưu chính huyện Cẩm Xuyên
- 14. Mã bưu chính huyện Kỳ Anh
0. Mã bưu chính Hà Tĩnh là gì?
Mã bưu chính Hà Tĩnh là một dãy số gồm 6 chữ số, được quy định bởi Tổng công ty Bưu điện Việt Nam, dùng để xác định vị trí địa lý cụ thể đến từng huyện, xã, phường thuộc tỉnh Hà Tĩnh. Việc sử dụng mã bưu chính giúp quá trình vận chuyển, phân loại thư từ, hàng hóa diễn ra thuận lợi và hiệu quả hơn.
Tầm quan trọng của mã bưu chính Hà Tĩnh
- Định vị chính xác địa chỉ: Mã bưu chính giúp xác định rõ ràng vị trí địa lý của người nhận tại Hà Tĩnh, tránh nhầm lẫn với các địa phương khác có tên gọi tương tự.
- Tăng tốc độ vận chuyển: Sử dụng mã bưu chính giúp hệ thống bưu chính tự động phân loại và chuyển phát nhanh chóng, rút ngắn thời gian vận chuyển.
- Nâng cao hiệu quả giao hàng: Nhờ mã bưu chính, các đơn vị vận chuyển dễ dàng xác định tuyến đường tối ưu, giao hàng đúng địa chỉ, giảm thiểu sai sót và thất lạc.
- Phát triển thương mại điện tử: Mã bưu chính là thông tin không thể thiếu khi mua sắm trực tuyến, giúp người bán và người mua dễ dàng kết nối và giao dịch.
Một số lưu ý khi sử dụng mã bưu chính Hà Tĩnh
- Viết mã bưu chính đúng vị trí: Khi ghi địa chỉ trên thư từ, bưu phẩm, hãy viết mã bưu chính ở góc trên bên phải của phong bì.
- Sử dụng mã bưu chính mới nhất: Cần cập nhật mã bưu chính thường xuyên để đảm bảo tính chính xác.
- Kiểm tra kỹ mã bưu chính trước khi gửi: Sai sót trong việc ghi mã bưu chính có thể dẫn đến thất lạc hoặc chậm trễ trong quá trình vận chuyển.

Cách tra cứu mã bưu chính Hà Tĩnh online nhanh chóng, chính xác:
Bước 1: Vào website mã bưu chính quốc gia tại https://mabuuchinh.vn/
Bước 2: Nhập Hà Tĩnh vào ô tìm kiếm.
Bước 3: Nhấn vào ô tìm kiếm
Mã bưu chính Hà Tĩnh là 45000 đến 46000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Hà Tĩnh như: Can Lộc, Cẩm Xuyên, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Lộc Hà, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Vũ Quang,Thạch Hà, Hồng Lĩnh, Kỳ Anh…

1. Mã bưu chính tỉnh Hà Tĩnh
|
BC. Trung tâm tỉnh Hà Tĩnh |
45000 |
|
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
45001 |
|
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
45002 |
|
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
45003 |
|
Ban Dân vận tỉnh ủy |
45004 |
|
Ban Nội chính tỉnh ủy |
45005 |
|
Đảng ủy khối cơ quan |
45009 |
|
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
45010 |
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
45011 |
|
Báo Hà Tĩnh |
45016 |
|
Hội đồng nhân dân |
45021 |
