Bạn đang tìm kiếm mã bưu chính (mã bưu điện) Kiên Giang mới nhất? Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn danh sách mã bưu chính đầy đủ và chính xác nhất của từng huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Kiên Giang.
Mục lục
- 0. Mã bưu chính Kiên Giang là gì?
- 1. Mã bưu chính tỉnh Kiên Giang
- 2. Mã bưu chính thành phố Rạch Giá
- 3. Mã bưu chính thành phố Hà Tiên
- 4. Mã bưu chính thành phố Phú Quốc
- 5. Mã bưu chính huyện Tân Hiệp
- 6. Mã bưu chính huyện Hòn Đất
- 7. Mã bưu chính huyện Giang Thành
- 8. Mã bưu chính huyện Kiên Lương
- 9. Mã bưu chính huyện Châu Thành
- 10. Mã bưu chính huyện An Biên
- 11. Mã bưu chính huyện An Minh
- 12. Mã bưu chính huyện U Minh Thượng
- 13. Mã bưu chính huyện Vĩnh Thuận
- 13. Mã bưu chính huyện Gò Quao
- 14. Mã bưu chính huyện Giồng Riềng
- 15. Mã bưu chính huyện Kiên Hải
0. Mã bưu chính Kiên Giang là gì?
Mã bưu chính là một dãy số dùng để định danh một khu vực địa lý nhất định, phục vụ cho việc phân loại và chuyển phát bưu phẩm, thư từ. Tại Việt Nam, mã bưu chính bao gồm 5 chữ số, mỗi chữ số mang một ý nghĩa riêng, giúp xác định tỉnh/thành phố, quận/huyện và đơn vị bưu chính cụ thể.
Cấu trúc mã bưu chính Kiên Giang
Cũng giống như các tỉnh thành khác trên cả nước, mã bưu chính Kiên Giang gồm 5 chữ số, được cấu trúc như sau:
- Hai chữ số đầu tiên: Xác định tỉnh/thành phố. Mã tỉnh Kiên Giang là 92.
- Ba chữ số tiếp theo: Xác định quận/huyện/thị xã/thành phố trực thuộc tỉnh.
- Chữ số cuối cùng: Thường được sử dụng để phân biệt các bưu cục hoặc khu vực nhỏ hơn trong cùng một quận/huyện.

Cách tra cứu mã bưu chính Kiên Giang online nhanh chóng, chính xác:
Bước 1: Vào website mã bưu chính quốc gia tại https://mabuuchinh.vn/
Bước 2: Nhập Kiên Giang vào ô tìm kiếm.
Bước 3: Nhấn vào ô tìm kiếm
Tầm quan trọng của việc sử dụng mã bưu chính
Việc sử dụng mã bưu chính chính xác mang lại nhiều lợi ích thiết thực, bao gồm:
- Đảm bảo bưu phẩm, thư từ đến đúng địa chỉ: Mã bưu chính giúp xác định chính xác vị trí địa lý của người nhận, giúp bưu phẩm được chuyển phát nhanh chóng và hiệu quả.
- Tiết kiệm thời gian và chi phí: Sử dụng đúng mã bưu chính giúp rút ngắn thời gian vận chuyển và giảm thiểu chi phí phát sinh do chuyển phát nhầm địa chỉ.
- Nâng cao hiệu quả hoạt động của ngành bưu chính: Mã bưu chính giúp tự động hóa quy trình phân loại và chuyển phát bưu phẩm, góp phần nâng cao năng suất và hiệu quả hoạt động của ngành bưu chính.
