Trong thời đại công nghệ số, việc giao thương, vận chuyển hàng hóa trở nên phổ biến hơn bao giờ hết. Bên cạnh địa chỉ cụ thể, mã bưu chính (hay còn gọi là mã ZIP code) đóng vai trò then chốt giúp định vị chính xác địa điểm, tối ưu hóa quy trình vận chuyển và phân phối hàng hóa.
Nếu bạn đang sinh sống tại An Giang, có người thân, bạn bè ở đây hoặc có nhu cầu gửi hàng đến An Giang, việc nắm rõ mã bưu chính là điều vô cùng cần thiết. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết và chính xác nhất về mã bưu chính An Giang năm 2025, được cập nhật mới nhất từ Tổng Công ty Bưu chính Việt Nam (Vietnam Post).
Mục lục
- 0. Mã bưu chính An Giang là gì?
- 1. Mã bưu chính tỉnh An Giang
- 2. Mã bưu chính thành phố Long Xuyên
- 3. Mã bưu chính thành phố Châu Đốc
- 4. Mã bưu chính thị xã Tân Châu
- 5. Mã bưu chính huyện Chợ Mới
- 6. Mã bưu chính huyện Phú Tân
- 7. Mã bưu chính huyện An Phú
- 8. Mã bưu chính huyện Châu Phú
- 9. Mã bưu chính huyện Tịnh Biên
- 10. Mã bưu chính huyện Tri Tôn
- 11. Mã bưu chính huyện Châu Thành
- 12. Mã bưu chính huyện Thoại Sơn
0. Mã bưu chính An Giang là gì?
Mã bưu chính An Giang là một dãy số gồm 6 chữ số, do Vietnam Post quy định, được sử dụng để xác định vị trí địa lý cụ thể đến từng khu vực, phường, xã trên địa bàn tỉnh An Giang.
Lợi ích của việc sử dụng mã bưu chính An Giang
- Nâng cao hiệu quả vận chuyển: Mã bưu chính giúp quá trình phân loại, vận chuyển bưu phẩm, hàng hóa diễn ra nhanh chóng và chính xác hơn, giảm thiểu tối đa tình trạng thất lạc, chậm trễ.
- Tiết kiệm thời gian và chi phí: Sử dụng mã bưu chính giúp bưu tá dễ dàng xác định tuyến đường vận chuyển tối ưu, tiết kiệm thời gian và chi phí vận chuyển.
- Hỗ trợ thương mại điện tử: Trong các giao dịch trực tuyến, mã bưu chính là thông tin bắt buộc, giúp người mua và người bán kết nối thuận tiện, đảm bảo hàng hóa được giao đến đúng địa chỉ.
- Định vị chính xác: Mã bưu chính giúp xác định vị trí địa lý một cách chính xác, tránh nhầm lẫn, sai sót trong quá trình vận chuyển, giao nhận.
- Quản lý thông tin: Mã bưu chính hỗ trợ đắc lực cho việc thu thập, quản lý và phân tích dữ liệu địa lý, phục vụ cho các hoạt động nghiên cứu, quy hoạch và phát triển kinh tế – xã hội.
Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
- Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.

Cách tra cứu mã bưu chính An Giang online nhanh chóng, chính xác:
Bước 1: Vào website mã bưu chính quốc gia tại https://mabuuchinh.vn/
Bước 2: Nhập An Giang vào ô tìm kiếm.