|
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
45030 |
|
Tòa án nhân dân tỉnh |
45035 |
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
45036 |
|
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
45040 |
|
Sở Công Thương |
45041 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45042 |
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
45043 |
|
Sở Ngoại vụ |
45044 |
|
Sở Tài chính |
45045 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
45046 |
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
45047 |
|
Công an tỉnh |
45049 |
|
Sở Nội vụ |
45051 |
|
Sở Tư pháp |
45052 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
45053 |
|
Sở Giao thông vận tải |
45054 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
45055 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
45056 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
45057 |
|
Sở Xây dựng |
45058 |
|
Sở Y tế |
45060 |
|
Bộ chỉ huy Quân sự |
45061 |
|
Ban Dân tộc |
45062 |
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
45063 |
|
Thanh tra tỉnh |
45064 |
|
Trường chính trị Trần Phú |
45065 |
|
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
45066 |
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
45067 |
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
45070 |
|
Cục Thuế |
45078 |
|
Cục Hải quan |
45079 |
|
Cục Thống kê |
45080 |
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
45081 |
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
45085 |
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
45086 |
|
Hội Văn học nghệ thuật |
45087 |
|
Liên đoàn Lao động tỉnh |
45088 |
|
Hội Nông dân tỉnh |
45089 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
45090 |
|
Tỉnh đoàn |
45091 |
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
45092 |
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
45093 |
2. Mã bưu chính thành phố Hà Tĩnh
|
BC. Trung tâm thành phố Hà Tĩnh |
45100 |
|
Thành ủy |
45101 |
|
Hội đồng nhân dân |
45102 |
|
Ủy ban nhân dân |
45103 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45104 |
|
P. Nam Hà |
45106 |
|
P. Tân Giang |
45107 |
|
P. Thạch Quý |
45108 |
|
X. Thạch Hưng |
45109 |
|
X. Thạch Đồng |
45110 |
|
X. Thạch Môn |
45111 |
|
X. Thạch Hạ |
45112 |
|
X. Thạch Trung |
45113 |
|
P. Nguyễn Du |
45114 |
|
P. Bắc Hà |
45115 |
|
P. Trần Phú |
45116 |
|
P. Thạch Linh |
45117 |
|
P. Hà Huy Tập |
45118 |
|
P. Đại Nài |
45119 |
|
P. Văn Yên |
45120 |
|
X. Thạch Bình |
45121 |
|
BCP. Hà Tĩnh |
