Mã bưu chính (hay còn gọi là Zip code, Postal code) đóng vai trò quan trọng trong việc xác định vị trí địa lý, hỗ trợ quá trình vận chuyển và phân loại thư tín, hàng hóa được nhanh chóng và chính xác. Tại Việt Nam, hệ thống mã bưu chính đã được cập nhật vào năm 2018, áp dụng cho 63 tỉnh thành trên cả nước.
Nếu bạn đang sinh sống, làm việc hoặc có nhu cầu gửi hàng hóa đến Thừa Thiên Huế, việc nắm rõ mã bưu chính của tỉnh này là điều cần thiết. Trong bài viết này, hãy cùng tìm hiểu chi tiết về mã bưu chính Thừa Thiên Huế mới nhất năm 2025 và những thông tin hữu ích liên quan.
Mục lục
- 0. Mã bưu chính Thừa Thiên Huế là gì?
- 1. Mã bưu chính tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2. Mã bưu chính thành phố Huế
- 3. Mã bưu chính thị xã Hương Trà
- 4. Mã bưu chính thị xã Hương Thủy
- 5. Mã bưu chính huyện Quảng Điền
- 6. Mã bưu chính huyện Phong Điền
- 7. Mã bưu chính huyện A Lưới
- 8. Mã bưu chính huyện Nam Đông
- 9. Mã bưu chính huyện Phú Lộc
- 10. Mã bưu chính huyện Phú Vang
0. Mã bưu chính Thừa Thiên Huế là gì?
Mã bưu chính Thừa Thiên Huế là một dãy số gồm 5 chữ số được quy định dùng chung cho toàn tỉnh. Mã này được sử dụng để xác định vị trí địa lý cụ thể trong phạm vi tỉnh Thừa Thiên Huế, giúp phân loại và chuyển phát thư tín, bưu phẩm một cách hiệu quả.
Tại sao cần biết mã bưu chính?
Việc sử dụng mã bưu chính mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho cả người gửi và người nhận, cũng như cho ngành bưu chính. Cụ thể:
- Đảm bảo thư tín, hàng hóa được gửi đến đúng địa chỉ: Mã bưu chính giúp xác định chính xác vị trí địa lý của người nhận, tránh nhầm lẫn, thất lạc, đặc biệt là với những địa chỉ có tên đường trùng nhau.
- Tăng tốc độ xử lý và phân loại bưu phẩm: Mã bưu chính cho phép tự động hóa quy trình phân loại thư tín, hàng hóa, giúp tiết kiệm thời gian và nhân lực.
- Nâng cao hiệu quả hoạt động của ngành bưu chính: Sử dụng mã bưu chính góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ, giảm thiểu sai sót, tăng cường sự hài lòng của khách hàng.
- Hỗ trợ các dịch vụ khác: Mã bưu chính còn được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như thương mại điện tử, giao hàng, thống kê, quản lý hành chính,…
Một số lưu ý khi sử dụng mã bưu chính
- Luôn cập nhật mã bưu chính mới nhất: Hệ thống mã bưu chính có thể được điều chỉnh theo thời gian. Vì vậy, bạn nên kiểm tra và cập nhật mã bưu chính mới nhất trước khi sử dụng.
- Viết mã bưu chính rõ ràng, chính xác: Việc viết sai mã bưu chính có thể dẫn đến việc bưu phẩm bị gửi nhầm địa chỉ hoặc chậm trễ trong quá trình vận chuyển.
- Kết hợp mã bưu chính với địa chỉ đầy đủ: Để đảm bảo bưu phẩm được gửi đến đúng người nhận, bạn cần cung cấp đầy đủ thông tin về địa chỉ, bao gồm số nhà, tên đường, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố và mã bưu chính.
Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
- Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.

Cách tra cứu mã bưu chính Thừa Thiên Huế online nhanh chóng, chính xác:
Bước 1: Vào website mã bưu chính quốc gia tại https://mabuuchinh.vn/
Bước 2: Nhập Thừa Thiên Huế vào ô tìm kiếm.