Bước 3: Nhấn vào ô tìm kiếm
Mã bưu chính An Giang là 90000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh An Giang như: Long Xuyên, Châu Đốc, Tân Châu, An Phú, Châu Phú, Châu Thành, Chợ Mới, Phú Tân, Thoại Sơn, Tịnh Biên, Tri Tôn…

1. Mã bưu chính tỉnh An Giang
|
BC. Trung tâm tỉnh An Giang |
90000 |
|
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
90001 |
|
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
90002 |
|
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
90003 |
|
Ban Dân vận tỉnh ủy |
90004 |
|
Ban Nội chính tỉnh ủy |
90005 |
|
Đảng ủy khối cơ quan |
90009 |
|
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
90010 |
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
90011 |
|
Báo An Giang |
90016 |
|
Hội đồng nhân dân |
90021 |
|
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
90030 |
|
Tòa án nhân dân tỉnh |
90035 |
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
90036 |
|
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
90040 |
|
Sở Công Thương |
90041 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
90042 |
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
90043 |
|
Sở Ngoại vụ |
90044 |
|
Sở Tài chính |
90045 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
90046 |
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
90047 |
|
Công an tỉnh |
90049 |
|
Sở Nội vụ |
90051 |
|
Sở Tư pháp |
90052 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
90053 |
|
Sở Giao thông vận tải |
90054 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
90055 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
90056 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
90057 |
|
Sở Xây dựng |
90058 |
|
Sở Y tế |
90060 |
|
Bộ chỉ huy Quân sự |
90061 |
|
Ban Dân tộc |
90062 |
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
90063 |
|
Thanh tra tỉnh |
90064 |
|
Trường chính trị Tôn Đức Thắng |
90065 |
|
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
90066 |
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
90067 |
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
90070 |
|
Cục Thuế |
90078 |
|
Cục Hải quan |
90079 |
|
Cục Thống kê |
90080 |
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
90081 |
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
90085 |
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
90086 |
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
90087 |
|
Liên đoàn Lao động tỉnh |
90088 |
|
Hội Nông dân tỉnh |
90089 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
90090 |
|
Tỉnh đoàn |
90091 |
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
90092 |
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
90093 |
2. Mã bưu chính thành phố Long Xuyên
|
BC. Trung tâm thành phố Long Xuyên |
90100 |
|
Thành ủy |
90101 |
|
Hội đồng nhân dân |
90102 |
|
Ủy ban nhân dân |
90103 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90104 |
|
P. Mỹ Long |
90106 |
|
P. Mỹ Bình |
90107 |
|
P. Mỹ Xuyên |
90108 |
|
P. Mỹ Phước |
90109 |
|
P. Mỹ Quý |
90110 |
|
X. Mỹ Hoà Hưng |
90111 |
|
P. Bình Đức |
90112 |
|
P. Bình Khánh |
90113 |
|
X. Mỹ Khánh |
90114 |
|
P. Mỹ Hòa |
90115 |
|
P. Đông Xuyên |
90116 |
|
P. Mỹ Thới |
90117 |
|
P. Mỹ Thạnh |
90118 |
|
BCP. Long Xuyên |
90150 |
|
BC. Mỹ Long |
90151 |
|
BC. Bắc An Hòa |
90152 |
|
BC. Mỹ Quý |
90153 |
|