45150 |
|
BC. KHL Hà Tĩnh |
45151 |
|
BC. Tân Giang |
45152 |
|
BC. Thạch Hạ |
45153 |
|
BC. Cầu Đông |
45154 |
|
BC. Bến Xe |
45155 |
|
BC. Cầu Phủ |
45156 |
|
BC. HCC Hà Tĩnh |
45198 |
|
BC. Hệ 1 Hà Tĩnh |
45199 |
3. Mã bưu chính thị xã Hồng Lĩnh
|
BC. Trung tâm thị xã Hồng Lĩnh |
45600 |
|
Thị ủy |
45601 |
|
Hội đồng nhân dân |
45602 |
|
Ủy ban nhân dân |
45603 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45604 |
|
P. Nam Hồng |
45606 |
|
P. Bắc Hồng |
45607 |
|
P. Trung Lương |
45608 |
|
P. Đức Thuận |
45609 |
|
X. Thuận Lộc |
45610 |
|
P. Đậu Liêu |
45611 |
|
BCP. Hồng Lĩnh |
45650 |
|
BC. Hồng Sơn |
45651 |
4. Mã bưu chính thị xã Kỳ Anh
|
BC. Trung tâm thị xã Kỳ Anh |
46200 |
|
Thị ủy |
46201 |
|
Hội đồng nhân dân |
46202 |
|
Ủy ban nhân dân |
46203 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
46204 |
|
P. Sông Trí |
46206 |
|
X. Kỳ Hưng |
46207 |
|
X. Kỳ Hà |
46208 |
|
X. Kỳ Ninh |
46209 |
|
X. Kỳ Lợi |
46210 |
|
P. Kỳ Trinh |
46211 |
|
P. Kỳ Thịnh |
46212 |
|
P. Kỳ Long |
46213 |
|
P. Kỳ Liên |
46214 |
|
P. Kỳ Phương |
46215 |
|
X. Kỳ Nam |
46216 |
|
X. Kỳ Hoa |
46217 |
|
BCP. Thị xã Kỳ Anh |
46250 |
|
BC. KCN Fomorsa |
46251 |
|
BC. Kỳ Long |
46252 |
|
BC. Kỳ Ninh |
46253 |
5. Mã bưu chính huyện Thạch Hà
|
BC. Trung tâm huyện Thạch Hà |
45200 |
|
Huyện ủy |
45201 |
|
Hội đồng nhân dân |
45202 |
|
Ủy ban nhân dân |
45203 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45204 |
|
TT. Thạch Hà |
45206 |
|
X. Thạch Long |
45207 |
|
X. Thạch Bàn |
45208 |
|
X. Thạch Đỉnh |
45209 |
|
X. Thạch Hải |
45210 |
|
X. Thạch Khê |
45211 |
|
X. Thạch Trị |
45212 |
|
X. Thạch Lạc |
45213 |
|
X. Tượng Sơn |
45214 |
|
X. Thạch Văn |
45215 |
|
X. Thạch Thắng |
45216 |
|
X. Thạch Hội |
45217 |
|
X. Phù Việt |
45218 |
|
X. Thạch Sơn |
45219 |
|
X. Thạch Kênh |
45220 |
|
X. Thạch Liên |
45221 |
|
X. Việt Xuyên |
45222 |
|
X. Thạch Tiến |
45223 |
|
X. Thạch Thanh |
45224 |
|
X. Thạch Ngọc |
45225 |
|
X. Thạch Vĩnh |
45226 |
|
X. Ngọc Sơn |
45227 |
|
X. Bắc Sơn |
45228 |
|
X. Thạch Lưu |
45229 |
|
X. Thạch Đài |
45230 |
|
X. Thạch Tân |
45231 |
|
X. Thạch Lâm |
45232 |
|
X. Thạch Hương |
45233 |
|
X. Thạch Xuân |
45234 |
|
X. Nam Hương |
45235 |
|
X. Thạch Điền |
45236 |
|
BCP. Thạch Hà |
45250 |
|
BC. Chợ Mới |
45251 |
|
BC. Thạch Việt |
45252 |
|
BC. Thạch Liên |
45253 |
|
BC. Thạch Lưu |
45254 |
6. Mã bưu chính huyện Can Lộc
|
BC. Trung tâm huyện Can Lộc |
45300 |
|
Huyện ủy |
45301 |
|
Hội đồng nhân dân |
45302 |
|
Ủy ban nhân dân |