Bước 3: Nhấn vào ô tìm kiếm
Mã bưu chính Thừa Thiên Huế là 49000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Thừa Thiên Huế như: Thành phố Huế, Hương Thủy, Hương Trà, A Lưới, Nam Đông, Phong Điền, Phú Lộc, Phú Vang, Quảng Điền…

1. Mã bưu chính tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Bưu cục Trung tâm tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49000 |
|
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49001 |
|
Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49002 |
|
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49003 |
|
Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49004 |
|
Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49005 |
|
Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49009 |
|
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49010 |
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49011 |
|
Báo Thừa Thiên Huế |
49016 |
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49021 |
|
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49030 |
|
Tòa án nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49035 |
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49036 |
|
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49040 |
|
Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49041 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49042 |
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49043 |
|
Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49044 |
|
Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49045 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49046 |
|
Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49047 |
|
Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49048 |
|
Công an tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49049 |
|
Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49050 |
|
Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49051 |
|
Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49052 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49053 |
|
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49054 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49055 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49056 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49057 |
|
Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49058 |
|
Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49060 |
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49061 |
|
Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49062 |
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49063 |
|
Thanh tra tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49064 |
|
Trường chính trị tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49065 |
|
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49066 |
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49067 |
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49070 |
|
Cục Thuế tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49078 |
|
Cục Hải quan tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49079 |
|
Cục Thống kê tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49080 |
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49081 |
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49085 |
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49086 |
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49087 |
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49088 |
|
Hội Nông dân tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49089 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49090 |
|
Tỉnh đoàn tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49091 |
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49092 |