BC. Vàm Cống |
90154 |
|
BC. HCC An Giang |
90198 |
|
BC. Hệ 1 An Giang |
90199 |
3. Mã bưu chính thành phố Châu Đốc
|
BC. Trung tâm thành phố Châu Đốc |
90500 |
|
Thành ủy |
90501 |
|
Hội đồng nhân dân |
90502 |
|
Ủy ban nhân dân |
90503 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90504 |
|
P. Châu Phú B |
90506 |
|
P. Châu Phú A |
90507 |
|
P. Vĩnh Ngươn |
90508 |
|
X. Vĩnh Tế |
90509 |
|
P. Núi Sam |
90510 |
|
X. Vĩnh Châu |
90511 |
|
P. Vĩnh Mỹ |
90512 |
|
BCP. Châu Đốc |
90550 |
|
BC. Núi Sam |
90551 |
|
BC. Châu Long |
90552 |
4. Mã bưu chính thị xã Tân Châu
|
BC. Trung tâm thị xã Tân Châu |
90400 |
|
Thị ủy |
90401 |
|
Hội đồng nhân dân |
90402 |
|
Ủy ban nhân dân |
90403 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90404 |
|
P. Long Thạnh |
90406 |
|
P. Long Hưng |
90407 |
|
P. Long Châu |
90408 |
|
X. Vĩnh Hòa |
90409 |
|
X. Vĩnh Xương |
90410 |
|
X. Phú Lộc |
90411 |
|
X. Tân Thạnh |
90412 |
|
X. Tân An |
90413 |
|
X. Long An |
90414 |
|
X. Châu Phong |
90415 |
|
X. Lê Chánh |
90416 |
|
X. Phú Vĩnh |
90417 |
|
P. Long Phú |
90418 |
|
P. Long Sơn |
90419 |
|
BCP. Tân Châu |
90425 |
|
BĐVHX Phú Hiệp |
90426 |
5. Mã bưu chính huyện Chợ Mới
|
BC. Trung tâm huyện Chợ Mới |
90200 |
|
Huyện ủy |
90201 |
|
Hội đồng nhân dân |
90202 |
|
Ủy ban nhân dân |
90203 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90204 |
|
TT. Chợ Mới |
90206 |
|
X. Kiến An |
90207 |
|
X. Mỹ Hội Đông |
90208 |
|
X. Nhơn Mỹ |
90209 |
|
X. Kiến Thành |
90210 |
|
X. Long Điền B |
90211 |
|
X. Long Điền A |
90212 |
|
TT. Mỹ Luông |
90213 |
|
X. Tấn Mỹ |
90214 |
|
X. Mỹ Hiệp |
90215 |
|
X. Mỹ An |
90216 |
|
X. Long Kiến |
90217 |
|
X. Long Giang |
90218 |
|
X. An Thạnh Trung |
90219 |
|
X. Bình Phước Xuân |
90220 |
|
X. Hội An |
90221 |
|
X. Hòa Bình |
90222 |
|
X. Hòa An |
90223 |
|
BCP. Chợ Mới |
90250 |
|
BC. Mỹ Luông |
90251 |
|
BĐVHX Vàm Nao |
90252 |
|
BĐVHX Hội An |
90253 |
|
BĐVHX Bắc An Hòa |
90254 |
6. Mã bưu chính huyện Phú Tân
|
BC. Trung tâm huyện Phú Tân |
90300 |
|
Huyện ủy |
90301 |
|
Hội đồng nhân dân |
90302 |
|
Ủy ban nhân dân |
90303 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90304 |
|
TT. Phú Mỹ |
90306 |
|
X. Phú Thọ |
90307 |
|
X. Phú An |
90308 |
|
X. Phú Thạnh |
90309 |
|
TT. Chợ Vàm |
90310 |
|
X. Phú Lâm |
90311 |
|
X. Long Hoà |
90312 |
|
X. Phú Long |
90313 |
|
X. Phú Hiệp |
90314 |
|
X. Hoà Lạc |
90315 |
|
X. Phú Thành |
90316 |
|
X. Phú Xuân |
90317 |
|
X. Hiệp Xương |
90318 |
|
X. Phú Bình |
90319 |
|
X. Bình Thạnh Đông |
90320 |
|
X. Phú Hưng |
90321 |
|
X. Tân Hòa |
90322 |
|
X. Tân Trung |
90323 |
|
BCP. Phú Tân |
90350 |
7. Mã bưu chính huyện An Phú
|
BC. Trung tâm huyện An Phú |
90450 |
|
Huyện ủy |
90451 |
|
Hội đồng nhân dân |
90452 |
|
Ủy ban nhân dân |
90453 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90454 |
|
TT. An Phú |
90456 |
|
X. Vĩnh Lộc |
90457 |
|
X. Phú Hữu |
90458 |
|
X. Khánh An |
90459 |
|
TT. Long Bình |
90460 |
|
X. Khánh Bình |
90461 |
|
X. Nhơn Hội |
90462 |
|
X. Quốc Thái |
90463 |
|
X. Phước Hưng |
90464 |
|
X. Phú Hội |
90465 |
|
X. Vĩnh Hội Đông |
90466 |
|
X. Đa Phước |
90467 |
|
X. Vĩnh Trường |
90468 |
|
X. Vĩnh Hậu |
90469 |
|
BCP. An Phú |
90475 |
|
BC. Long Bình |
90476 |
|
BC. Quốc Thái |
90477 |
|
BĐVHX Phú Lộc |
90478 |
8. Mã bưu chính huyện Châu Phú
|
BC. Trung tâm huyện Châu Phú |