45303 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45304 |
|
TT. Nghèn |
45306 |
|
X. Thuần Thiện |
45307 |
|
X. Thiên Lộc |
45308 |
|
X. Vương Lộc |
45309 |
|
X. Tùng Lộc |
45310 |
|
X. Tiến Lộc |
45311 |
|
X. Khánh Lộc |
45312 |
|
X. Thanh Lộc |
45313 |
|
X. Kim Lộc |
45314 |
|
X. Song Lộc |
45315 |
|
X. Thường Nga |
45316 |
|
X. Trường Lộc |
45317 |
|
X. Yên Lộc |
45318 |
|
X. Phú Lộc |
45319 |
|
X. Vĩnh Lộc |
45320 |
|
X. Gia Hanh |
45321 |
|
X. Trung Lộc |
45322 |
|
X. Thượng Lộc |
45323 |
|
X. Xuân Lộc |
45324 |
|
X. Đồng Lộc |
45325 |
|
X. Quang Lộc |
45326 |
|
X. Mỹ Lộc |
45327 |
|
X. Sơn Lộc |
45328 |
|
BCP. Can Lộc |
45350 |
|
BC. Tân Vĩnh |
45351 |
|
BC. Chợ Tổng |
45352 |
|
BC. Đồng Lộc |
45353 |
|
BĐVHX Nhân Lộc |
45354 |
|
BĐVHX Vĩnh Lộc 1 |
45355 |
7. Mã bưu chính huyện Lộc Hà
|
BC. Trung tâm huyện Lộc Hà |
45400 |
|
Huyện ủy |
45401 |
|
Hội đồng nhân dân |
45402 |
|
Ủy ban nhân dân |
45403 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45404 |
|
X. Bình Lộc |
45406 |
|
X. An Lộc |
45407 |
|
X. Thịnh Lộc |
45408 |
|
X. Tân Lộc |
45409 |
|
X. Hồng Lộc |
45410 |
|
X. Ích Hậu |
45411 |
|
X. Phù Lưu |
45412 |
|
X. Thạch Bằng |
45413 |
|
X. Thạch Kim |
45414 |
|
X. Thạch Châu |
45415 |
|
X. Thạch Mỹ |
45416 |
|
X. Mai Phụ |
45417 |
|
X. Hộ Đô |
45418 |
|
BCP. Lộc Hà |
45450 |
|
BC. Chợ Phủ |
45451 |
|
BC. Bình Lộc |
45452 |
|
BC. Cầu Trù |
45453 |
|
BC. Thạch Kim |
45454 |
8. Mã bưu chính huyện Nghi Xuân
|
BC. Trung tâm huyện Nghi Xuân |
45500 |
|
Huyện ủy |
45501 |
|
Hội đồng nhân dân |
45502 |
|
Ủy ban nhân dân |
45503 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45504 |
|
TT. Nghi Xuân |
45506 |
|
X. Xuân Hải |
45507 |
|
X. Xuân Phổ |
45508 |
|
X. Xuân Đan |
45509 |
|
X. Xuân Trường |
45510 |
|
X. Xuân Hội |
45511 |
|
X. Tiên Điền |
45512 |
|
X. Xuân Yên |
45513 |
|
X. Xuân Giang |
45514 |
|
TT. Xuân An |
45515 |
|
X. Xuân Mỹ |
45516 |
|
X. Xuân Thành |
45517 |
|
X. Xuân Liên |
45518 |
|
X. Cổ Đạm |
45519 |
|
X. Xuân Viên |
45520 |
|
X. Xuân Hồng |
45521 |
|
X. Xuân Lam |
45522 |
|
X. Xuân Lĩnh |
45523 |
|
X. Cương Gián |
45524 |
|
BCP. Nghi Xuân |
45550 |
|
BC. Xuân Đan |
45551 |
|
BC. Gia Lách |
45552 |
|
BC. Xuân Thành |
45553 |
|
BC. Cổ Đạm |
45554 |
|
BC. Cương Gián |
45555 |
9. Mã bưu chính huyện Đức Thọ
|
BC. Trung tâm huyện Đức Thọ |
45700 |
|
Huyện ủy |
45701 |
|
Hội đồng nhân dân |
45702 |
|
Ủy ban nhân dân |
45703 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45704 |
|
TT. Đức Thọ |
45706 |
|
X. Liên Minh |