Mã bưu chính Kiên Giang là 91000 đến 9200, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Kiên Giang như: Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc, Kiên Lương, Hòn Đất, Tân Hiệp, Châu Thành, Giồng Riềng, Gò Quao, An Biên, An Minh, Vĩnh Thuận, Kiên Hải, U Minh Thượng, Giang Thành…

1. Mã bưu chính tỉnh Kiên Giang
|
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
BC. Trung tâm tỉnh Kiên Giang |
91000 |
|
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
91001 |
|
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
91002 |
|
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
91003 |
|
Ban Dân vận tỉnh ủy |
91004 |
|
Ban Nội chính tỉnh ủy |
91005 |
|
Đảng ủy khối cơ quan |
91009 |
|
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
91010 |
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
91011 |
|
Báo Kiên Giang |
91016 |
|
Hội đồng nhân dân |
91021 |
|
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
91030 |
|
Tòa án nhân dân tỉnh |
91035 |
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
91036 |
|
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
91040 |
|
Sở Công Thương |
91041 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
91042 |
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
91043 |
|
Sở Ngoại vụ |
91044 |
|
Sở Tài chính |
91045 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
91046 |
|
Sở Văn hoá và Thể thao |
91047 |
|
Sở Du lịch |
91048 |
|
Công an tỉnh |
91049 |
|
Sở Nội vụ |
91051 |
|
Sở Tư pháp |
91052 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
91053 |
|
Sở Giao thông vận tải |
91054 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
91055 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
91056 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
91057 |
|
Sở Xây dựng |
91058 |
|
Sở Y tế |
91060 |
|
Bộ chỉ huy Quân sự |
91061 |
|
Ban Dân tộc |
91062 |
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
91063 |
|
Thanh tra tỉnh |
91064 |
|
Trường chính trị tỉnh |
91065 |
|
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
91066 |
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
91067 |
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
91070 |
|
Cục Thuế |
91078 |
|
Cục Hải quan |
91079 |
|
Cục Thống kê |
91080 |
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
91081 |
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
91085 |
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
91086 |
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
91087 |
|
Liên đoàn Lao động tỉnh |
91088 |
|
Hội Nông dân tỉnh |
91089 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
91090 |
|
Tỉnh đoàn |
91091 |
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
91092 |
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
91093 |
2. Mã bưu chính thành phố Rạch Giá
|
BC. Trung tâm thành phố Rạch Giá |
91100 |
|
Thành ủy |
91101 |