90600 |
|
Huyện ủy |
90601 |
|
Hội đồng nhân dân |
90602 |
|
Ủy ban nhân dân |
90603 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90604 |
|
TT. Cái Dầu |
90606 |
|
X. Vĩnh Thạnh Trung |
90607 |
|
X. Mỹ Phú |
90608 |
|
X. Khánh Hòa |
90609 |
|
X. Mỹ Đức |
90610 |
|
X. Ô Long Vĩ |
90611 |
|
X. Đào Hữu Cảnh |
90612 |
|
X. Thạnh Mỹ Tây |
90613 |
|
X. Bình Phú |
90614 |
|
X. Bình Long |
90615 |
|
X. Bình Chánh |
90616 |
|
X. Bình Mỹ |
90617 |
|
X. Bình Thủy |
90618 |
|
BCP. Châu Phú |
90650 |
9. Mã bưu chính huyện Tịnh Biên
|
BC. Trung tâm huyện Tịnh Biên |
90700 |
|
Huyện ủy |
90701 |
|
Hội đồng nhân dân |
90702 |
|
Ủy ban nhân dân |
90703 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90704 |
|
TT. Tịnh Biên |
90706 |
|
X. An Nông |
90707 |
|
X. An Cư |
90708 |
|
X. An Phú |
90709 |
|
X. Nhơn Hưng |
90710 |
|
TT. Nhà Bàng |
90711 |
|
X. Thới Sơn |
90712 |
|
X. Văn Giáo |
90713 |
|
X. Vĩnh Trung |
90714 |
|
TT. Chi Lăng |
90715 |
|
X. Núi Voi |
90716 |
|
X. Tân Lợi |
90717 |
|
X. An Hảo |
90718 |
|
X. Tân Lập |
90719 |
|
BCP. Tịnh Biên |
90750 |
|
BC. Chi Lăng |
90751 |
|
BC. Xuân Tô |
90752 |
10. Mã bưu chính huyện Tri Tôn
|
BC. Trung tâm huyện Tri Tôn |
90800 |
|
Huyện ủy |
90801 |
|
Hội đồng nhân dân |
90802 |
|
Ủy ban nhân dân |
90803 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90804 |
|
TT. Tri Tôn |
90806 |
|
X. Châu Lăng |
90807 |
|
X. Lê Trì |
90808 |
|
TT. Ba Chúc |
90809 |
|
X. Lạc Quới |
90810 |
|
X. Vĩnh Gia |
90811 |
|
X. Vĩnh Phước |
90812 |
|
X. Lương An Trà |
90813 |
|
X. Lương Phi |
90814 |
|
X. An Tức |
90815 |
|
X. Núi Tô |
90816 |
|
X. Ô Lâm |
90817 |
|
X. Cô Tô |
90818 |
|
X. Tà Đảnh |
90819 |
|
X. Tân Tuyến |
90820 |
|
BCP. Tri Tôn |
90850 |
|
BĐVHX Ba Chúc |
90851 |
11. Mã bưu chính huyện Châu Thành
|
BC. Trung tâm huyện Châu Thành |
90900 |
|
Huyện ủy |
90901 |
|
Hội đồng nhân dân |
90902 |
|
Ủy ban nhân dân |
90903 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90904 |
|
TT. An Châu |
90906 |
|
X. Bình Thạnh |
90907 |
|
X. Bình Hòa |
90908 |
|
X. An Hòa |
90909 |
|
X. Cần Đăng |
90910 |
|
X. Vĩnh Hanh |
90911 |
|
X. Vĩnh Bình |
90912 |
|
X. Vĩnh An |
90913 |
|
X. Tân Phú |
90914 |
|
X. Vĩnh Nhuận |
90915 |
|
X. Vĩnh Lợi |
90916 |
|
X. Hòa Bình Thạnh |
90917 |
|
X. Vĩnh Thành |
90918 |
|
BCP. Châu Thành |
90925 |
12. Mã bưu chính huyện Thoại Sơn
|
BC. Trung tâm huyện Thoại Sơn |
90950 |
|
Huyện ủy |
90951 |
|
Hội đồng nhân dân |
90952 |
|
Ủy ban nhân dân |
90953 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
90954 |
|
TT. Núi Sập |
90956 |
|
X. Định Thành |
90957 |
|
X. Vĩnh Khánh |
90958 |
|
X. Vĩnh Chánh |
90959 |
|
X. Phú Thuận |
90960 |
|
TT. Phú Hoà |
90961 |
|
X. Vĩnh Trạch |
90962 |
|
X. Định Mỹ |
90963 |
|
X. Mỹ Phú Đông |
90964 |
|
X. Vĩnh Phú |
90965 |
|
X. Tây Phú |
90966 |
|
X. An Bình |
90967 |
|
X. Vọng Thê |
90968 |
|
TT. Óc Eo |
90969 |
|
X. Vọng Đông |
90970 |
|
X. Thoại Giang |
90971 |
|
X. Bình Thành |
90972 |
|
BCP. Thoại Sơn |
90975 |
|
BC. Vọng Thê |
90976 |
|
BC. Phú Hòa |
90977 |
Xem thêm: An Giang thuộc miền nào
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn thông tin hữu ích về mã bưu chính An Giang. Việc sử dụng mã bưu chính chính xác sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian, chi phí và nâng cao hiệu quả trong các hoạt động giao nhận, vận chuyển.