45707 |
|
X. Đức La |
45708 |
|
X. Đức Vĩnh |
45709 |
|
X. Đức Quang |
45710 |
|
X. Đức Châu |
45711 |
|
X. Đức Tùng |
45712 |
|
X. Trường Sơn |
45713 |
|
X. Tùng Ảnh |
45714 |
|
X. Đức Yên |
45715 |
|
X. Bùi Xá |
45716 |
|
X. Đức Nhân |
45717 |
|
X. Yên Hồ |
45718 |
|
X. Đức Thịnh |
45719 |
|
X. Đức Thủy |
45720 |
|
X. Thái Yên |
45721 |
|
X. Trung Lễ |
45722 |
|
X. Đức Thanh |
45723 |
|
X. Đức Lâm |
45724 |
|
X. Đức Long |
45725 |
|
X. Đức Hòa |
45726 |
|
X. Đức Lạc |
45727 |
|
X. Đức Lập |
45728 |
|
X. Đức Dũng |
45729 |
|
X. Đức An |
45730 |
|
X. Đức Đồng |
45731 |
|
X. Đức Lạng |
45732 |
|
X. Tân Hương |
45733 |
|
BCP. Đức Thọ |
45750 |
|
BC. Chợ Trổ |
45751 |
|
BC. Chợ Giấy |
45752 |
|
BC. Đức Đồng |
45753 |
10. Mã bưu chính huyện Hương Sơn
|
BC. Trung tâm huyện Hương Sơn |
45800 |
|
Huyện ủy |
45801 |
|
Hội đồng nhân dân |
45802 |
|
Ủy ban nhân dân |
45803 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45804 |
|
TT. Phố Châu |
45806 |
|
X. Sơn Trung |
45807 |
|
X. Sơn Bằng |
45808 |
|
X. Sơn Bình |
45809 |
|
X. Sơn Long |
45810 |
|
X. Sơn Trà |
45811 |
|
X. Sơn Hà |
45812 |
|
X. Sơn Mỹ |
45813 |
|
X. Sơn Châu |
45814 |
|
X. Sơn Ninh |
45815 |
|
X. Sơn Hòa |
45816 |
|
X. Sơn Tân |
45817 |
|
X. Sơn Thịnh |
45818 |
|
X. Sơn An |
45819 |
|
X. Sơn Tiến |
45820 |
|
X. Sơn Lễ |
45821 |
|
X. Sơn Giang |
45822 |
|
X. Sơn Quang |
45823 |
|
X. Sơn Lâm |
45824 |
|
X. Sơn Lĩnh |
45825 |
|
X. Sơn Diệm |
45826 |
|
X. Sơn Hàm |
45827 |
|
X. Sơn Phú |
45828 |
|
X. Sơn Phúc |
45829 |
|
X. Sơn Thủy |
45830 |
|
X. Sơn Mai |
45831 |
|
X. Sơn Trường |
45832 |
|
X. Sơn Tây |
45833 |
|
TT. Tây Sơn |
45834 |
|
X. Sơn Hồng |
45835 |
|
X. Sơn Kim 1 |
45836 |
|
X. Sơn Kim 2 |
45837 |
|
BCP. Hương Sơn |
45850 |
|
BC. Choi |
45851 |
|
BC. Trưng |
45852 |
11. Mã bưu chính huyện Vũ Quang
|
BC. Trung tâm huyện Vũ Quang |
45900 |
|
Huyện ủy |
45901 |
|
Hội đồng nhân dân |
45902 |
|
Ủy ban nhân dân |
45903 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45904 |
|
TT. Vũ Quang |
45906 |
|
X. Đức Bồng |
45907 |
|
X. Đức Hương |
45908 |
|
X. Đức Liên |
45909 |
|
X. Đức Lĩnh |
45910 |
|
X. Đức Giang |
45911 |
|
X. Ân Phú |
45912 |
|
X. Sơn Thọ |
45913 |
|
X. Hương Điền |
45914 |
|
X. Hương Minh |
45915 |
|
X. Hương Thọ |
45916 |
|
X. Hương Quang |
45917 |
|
BCP. Vũ Quang |
45950 |
|
BC. Chợ Bộng |
45951 |
|
BĐVHX Đức Lĩnh 1 |
45952 |
12. Mã bưu chính huyện Hương Khê
|
BC. Trung tâm huyện Hương Khê |
46000 |
|
Huyện ủy |
46001 |
|
Hội đồng nhân dân |
46002 |
|
Ủy ban nhân dân |