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh Thừa Thiên – Huế |
49093 |
2. Mã bưu chính thành phố Huế
|
Bưu cục Trung tâm thành phố Huế |
49100 |
|
Thành ủy |
49101 |
|
Hội đồng nhân dân |
49102 |
|
Ủy ban nhân dân |
49103 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49104 |
|
Phường Xuân Phú |
49106 |
|
Phường Vĩ Dạ |
49107 |
|
Phường Phú Cát |
49108 |
|
Phường Phú Hiệp |
49109 |
|
Phường Phú Hậu |
49110 |
|
Phường Phú Bình |
49111 |
|
Phường Thuận Lộc |
49112 |
|
Phường Hương Sơ |
49113 |
|
Phường An Hòa |
49114 |
|
Phường Tây Lộc |
49115 |
|
Phường Thuận Thành |
49116 |
|
Phường Phú Hòa |
49117 |
|
Phường Phú Hội |
49118 |
|
Phường Phú Nhuận |
49119 |
|
Phường Vĩnh Ninh |
49120 |
|
Phường Thuận Hòa |
49121 |
|
Phường Kim Long |
49122 |
|
Phường Hương Long |
49123 |
|
Phường Phường Đúc |
49124 |
|
Phường Phú Thuận |
49125 |
|
Phường Phước Vĩnh |
49126 |
|
Phường An Tây |
49127 |
|
Phường An Đông |
49128 |
|
Phường An Cựu |
49129 |
|
Phường Trường An |
49130 |
|
Phường Thủy Xuân |
49131 |
|
Phường Thủy Biều |
49132 |
|
Bưu cục phát Huế |
49150 |
|
Bưu cục Thương Mại Điện Tử |
49151 |
|
Bưu cục Tây Lộc |
49152 |
|
Bưu cục Huế Thành |
49153 |
|
Bưu cục Trần Hưng Đạo |
49154 |
|
Bưu cục Lê Lợi |
49155 |
|
Bưu cục Lý Thường Kiệt |
49156 |
|
Bưu cục Kim Long |
49157 |
|
Bưu cục Huế Ga |
49158 |
|
Bưu cục An Hoà |
49159 |
|
Bưu cục An Dương Vương |
49160 |
|
Bưu cục KHL – HCC Thừa Thiên – Huế |
49198 |
|
Bưu cục Hệ 1 Thừa Thiên – Huế |
49199 |
3. Mã bưu chính thị xã Hương Trà
|
Bưu cục Trung tâm thị xã Hương Trà |
49400 |
|
Thị ủy |
49401 |
|
Hội đồng nhân dân |
49402 |
|
Ủy ban nhân dân |
49403 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49404 |
|
Phường Tứ Hạ |
49406 |
|
Xã Hương Toàn |
49407 |
|
Xã Hương Vinh |
49408 |
|
Xã Hương Phong |
49409 |
|
Xã Hải Dương |
49410 |
|
Phường Hương Văn |
49411 |
|
Phường Hương Xuân |
49412 |
|
Phường Hương Chữ |
49413 |
|
Phường Hương An |
49414 |
|
Phường Hương Hồ |
49415 |
|
Xã Hương Bình |
49416 |
|
Phường Hương Vân |
49417 |
|
Xã Bình Điền |
49418 |
|
Xã Hồng Tiến |
49419 |
|
Xã Hương Thọ |
49420 |
|
Xã Bình Thành |
49421 |
|
Bưu cục phát Hương Trà |
49450 |
|
Bưu cục Bình Điền |
49451 |
|
Bưu cục Hương Chữ |
49452 |
4. Mã bưu chính thị xã Hương Thủy
|
Bưu cục Trung tâm |
49600 |
|
Thị ủy |
49601 |
|
Hội đồng nhân dân |
49602 |
|
Ủy ban nhân dân |
49603 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49604 |
|
Phường Thủy Châu |
49606 |
|
Xã Thủy Thanh |
49607 |
|
Xã Thủy Vân |
49608 |
|
Phường Thủy Dương |
49609 |
|
Xã Thủy Bằng |
49610 |
|
Phường Thủy Phương |
49611 |
|
Phường Phú Bài |
49612 |
|
Phường Thủy Lương |
49613 |
|
Xã Thủy Tân |
49614 |
|
Xã Thủy Phù |
49615 |
|
Xã Phú Sơn |
49616 |
|
Xã Dương Hòa |
49617 |
|
Bưu cục phát Hương Thủy |
49650 |
|
Bưu cục Thủy Dương |
49651 |
|
Bưu điện văn hóa xã Thủy Châu |
49652 |
5. Mã bưu chính huyện Quảng Điền
|
Bưu cục Trung tâm huyện Quảng Điền |
49200 |
|
Huyện ủy |
49201 |
|
Hội đồng nhân dân |
49202 |
|
Ủy ban nhân dân |
49203 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49204 |
|
Thị trấn Sịa |
49206 |
|
Xã Quảng Phước |
49207 |
|
Xã Quảng Công |
49208 |
|
Xã Quảng Ngạn |
49209 |
|
Xã Quảng Thái |
49210 |
|
Xã Quảng Lợi |
49211 |
|
Xã Quảng Vinh |
49212 |
|
Xã Quảng Phú |
49213 |
|
Xã Quảng Thọ |
49214 |
|
Xã Quảng An |
49215 |
|
Xã Quảng Thành |
49216 |
|
Bưu cục phát Quảng Điền |
49250 |
|
Bưu cục Quảng Công |
49251 |
|
Bưu cục Quảng Thành |
49252 |
6. Mã bưu chính huyện Phong Điền
|
Bưu cục Trung tâm |
49300 |
|
Huyện ủy |
49301 |
|
Hội đồng nhân dân |
49302 |
|
Ủy ban nhân dân |
49303 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49304 |
|
Thị trấn Phong Điền |
49306 |
|
Xã Phong Hiền |
49307 |
|
Xã Phong Chương |
49308 |
|
Xã Điền Lộc |
49309 |
|
Xã Điền Hòa |
49310 |
|
