Bạn đang cần gửi một món quà đặc biệt cho người thân ở Buôn Ma Thuột? Hay bạn đang kinh doanh online và có đơn hàng cần ship đến huyện Krông Ana, Dak Lak? Dù trong trường hợp nào, việc nắm rõ mã bưu chính Dak Lak là điều vô cùng cần thiết để đảm bảo hàng hóa đến đúng địa chỉ, nhanh chóng và an toàn.
Trong thời đại thương mại điện tử bùng nổ như hiện nay, mã bưu chính đóng vai trò như “chìa khóa định vị” giúp hệ thống bưu chính vận hành hiệu quả. Mỗi tỉnh thành, quận huyện trên cả nước đều được gán một mã bưu chính riêng biệt, giúp phân loại và chuyển phát thư từ, hàng hóa một cách chính xác.
Vậy mã bưu chính Dak Lak mới nhất là gì? Làm sao để tra cứu nhanh chóng và chính xác? Hãy cùng tôi tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.
Mục lục
- 0. Mã Bưu Chính Dak Lak là gì?
- 1. Mã bưu chính tỉnh Đắk Lắk
- 2. Mã bưu chính thành phố Buôn Ma Thuột
- 3. Mã bưu chính thị xã Buôn Hồ
- 4. Mã bưu chính huyện Krông Pắk
- 5. Mã bưu chính huyện Ea Kar
- 6. Mã bưu chính huyện Krông Năng
- 7. Mã bưu chính huyện Krông Búk
- 8. Mã bưu chính huyện Ea H’leo
- 8. Mã bưu chính huyện Ea Súp
- 9. Mã bưu chính huyện Buôn Đôn
- 10. Mã bưu chính huyện Cư M’gar
- 11. Mã bưu chính huyện Cư Kuin
- 12. Mã bưu chính huyện Krông Ana
- 13. Mã bưu chính huyện Lắk
- 14. Mã bưu chính huyện Krông Bông
- 15. Mã bưu chính huyện M’đrắk
0. Mã Bưu Chính Dak Lak là gì?
Mã bưu chính (hay còn gọi là mã bưu điện, zip code) là một dãy số được quy định bởi Liên minh Bưu chính Thế giới (UPU) để xác định vị trí địa lý khi gửi thư tín, bưu phẩm. Tại Việt Nam, mã bưu chính bao gồm 5 chữ số, mỗi chữ số mang một ý nghĩa riêng, giúp định danh tỉnh thành, quận huyện cụ thể.
Cấu Trúc Mã Bưu Chính Dak Lak
Như đã đề cập, mã bưu chính Việt Nam gồm 5 chữ số, được cấu trúc như sau:
- Chữ số đầu tiên: Thể hiện vùng địa lý. Dak Lak thuộc vùng Tây Nguyên, có chữ số đầu tiên là 6.
- Hai chữ số đầu tiên: Xác định tỉnh/thành phố. Mã tỉnh Dak Lak là 63.
- Ba chữ số đầu tiên: Xác định quận/huyện/thị xã. Ví dụ: 632 là mã của huyện Ea Kar.
- Chữ số thứ năm: Xác định đối tượng được gán mã (bưu cục, khu vực,…).

Cách tra cứu mã bưu chính Đắk Lắk online nhanh chóng, chính xác:
Bước 1: Vào website mã bưu chính quốc gia tại https://mabuuchinh.vn/
Bước 2: Nhập Đắk Lắk vào ô tìm kiếm.