46003 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
46004 |
|
TT. Hương Khê |
46006 |
|
X. Hương Đô |
46007 |
|
X. Lộc Yên |
46008 |
|
X. Hương Giang |
46009 |
|
X. Hương Thủy |
46010 |
|
X. Hà Linh |
46011 |
|
X. Phương Mỹ |
46012 |
|
X. Phương Điền |
46013 |
|
X. Phúc Đồng |
46014 |
|
X. Hòa Hải |
46015 |
|
X. Hương Bình |
46016 |
|
X. Hương Long |
46017 |
|
X. Gia Phố |
46018 |
|
X. Phú Phong |
46019 |
|
X. Phú Gia |
46020 |
|
X. Hương Vĩnh |
46021 |
|
X. Hương Xuân |
46022 |
|
X. Hương Trà |
46023 |
|
X. Hương Lâm |
46024 |
|
X. Hương Liên |
46025 |
|
X. Phúc Trạch |
46026 |
|
X. Hương Trạch |
46027 |
|
BCP. Hương Khê |
46050 |
|
BC. Phúc Đồng |
46051 |
13. Mã bưu chính huyện Cẩm Xuyên
|
BC. Trung tâm huyện Cẩm Xuyên |
46100 |
|
Huyện ủy |
46101 |
|
Hội đồng nhân dân |
46102 |
|
Ủy ban nhân dân |
46103 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
46104 |
|
TT. Cẩm Xuyên |
46106 |
|
X. Cẩm Thăng |
46107 |
|
X. Cẩm Phúc |
46108 |
|
TT. Thiên Cầm |
46109 |
|
X. Cẩm Nhượng |
46110 |
|
X. Cẩm Dương |
46111 |
|
X. Cẩm Hòa |
46112 |
|
X. Cẩm Yên |
46113 |
|
X. Cẩm Nam |
46114 |
|
X. Cẩm Huy |
46115 |
|
X. Cẩm Quang |
46116 |
|
X. Cẩm Bình |
46117 |
|
X. Cẩm Vĩnh |
46118 |
|
X. Cẩm Thành |
46119 |
|
X. Cẩm Duệ |
46120 |
|
X. Cẩm Thạch |
46121 |
|
X. Cẩm Quan |
46122 |
|
X. Cẩm Mỹ |
46123 |
|
X. Cẩm Hưng |
46124 |
|
X. Cẩm Thịnh |
46125 |
|
X. Cẩm Sơn |
46126 |
|
X. Cẩm Lạc |
46127 |
|
X. Cẩm Minh |
46128 |
|
X. Cẩm Hà |
46129 |
|
X. Cẩm Lộc |
46130 |
|
X. Cẩm Trung |
46131 |
|
X. Cẩm Lĩnh |
46132 |
|
BCP. Cẩm Xuyên |
46150 |
|
BC. Cẩm Nhượng |
46151 |
|
BC. Cẩm Thành |
46152 |
|
BC. Quán Mới |
46153 |
14. Mã bưu chính huyện Kỳ Anh
|
BC. Trung tâm huyện Kỳ Anh |
46300 |
|
Huyện ủy |
46301 |
|
Hội đồng nhân dân |
46302 |
|
Ủy ban nhân dân |
46303 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
46304 |
|
X. Kỳ Đồng |
46306 |
|
X. Kỳ Phú |
46307 |
|
X. Kỳ Xuân |
46308 |
|
X. Kỳ Bắc |
46309 |
|
X. Kỳ Phong |
46310 |
|
X. Kỳ Tiến |
46311 |
|
X. Kỳ Giang |
46312 |
|
X. Kỳ Khang |
46313 |
|
X. Kỳ Trung |
46314 |
|
X. Kỳ Văn |
46315 |
|
X. Kỳ Thọ |
46316 |
|
X. Kỳ Thư |
46317 |
|
X. Kỳ Hải |
46318 |
|
X. Kỳ Châu |
46319 |
|
X. Kỳ Tân |
46320 |
|
X. Kỳ Hợp |
46321 |
|
X. Kỳ Tây |
46322 |
|
X. Kỳ Thượng |
46323 |
|
X. Kỳ Sơn |
46324 |
|
X. Kỳ Lâm |
46325 |
|
X. Kỳ Lạc |
46326 |
|
BCP. Kỳ Anh |
46350 |
|
BC. Kỳ Đồng |
46351 |
|
BC. Chợ Voi |
46352 |
|
BC. Kỳ Lâm |
46353 |
|
BC. Kỳ Long |
46354 |
Xem thêm: Hà Tĩnh thuôc miền nào