Xã Điền Hải |
49311 |
|
Xã Phong Hải |
49312 |
|
Xã Điền Môn |
49313 |
|
Xã Điền Hương |
49314 |
|
Xã Phong Bình |
49315 |
|
Xã Phong Hòa |
49316 |
|
Xã Phong Thu |
49317 |
|
Xã Phong Mỹ |
49318 |
|
Xã Phong An |
49319 |
|
Xã Phong Sơn |
49320 |
|
Xã Phong Xuân |
49321 |
|
Bưu cục phát Phong Điền |
49350 |
|
Bưu cục An Lỗ |
49351 |
|
Bưu cục Điền Hòa |
49352 |
|
Bưu cục Phong Xuân |
49353 |
7. Mã bưu chính huyện A Lưới
|
Bưu cục Trung tâm |
49500 |
|
Huyện ủy |
49501 |
|
Hội đồng nhân dân |
49502 |
|
Ủy ban nhân dân |
49503 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49504 |
|
Thị trấn A Lưới |
49506 |
|
Xã Hồng Hạ |
49507 |
|
Xã Hồng Kim |
49508 |
|
Xã Hồng Vân |
49509 |
|
Xã Hồng Thủy |
49510 |
|
Xã Hồng Trung |
49511 |
|
Xã Bắc Sơn |
49512 |
|
Xã Hồng Bắc |
49513 |
|
Xã Hồng Quảng |
49514 |
|
Xã A Ngo |
49515 |
|
Xã Sơn Thủy |
49516 |
|
Xã Nhâm |
49517 |
|
Xã Phú Vinh |
49518 |
|
Xã Hồng Thượng |
49519 |
|
Xã Hồng Thái |
49520 |
|
Xã Hương Phong |
49521 |
|
Xã Hương Nguyên |
49522 |
|
Xã Hương Lâm |
49523 |
|
Xã Đông Sơn |
49524 |
|
Xã A Đớt |
49525 |
|
Xã A Roằng |
49526 |
|
Bưu cục phát A Lưới |
49550 |
|
Bưu cục Bốt Đỏ |
49551 |
8. Mã bưu chính huyện Nam Đông
|
Bưu cục Trung tâm |
49700 |
|
Huyện ủy |
49701 |
|
Hội đồng nhân dân |
49702 |
|
Ủy ban nhân dân |
49703 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49704 |
|
Thị trấn Khe Tre |
49706 |
|
Xã Hương Lộc |
49707 |
|
Xã Hương Phú |
49708 |
|
Xã Hương Sơn |
49709 |
|
Xã Hương Hòa |
49710 |
|
Xã Hương Giang |
49711 |
|
Xã Hương Hữu |
49712 |
|
Xã Thượng Quảng |
49713 |
|
Xã Thượng Lộ |
49714 |
|
Xã Thượng Long |
49715 |
|
Xã Thượng Nhật |
49716 |
|
Bưu cục phát Nam Đông |
49750 |
9. Mã bưu chính huyện Phú Lộc
|
Bưu cục Trung tâm |
49800 |
|
Huyện ủy |
49801 |
|
Hội đồng nhân dân |
49802 |
|
Ủy ban nhân dân |
49803 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49804 |
|
Thị trấn Phú Lộc |
49806 |
|
Xã Lộc Bình |
49807 |
|
Xã Lộc Vĩnh |
49808 |
|
Xã Vinh Hải |
49809 |
|
Xã Vinh Mỹ |
49810 |
|
Xã Vinh Hưng |
49811 |
|
Xã Vinh Giang |
49812 |
|
Xã Vinh Hiền |
49813 |
|
Xã Lộc An |
49814 |
|
Xã Lộc Sơn |
49815 |
|
Xã Lộc Bổn |
49816 |
|
Xã Xuân Lộc |
49817 |
|
Xã Lộc Hòa |
49818 |
|
Xã Lộc Điền |
49819 |
|
Xã Lộc Tiến |
49820 |
|
Xã Lộc Trì |
49821 |
|
Xã Lộc Thủy |
49822 |
|
Thị trấn Lăng Cô |
49823 |
|
Bưu cục phát Phú Lộc |
49850 |
|
Bưu cục Cửa Tư Hiền |
49851 |
|
Bưu cục La Sơn |
49852 |
|
Bưu cục Lăng Cô |
49853 |
|
Bưu cục Phụng Chánh |
49854 |
|
Bưu cục Thừa Lưu |
49855 |
|
Bưu cục Truồi |
49856 |
10. Mã bưu chính huyện Phú Vang
|
Bưu cục Trung tâm |
49900 |
|
Huyện ủy |
49901 |
|
Hội đồng nhân dân |
49902 |
|
Ủy ban nhân dân |
49903 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
49904 |
|
Thị trấn Phú Đa |
49906 |
|
Xã Phú Xuân |
49907 |
|
Xã Phú Lương |
49908 |
|
Xã Vinh Thái |
49909 |
|
Xã Vinh Hà |
49910 |
|
Xã Vinh Phú |
49911 |
|
Xã Vinh An |
49912 |
|
Xã Vinh Thanh |
49913 |
|
Xã Vinh Xuân |
49914 |
|
Xã Phú Diên |
49915 |
|
Xã Phú Hải |
49916 |
|
Xã Phú Thuận |
49917 |
|
Thị trấn Thuận An |
49918 |
|
Xã Phú Thanh |
49919 |
|
Xã Phú Mậu |
49920 |
|
Xã Phú Thượng |
49921 |
|
Xã Phú Dương |
49922 |
|
Xã Phú An |
49923 |
|
Xã Phú Mỹ |
49924 |
|
Xã Phú Hồ |
49925 |
|
Bưu cục phát Phú Vang |
49950 |
|
Bưu cục Cửa Thuận |
49951 |
|
Bưu cục Phú Tân |
49952 |
|
Bưu cục Trung Đông |
49953 |
|
Bưu cục Viễn Trình |
49954 |
|
Bưu cục Vinh An |
49955 |
|
Bưu cục Vinh Thái |
49956 |
|
Bưu điện văn hóa xã Phú Diên |
49957 |
|
Bưu điện văn hóa xã Tân An |
49958 |
Xem thêm: Thừa Thiên Huế thuộc miền nào
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về mã bưu chính Thừa Thiên Huế mới nhất năm 2025. Việc nắm rõ mã bưu chính sẽ giúp bạn gửi và nhận thư tín, hàng hóa một cách nhanh chóng, chính xác và hiệu quả.