|
Hội đồng nhân dân |
91102 |
|
Ủy ban nhân dân |
91103 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91104 |
|
P. Vĩnh Thanh Vân |
91106 |
|
P. Vĩnh Thanh |
91107 |
|
P. Vĩnh Quang |
91108 |
|
X. Phi Thông |
91109 |
|
P. Vĩnh Thông |
91110 |
|
P. Vĩnh Hiệp |
91111 |
|
P. Vĩnh Bảo |
91112 |
|
P. Vĩnh Lạc |
91113 |
|
P. An Hòa |
91114 |
|
P. Rạch Sỏi |
91115 |
|
P. Vĩnh Lợi |
91116 |
|
P. An Bình |
91117 |
|
BCP. Rạch Giá |
91150 |
|
BCP. COD Rạch Giá |
91151 |
|
BC. KHL Kiên Giang |
91152 |
|
BC. Bến Tàu Phú Quốc |
91153 |
|
BC. Huỳnh Thúc Kháng |
91154 |
|
BC. Nguyễn Thái Bình |
91155 |
|
BC. Quang Trung |
91156 |
|
BC. Vĩnh Hiệp |
91157 |
|
BC. An Hòa |
91158 |
|
BC. Mai Thị Hồng Hạnh |
91159 |
|
BC. Rạch Sỏi |
91160 |
|
BC. HCC thành phố Rạch Giá |
91196 |
|
BC. Hệ 1 Rạch Giá |
91197 |
|
BC. HCC Kiên Giang |
91198 |
|
BC. Hệ 1 Kiên Giang |
91199 |
3. Mã bưu chính thành phố Hà Tiên
|
BC. Trung tâm thành phố Hà Tiên |
91500 |
|
Thành ủy |
91501 |
|
Hội đồng nhân dân |
91502 |
|
Ủy ban nhân dân |
91503 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91504 |
|
P. Đông Hồ |
91506 |
|
P. Bình San |
91507 |
|
X. Mỹ Đức |
91508 |
|
P. Pháo Đài |
91509 |
|
P. Tô Châu |
91510 |
|
X. Tiên Hải |
91511 |
|
X. Thuận Yên |
91512 |
|
BCP. Hà Tiên |
91550 |
4. Mã bưu chính thành phố Phú Quốc
|
BC. Trung tâm thành phố Phú Quốc |
92500 |
|
Thành ủy |
92501 |
|
Hội đồng nhân dân |
92502 |
|
Ủy ban nhân dân |
92503 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92504 |
|
TT. Dương Đông |
92506 |
|
X. Cửa Dương |
92507 |
|
X. Cửa Cạn |
92508 |
|
X. Dương Tơ |
92509 |
|
X. Hàm Ninh |
92510 |
|
X. Bãi Thơm |
92511 |
|
X. Gành Dầu |
92512 |
|
TT. An Thới |
92513 |
|
X. Hòn Thơm |
92514 |
|
X. Thổ Châu |
92515 |
|
BCP. Phú Quốc |
92550 |
|
BC. Gành Dầu |
92551 |
|
BC. An Thới |
92552 |
|
BC. Hòn Thơm |
92553 |
|
BC. Thổ Châu |
92554 |
|
BĐVHX Ông Lang |
92555 |
|
BĐVHX Bến Tràm |
92556 |
|
BĐVHX Suối Lớn |
92557 |
|
BĐVHX Bãi Bổn |
92558 |
|
BĐVHX Bãi Vòng |
92559 |
|
BĐVHX Cây Sao |
92560 |
|
BĐVHX Rạch Tràm |
92561 |
|
BĐVHX Xà Lực |
92562 |
5. Mã bưu chính huyện Tân Hiệp
| BC. Trung tâm huyện Tân Hiệp | 91200 |
| Huyện ủy | 91201 |
| Hội đồng nhân dân | 91202 |
| Ủy ban nhân dân | 91203 |
| Ủy ban Mặt trận Tổ quốc | 91204 |
| TT. Tân Hiệp | 91206 |
| X. Tân Hiệp B | 91207 |
| X. Tân Hoà | 91208 |
| X. Tân Thành | 91209 |
| X. Tân Hội | 91210 |
| X. Tân An | 91211 |
| X. Tân Hiệp A | 91212 |
| X. Thạnh Trị | 91213 |
| X. Thạnh Đông A | 91214 |
| X. Thạnh Đông | 91215 |
| X. Thạnh Đông B | 91216 |
| BCP. Tân Hiệp | 91250 |
| BC. Tân Thành | 91251 |
| BC. Thạnh Trị | 91252 |
| BC. Kinh Tám | 91253 |
| BC. KHL Tân Hiệp | 91254 |
6. Mã bưu chính huyện Hòn Đất
|
BC. Trung tâm huyện Hòn Đất |
91300 |
|
Huyện ủy |
91301 |
|
Hội đồng nhân dân |
91302 |
|
Ủy ban nhân dân |
91303 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91304 |
|