Bước 3: Nhấn vào ô tìm kiếm
Mã bưu chính Đắk Lắk là 63000 đến 64000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Đắk Lắk như: Buôn Ma Thuột, Buôn Hồ Buôn Đôn, Cư Kuin, Cư M’gar, Ea H’leo, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Krông Bông, Krông Búk, Krông Năng, Krông Pắc, Lắk, M’Drắk…

1. Mã bưu chính tỉnh Đắk Lắk
|
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
|
BC. Trung tâm tỉnh Đắk Lắk |
63000 |
|
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
63001 |
|
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
63002 |
|
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
63003 |
|
Ban Dân vận tỉnh ủy |
63004 |
|
Ban Nội chính tỉnh ủy |
63005 |
|
Đảng ủy khối cơ quan |
63009 |
|
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
63010 |
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
63011 |
|
Báo Đắk Lắk |
63016 |
|
Hội đồng nhân dân |
63021 |
|
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
63030 |
|
Tòa án nhân dân tỉnh |
63035 |
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
63036 |
|
Kiểm toán nhà nước khu vực XII |
63037 |
|
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
63040 |
|
Sở Công Thương |
63041 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
63042 |
|
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
63043 |
|
Sở Ngoại vụ |
63044 |
|
Sở Tài chính |
63045 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
63046 |
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
63047 |
|
Công an tỉnh |
63049 |
|
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
63050 |
|
Sở Nội vụ |
63051 |
|
Sở Tư pháp |
63052 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
63053 |
|
Sở Giao thông vận tải |
63054 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
63055 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
63056 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
63057 |
|
Sở Xây dựng |
63058 |
|
Sở Y tế |
63060 |
|
Bộ chỉ huy Quân sự |
63061 |
|
Ban Dân tộc |
63062 |
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
63063 |
|
Thanh tra tỉnh |
63064 |
|
Trường chính trị tỉnh |
63065 |
|
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
63066 |
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
63067 |
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
63070 |
|
Cục Thuế |
63078 |
|
Cục Hải quan |
63079 |
|
Cục Thống kê |
63080 |
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
63081 |
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
63085 |
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
63086 |
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
63087 |
|
Liên đoàn Lao động tỉnh |
63088 |
|
Hội Nông dân tỉnh |
63089 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
63090 |
|
Tỉnh Đoàn |
63091 |
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
63092 |
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
63093 |