TT. Hòn Đất |
91306 |
|
X. Mỹ Thái |
91307 |
|
X. Nam Thái Sơn |
91308 |
|
X. Bình Sơn |
91309 |
|
X. Bình Giang |
91310 |
|
X. Lình Huỳnh |
91311 |
|
X. Thổ Sơn |
91312 |
|
X. Sơn Kiên |
91313 |
|
X. Sơn Bình |
91314 |
|
TT. Sóc Sơn |
91315 |
|
X. Mỹ Lâm |
91316 |
|
X. Mỹ Phước |
91317 |
|
X. Mỹ Hiệp Sơn |
91318 |
|
X. Mỹ Thuận |
91319 |
|
BCP. Hòn Đất |
91350 |
|
BC. Bình Sơn |
91351 |
|
BC. Sóc Xòai |
91352 |
|
BĐVHX Kiên Hảo |
91353 |
|
BĐVHX Hiệp Hòa |
91354 |
7. Mã bưu chính huyện Giang Thành
|
BC. Trung tâm huyện Giang Thành |
91400 |
|
Huyện ủy |
91401 |
|
Hội đồng nhân dân |
91402 |
|
Ủy ban nhân dân |
91403 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91404 |
|
X. Tân Khánh Hòa |
91406 |
|
X. Phú Lợi |
91407 |
|
X. Vĩnh Điều |
91408 |
|
X. Phú Mỹ |
91409 |
|
X. Vĩnh Phú |
91410 |
|
BCP. Giang Thành |
91450 |
|
BĐVHX Trần Thệ |
91451 |
8. Mã bưu chính huyện Kiên Lương
|
BC. Trung tâm huyện Kiên Lương |
91600 |
|
Huyện ủy |
91601 |
|
Hội đồng nhân dân |
91602 |
|
Ủy ban nhân dân |
91603 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91604 |
|
TT. Kiên Lương |
91606 |
|
X. Kiên Bình |
91607 |
|
X. Hòa Điền |
91608 |
|
X. Dương Hòa |
91609 |
|
X. Bình An |
91610 |
|
X. Bình Trị |
91611 |
|
X. Sơn Hải |
91612 |
|
X. Hòn Nghệ |
91613 |
|
BCP. Kiên Lương |
91650 |
|
BC. Ba Hòn |
91651 |
|
BC. Bình An |
91652 |
|
BĐVHX Cờ Trắng |
91653 |
|
BĐVHX Kênh Chín |
91654 |
9. Mã bưu chính huyện Châu Thành
|
BC. Trung tâm huyện Châu Thành |
91700 |
|
Huyện ủy |
91701 |
|
Hội đồng nhân dân |
91702 |
|
Ủy ban nhân dân |
91703 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91704 |
|
TT. Minh Lương |
91706 |
|
X. Giục Tượng |
91707 |
|
X. Mong Thọ B |
91708 |
|
X. Mong Thọ |
91709 |
|
X. Mong Thọ A |
91710 |
|
X. Thạnh Lộc |
91711 |
|
X. Vĩnh Hòa Hiệp |
91712 |
|
X. Vĩnh Hoà Phú |
91713 |
|
X. Bình An |
91714 |
|
X. Minh Hòa |
91715 |
|
BCP. Châu Thành |
91750 |
|
BC. Mong Thọ B |
91751 |
|
BC. Đại học Kiên Giang |
91752 |
|
BĐVHX Minh Hưng |
91753 |
|
BĐVHX Thạnh Lợi |
91754 |
10. Mã bưu chính huyện An Biên
|
BC. Trung tâm huyện An Biên |
91800 |
|
Huyện ủy |
91801 |
|
Hội đồng nhân dân |
91802 |
|
Ủy ban nhân dân |
91803 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91804 |
|
TT. Thứ Ba |
91806 |
|
X. Hưng Yên |
91807 |
|
X. Tây Yên A |
91808 |
|
X. Tây Yên |
91809 |
|
X. Nam Yên |
91810 |
|
X. Nam Thái |
91811 |
|
X. Nam Thái A |
91812 |
|
X. Đông Thái |
91813 |
|
X. Đông Yên |
91814 |
|
BCP. An Biên |
91850 |
|
BC. Thứ 7 |
91851 |
11. Mã bưu chính huyện An Minh
|
BC. Trung tâm huyện An Minh |
91900 |
|
Huyện ủy |
91901 |
|
Hội đồng nhân dân |
91902 |
|
Ủy ban nhân dân |
91903 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
91904 |
|
TT. Thứ Mười Một |
91906 |
|
X. Đông Thạnh |
91907 |
|
X. Đông Hòa |
91908 |
|
X. Thuận Hoà |
91909 |
|
X. Tân Thạnh |
91910 |
|
X. Đông Hưng A |
91911 |
|
X. Vân Khánh Đông |
91912 |