2. Mã bưu chính thành phố Buôn Ma Thuột
|
BC. Trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột |
63100 |
|
Thành ủy |
63101 |
|
Hội đồng nhân dân |
63102 |
|
Ủy ban nhân dân |
63103 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63104 |
|
P. Thắng Lợi |
63106 |
|
P. Tự An |
63107 |
|
P. Tân Lập |
63108 |
|
P. Tân An |
63109 |
|
P. Tân Hòa |
63110 |
|
P. Tân Lợi |
63111 |
|
X. Cư ÊBur |
63112 |
|
P. Thống Nhất |
63113 |
|
P. Thành Công |
63114 |
|
P. Tân Tiến |
63115 |
|
P. Thành Nhất |
63116 |
|
P. Tân Thành |
63117 |
|
P. Ea Tam |
63118 |
|
P. Khánh Xuân |
63119 |
|
X. Hòa Xuân |
63120 |
|
X. Hòa Phú |
63121 |
|
X. Hòa Khánh |
63122 |
|
X. Ea Kao |
63123 |
|
X. Hòa Thắng |
63124 |
|
X. Ea Tu |
63125 |
|
X. Hòa Thuận |
63126 |
|
BCP. Buôn Ma Thuột |
63150 |
|
BC. KHL Buôn Ma Thuột |
63151 |
|
BC. Tổ Lái Xe Buôn Ma Thuột |
63152 |
|
BC. Tổ Bưu Tá Thành Phố Buôn Ma Thuột |
63153 |
|
BC. Phát Tại Khai thác 3 |
63154 |
|
BC. Km5 |
63155 |
|
BC. Cổng 3 |
63156 |
|
BC. Phan Chu Trinh |
63157 |
|
BC. Phan Bội Châu |
63158 |
|
BC. TTĐM |
63159 |
|
BC. Ngã Sáu 1 |
63160 |
|
BC. Đại Học Tây Nguyên |
63161 |
|
BC. Hòa Khánh |
63162 |
|
BC. Hòa Thắng |
63163 |
|
BC. Hòa Thuận |
63164 |
|
BC. Hệ 1 Đắk Lắk |
63199 |
3. Mã bưu chính thị xã Buôn Hồ
|
BC. Trung tâm thị xã Buôn Hồ |
64000 |
|
Thị ủy |
64001 |
|
Hội đồng nhân dân |
64002 |
|
Ủy ban nhân dân |
64003 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64004 |
|
P. An Lạc |
64006 |
|
P. Đạt Hiếu |
64007 |
|
P. An Bình |
64008 |
|
P. Đoàn Kết |
64009 |
|
P. Thiện An |
64010 |
|
X. Ea Blang |
64011 |
|
P. Thống Nhất |
64012 |
|
P. Bình Tân |
64013 |
|
X. Cư Bao |
64014 |
|
X. Bình Thuận |
64015 |
|
X. Ea Siên |
64016 |
|
X. Ea Drông |
64017 |
|
BCP. Buôn Hồ |
64050 |
4. Mã bưu chính huyện Krông Pắk
|
BC. Trung tâm huyện Krông Pắk |
63200 |
|
Huyện ủy |
63201 |
|
Hội đồng nhân dân |
63202 |
|
Ủy ban nhân dân |
63203 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63204 |
|
TT. Phước An |
63206 |
|
X. Hòa An |
63207 |
|
X. Ea Phê |
63208 |
|
X. KRông Búk |
63209 |
|
X. Ea Kly |
63210 |
|
X. Ea Kuăng |
63211 |
|
X. Vụ Bổn |
63212 |
|
X. Ea Yiêng |
63213 |
|
X. Ea Uy |
63214 |
|
X. Ea Hiu |
63215 |
|
X. Tân Tiến |
63216 |
|
X. Hòa Tiến |
63217 |
|
X. Ea Yông |
63218 |
|
X. Ea Kênh |
63219 |
|
X. Ea KNuec |
63220 |
|
X. Hòa Đông |
63221 |
|
BCP. Krông Pắk |
63250 |
|
BC. Ea Kuang |
63251 |
|
BĐVHX Ea Phê 2 |
63252 |
|
BĐVHX Ea KNuec 2 |
63253 |
5. Mã bưu chính huyện Ea Kar
|
BC. Trung tâm huyện Ea Kar |
63300 |
|
Huyện ủy |
63301 |
|
Hội đồng nhân dân |
63302 |
|
Ủy ban nhân dân |
63303 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63304 |
|
TT. Ea Kar |
63306 |
|
X. Ea Kmút |
63307 |
|
X. Cư Huê |
63308 |
|
X. Xuân Phú |
63309 |
|
X. Ea Sar |
63310 |
|
X. Ea Sô |
63311 |
|
X. Ea Tih |
63312 |
|
TT. Ea Knốp |
63313 |
|
X. Ea Đar |
63314 |
|
X. Cư Ni |
63315 |
|
X. Ea Ô |
63316 |
|
X. Ea Păl |
63317 |
|
X. Cư Prông |
63318 |
|
X. Cư Jang |
63319 |
|
X. Cư Bông |
63320 |
|
X. Cư ELang |
63321 |
|
BCP. Ea Kar |
63350 |
|
BC. Ea Knốp |
63351 |
6. Mã bưu chính huyện Krông Năng
|
BC. Trung tâm huyện Krông Năng |
63400 |
|
Huyện ủy |
63401 |
|
Hội đồng nhân dân |
63402 |
|
Ủy ban nhân dân |
63403 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63404 |
|
TT. Krông Năng |
63406 |
|
X. Phú Xuân |
63407 |
|
X. Ea Dăh |
63408 |
|
X. Ea Puk |
63409 |
|
X. Tam Giang |
63410 |
|
X. Phú Lộc |
63411 |
|
X. Ea Hồ |
63412 |
|
X. Ea Tóh |
63413 |
|
X. Ea Tân |
63414 |
|
X. ĐLiê Ya |
63415 |
|
X. Cư Klông |
63416 |
|
X. Ea Tam |
63417 |
|
BCP. Krông Năng |
63450 |
|
BĐVHX Nông trường 49 |
63451 |
7. Mã bưu chính huyện Krông Búk
|
BC. Trung tâm huyện Krông Búk |
63500 |
|
Huyện ủy |
63501 |
|
Hội đồng nhân dân |
63502 |
|
Ủy ban nhân dân |
63503 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63504 |
|
X. Chư KBô |
63506 |
|
X. Cư Né |
63507 |
|
X. Ea Sin |
63508 |
|
X. Cư Pơng |
63509 |
|
X. Ea Ngai |
63510 |
|
X. Pơng Drang |
63511 |
|
X. Tân Lập |
63512 |
|
BCP. Krông Búk |
63550 |
|
BC. Pơn Đrang |
63551 |
|
BĐVHX KTy |
63552 |
8. Mã bưu chính huyện Ea H’leo
|
BC. Trung tâm huyện Ea H’leo |
63600 |
|
Huyện ủy |
63601 |
|
Hội đồng nhân dân |
63602 |
|
Ủy ban nhân dân |
63603 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63604 |
|
TT. Ea Drăng |
63606 |
|
X. Ea Ral |
63607 |
|
X. Cư Mốt |
63608 |
|
X. Ea Khal |
63609 |
|
X. Ea Nam |
63610 |
|
X. Dlê Yang |
63611 |
|
X. Ea Hiao |
63612 |
|
X. Ea Sol |
63613 |
|
X. Ea H’leo |
63614 |
|
X. Ea Wy |
63615 |
|
X. Cư A Mung |
63616 |
|
X. Ea Tir |
63617 |
|
BCP. Ea H’leo |
63650 |
8. Mã bưu chính huyện Ea Súp
|
BC. Trung tâm huyện Ea Súp |
63700 |
|
Huyện ủy |
63701 |
|
Hội đồng nhân dân |
63702 |
|
Ủy ban nhân dân |
63703 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63704 |
|
TT. Ea Súp |
63706 |
|
X. Ea Lê |
63707 |
|
X. Cư KBang |
63708 |
|
X. Ea Rốk |
63709 |
|
X. Ia JLơi |
63710 |
|
X. Ia Lốp |
63711 |
|
X. Ya Tờ Mốt |
63712 |
|
X. Ia RVê |
63713 |
|
X. Ea Bung |
63714 |
|
X. Cư M’lan |
63715 |
|
BCP. Ea Súp |
63750 |
|
BĐVHX Trung đoàn 737 |
63751 |
9. Mã bưu chính huyện Buôn Đôn
|
BC. Trung tâm huyện Buôn Đôn |
63800 |
|
Huyện ủy |
63801 |
|
Hội đồng nhân dân |
63802 |
|
Ủy ban nhân dân |
63803 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63804 |
|
X. Ea Wer |
63806 |
|
X. Tân Hoà |
63807 |
|
X. Ea Nuôl |
63808 |
|
X. Ea Bar |
63809 |
|
X. Cuôr KNia |
63810 |
|
X. Ea Huar |
63811 |
|
X. Krông Na |
63812 |
|
BCP. Buôn Đôn |
63850 |
10. Mã bưu chính huyện Cư M’gar
|
BC. Trung tâm huyện Cư M’gar |
63900 |
|
Huyện ủy |
63901 |
|
Hội đồng nhân dân |
63902 |
|
Ủy ban nhân dân |
63903 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
63904 |
|
TT. Quảng Phú |
63906 |
|
X. Quảng Tiến |
63907 |
|
TT. Ea Pốk |
63908 |
|
X. Cư Suê |
63909 |
|
X. Ea M’nang |
63910 |
|
X. Quảng Hiệp |
63911 |