|
X. Vân Khánh |
91913 |
|
X. Vân Khánh Tây |
91914 |
|
X. Đông Hưng B |
91915 |
|
X. Đông Hưng |
91916 |
|
BCP. An Minh |
91950 |
12. Mã bưu chính huyện U Minh Thượng
|
BC. Trung tâm huyện U Minh Thượng |
92000 |
|
Huyện ủy |
92001 |
|
Hội đồng nhân dân |
92002 |
|
Ủy ban nhân dân |
92003 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92004 |
|
X. An Minh Bắc |
92006 |
|
X. Minh Thuận |
92007 |
|
X. Vĩnh Hòa |
92008 |
|
X. Hoà Chánh |
92009 |
|
X. Thạnh Yên |
92010 |
|
X. Thạnh Yên A |
92011 |
|
BCP. U Minh Thượng |
92050 |
13. Mã bưu chính huyện Vĩnh Thuận
|
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Thuận |
92100 |
|
Huyện ủy |
92101 |
|
Hội đồng nhân dân |
92102 |
|
Ủy ban nhân dân |
92103 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92104 |
|
TT. Vĩnh Thuận |
92106 |
|
X. Phong Đông |
92107 |
|
X. Vĩnh Bình Nam |
92108 |
|
X. Vĩnh Bình Bắc |
92109 |
|
X. Bình Minh |
92110 |
|
X. Tân Thuận |
92111 |
|
X. Vĩnh Thuận |
92112 |
|
X. Vĩnh Phong |
92113 |
|
BCP. Vĩnh Thuận |
92150 |
|
BĐVHX Ba Đình |
92151 |
|
BĐVHX Bình Minh |
92152 |
|
BĐVHX Đập Đá |
92153 |
13. Mã bưu chính huyện Gò Quao
|
BC. Trung tâm huyện Gò Quao |
92200 |
|
Huyện ủy |
92201 |
|
Hội đồng nhân dân |
92202 |
|
Ủy ban nhân dân |
92203 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92204 |
|
TT. Gò Quao |
92206 |
|
X. Vĩnh Hòa Hưng Nam |
92207 |
|
X. Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
92208 |
|
X. Định An |
92209 |
|
X. Định Hòa |
92210 |
|
X. Thới Quản |
92211 |
|
X. Thủy Liễu |
92212 |
|
X. Vĩnh Phước A |
92213 |
|
X. Vĩnh Phước B |
92214 |
|
X. Vĩnh Thắng |
92215 |
|
X. Vĩnh Tuy |
92216 |
|
BCP. Gò Quao |
92250 |
|
BĐVHX Thới An |
92251 |
14. Mã bưu chính huyện Giồng Riềng
|
BC. Trung tâm huyện Giồng Riềng |
92300 |
|
Huyện ủy |
92301 |
|
Hội đồng nhân dân |
92302 |
|
Ủy ban nhân dân |
92303 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92304 |
|
TT. Giồng Riềng |
92306 |
|
X. Ngọc Thành |
92307 |
|
X. Thạnh Hưng |
92308 |
|
X. Thạnh Bình |
92309 |
|
X. Thạnh Hòa |
92310 |
|
X. Bàn Tân Định |
92311 |
|
X. Bàn Thạch |
92312 |
|
X. Long Thạnh |
92313 |
|
X. Vĩnh Thạnh |
92314 |
|
X. Vĩnh Phú |
92315 |
|
X. Hòa Thuận |
92316 |
|
X. Ngọc Chúc |
92317 |
|
X. Ngọc Hoà |
92318 |
|
X. Hoà An |
92319 |
|
X. Hòa Hưng |
92320 |
|
X. Hoà Lợi |
92321 |
|
X. Ngọc Thuận |
92322 |
|
X. Thạnh Lộc |
92323 |
|
X. Thạnh Phước |
92324 |
|
BCP. Giồng Riềng |
92350 |
|
BC. Long Thạnh |
92351 |
15. Mã bưu chính huyện Kiên Hải
|
BC. Trung tâm huyện Kiên Hải |
92400 |
|
Huyện ủy |
92401 |
|
Hội đồng nhân dân |
92402 |
|
Ủy ban nhân dân |
92403 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
92404 |
|
X. Hòn Tre |
92406 |
|
X. Lại Sơn |
92407 |
|
X. An Sơn |
92408 |
|
X. Nam Du |
92409 |
|
BCP. Kiên Hải |
92450 |
|
BC. Bãi Nhà A |
92451 |
|
BC. An Sơn |
92452 |
|
BC. Hòn Ngang |
92453 |
Xem thêm: Kiên Giang thuộc miền nào