|
X. Cư M’gar |
63912 |
|
X. Ea KPam |
63913 |
|
X. Ea H’đinh |
63914 |
|
X. Ea M’DRóh |
63915 |
|
X. Ea Kiết |
63916 |
|
X. Ea Kuêh |
63917 |
|
X. Ea Tar |
63918 |
|
X. Cư Dliê M’nông |
63919 |
|
X. Ea Tul |
63920 |
|
X. Ea D’rơng |
63921 |
|
X. Cuor Đăng |
63922 |
|
BCP. Cư M’gar |
63950 |
11. Mã bưu chính huyện Cư Kuin
|
BC. Trung tâm huyện Cư Kuin |
64100 |
|
Huyện ủy |
64101 |
|
Hội đồng nhân dân |
64102 |
|
Ủy ban nhân dân |
64103 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64104 |
|
X. Dray Bhăng |
64106 |
|
X. Ea Tiêu |
64107 |
|
X. Ea BHốk |
64108 |
|
X. Hòa Hiệp |
64109 |
|
X. Ea Hu |
64110 |
|
X. Cư Ê Wi |
64111 |
|
X. Ea Ning |
64112 |
|
X. Ea Ktur |
64113 |
|
BCP. Cư Kuin |
64150 |
|
BC. Hòa Hiệp |
64151 |
|
BC. Trung Hòa |
64152 |
|
BC. Việt Đức 4 |
64153 |
|
BĐVHX Ea BHốk 2 |
64154 |
12. Mã bưu chính huyện Krông Ana
|
BC. Trung tâm huyện Krông Ana |
64200 |
|
Huyện ủy |
64201 |
|
Hội đồng nhân dân |
64202 |
|
Ủy ban nhân dân |
64203 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64204 |
|
TT. Buôn Trấp |
64206 |
|
X. Bình Hòa |
64207 |
|
X. Quảng Điền |
64208 |
|
X. Dur KMăl |
64209 |
|
X. Băng A Drênh |
64210 |
|
X. Ea Bông |
64211 |
|
X. Ea Na |
64212 |
|
X. Dray Sáp |
64213 |
|
BCP. Krông Ana |
64250 |
13. Mã bưu chính huyện Lắk
|
BC. Trung tâm huyện Lắk |
64300 |
|
Huyện ủy |
64301 |
|
Hội đồng nhân dân |
64302 |
|
Ủy ban nhân dân |
64303 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64304 |
|
TT. Liên Sơn |
64306 |
|
X. Đắk Liêng |
64307 |
|
X. Buôn Tría |
64308 |
|
X. Buôn Triết |
64309 |
|
X. Ea R’Bin |
64310 |
|
X. Nam Ka |
64311 |
|
X. Đắk Nuê |
64312 |
|
X. Đắk Phơi |
64313 |
|
X. Krông Nô |
64314 |
|
X. Bông Krang |
64315 |
|
X. Yang Tao |
64316 |
|
BCP. Lắk |
64350 |
14. Mã bưu chính huyện Krông Bông
|
BC. Trung tâm huyện Krông Bông |
64400 |
|
Huyện ủy |
64401 |
|
Hội đồng nhân dân |
64402 |
|
Ủy ban nhân dân |
64403 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64404 |
|
TT. Krông Kmar |
64406 |
|
X. Khuê Ngọc Điền |
64407 |
|
X. Hòa Sơn |
64408 |
|
X. Ea Trul |
64409 |
|
X. Yang Reh |
64410 |
|
X. Hòa Tân |
64411 |
|
X. Hòa Thành |
64412 |
|
X. Dang Kang |
64413 |
|
X. Cư KTy |
64414 |
|
X. Hòa Lễ |
64415 |
|
X. Hòa Phong |
64416 |
|
X. Cư Pui |
64417 |
|
X. Cư Drăm |
64418 |
|
X. Yang Mao |
64419 |
|
BCP. Krông Bông |
64450 |
15. Mã bưu chính huyện M’đrắk
|
BC. Trung tâm huyện M’đrắk |
64500 |
|
Huyện ủy |
64501 |
|
Hội đồng nhân dân |
64502 |
|
Ủy ban nhân dân |
64503 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
64504 |
|
TT. M’đrắk |
64506 |
|
X. Cư M’ta |
64507 |
|
X. Ea Riêng |
64508 |
|
X. Krông Jing |
64509 |
|
X. Krông Á |
64510 |
|
X. Cư San |
64511 |
|
X. Ea Trang |
64512 |
|
X. Cư K Róa |
64513 |
|
X. Ea M’doal |
64514 |
|
X. Ea H’MLay |
64515 |
|
X. Ea Lai |
64516 |
|
X. Ea Pil |
64517 |
|
X. Cư Prao |
64518 |
|
BCP. M’đrăk |
64550 |
Xem thêm: Đắk Lắk thuộc miền nào







