Hà Nam, vùng đất “địa linh nhân kiệt” với bề dày lịch sử văn hóa, đang chuyển mình mạnh mẽ trong công cuộc đổi mới và hội nhập. Nhu cầu trao đổi thông tin, giao thương hàng hóa ngày càng tăng cao kéo theo sự cần thiết phải nắm rõ mã bưu chính Hà Nam. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin đầy đủ, chính xác và cập nhật nhất về mã bưu chính Hà Nam 2025, giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng trong mọi giao dịch.
Mục lục
0. Mã bưu chính Hà Nam là gì?
Mã bưu chính Hà Nam là 18000. Đây là mã bưu chính chung cho toàn tỉnh, được áp dụng từ năm 2018 sau khi Bộ Thông tin và Truyền thông thực hiện chuyển đổi mã bưu chính từ 6 số sang 5 số trên toàn quốc. Việc sử dụng mã bưu chính 5 số giúp hệ thống bưu chính hoạt động hiệu quả, chính xác và nhanh chóng hơn.
Về cấu trúc Mã bưu chính sẽ gồm 5 ký tự cụ thể như sau:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng.
- Hai ký tự đầu tiên xác định tỉnh thành phố trực thuộc trung ương.
- Bốn ký tự đầu tiên xác định quận huyện hoặc đơn vị hành chính tương ứng.

Cách tra cứu mã bưu chính Hà Nam online nhanh chóng, chính xác:
Bước 1: Vào website mã bưu chính quốc gia tại https://mabuuchinh.vn/
Bước 2: Nhập Hà Nam vào ô tìm kiếm.
Bước 3: Nhấn vào ô tìm kiếm
Mã bưu chính Hà Nam (mã bưu điện Hà Nam, mã ZIP Code Hà Nam) là 18000, dưới đây là danh sách mã bưu chính của tất cả thành phố, huyện tại tỉnh Hà Nam như: Phủ Lý, Duy Tiên Bình Lục, Kim Bảng, Lý Nhân, Thanh Liêm…

1. Mã bưu chính tỉnh Hà Nam
|
BC. Trung tâm tỉnh Hà Nam |
18000 |
|
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
18001 |
|
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
18002 |
|
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
18003 |
|
Ban Dân vận tỉnh ủy |
18004 |
|
Ban Nội chính tỉnh ủy |
18005 |
|
Đảng ủy khối cơ quan |
18009 |
|
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
18010 |
|
Đảng ủy khối doanh nghiệp |
18011 |
|
Báo Hà Nam |
18016 |
|
Hội đồng nhân dân |
18021 |
|
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội |
18030 |
|
Tòa án nhân dân tỉnh |
18035 |
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
18036 |
|
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
18040 |
|
Sở Công Thương |
18041 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18042 |
|
Sở Lao động – Thương binh và xã hội |
18043 |
|
Sở Tài chính |
18045 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
18046 |
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
18047 |
|
Công an tỉnh |
18049 |
|
Sở Nội vụ |
18051 |
|
Sở Tư pháp |
18052 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
18053 |
|
Sở Giao thông vận tải |
18054 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
18055 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
18056 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
18057 |
|
Sở Xây dựng |
18058 |
|
Sở Y tế |
18060 |
|
Bộ chỉ huy Quân sự |
18061 |
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh |
18063 |
|
Thanh tra tỉnh |
18064 |
|
Trường chính trị tỉnh |
18065 |
|
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
18066 |
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
18067 |
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
18070 |
|
Cục Thuế |
18078 |
|
Cục Hải quan |
18079 |
|
Cục Thống kê |
18080 |
|
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
18081 |
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
18085 |
|
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
18087 |
|
Liên đoàn Lao động tỉnh |
18088 |
|
Hội Nông dân tỉnh |
18089 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
18090 |
|
Tỉnh đoàn |
18091 |
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
18092 |
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
18093 |
2. Mã bưu chính thành phố Phủ Lý
|
BC. Trung tâm thành phố Phủ Lý |
18100 |
|
Thành ủy |
18101 |
|
Hội đồng nhân dân |
18102 |
|
Ủy ban nhân dân |
18103 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18104 |
|
P. Lương Khánh Thiện |
18106 |
|
P. Lam Hạ |
18107 |
|
X. Tiên Hải |
18108 |
|
X. Tiên Hiệp |
18109 |
|
X. Tiên Tân |
18110 |
|
X. Kim Bình |
18111 |
|
P. Quang Trung |
18112 |
|
X. Phù Vân |
18113 |
|
P. Lê Hồng Phong |
18114 |
|
P. Châu Sơn |
18115 |
|
P. Thanh Tuyền |
18116 |
|
P. Thanh Châu |
18117 |
|
P. Liêm Chính |
18118 |
|
P. Trần Hưng Đạo |
18119 |
|
P. Hai Bà Trưng |
18120 |
|
P. Minh Khai |
18121 |
|
X. Liêm Chung |
18122 |
|
X. Trịnh Xá |
18123 |
|
X. Liêm Tuyền |
18124 |
|
X. Liêm Tiết |
18125 |
|
X. Đinh Xá |
18126 |
|
BCP. Hà Nam |
18150 |
|
BC. KHL Phủ Lý |
18151 |
|
BC. Châu Sơn |
18152 |
|
BC. Thanh Châu |
18153 |
|
BC. Qui Lưu |
18154 |
|
BC. HCC Hà Nam |
18198 |
|
BC. Hệ 1 Hà Nam |
18199 |
3. Mã bưu chính huyện Duy Tiên
|
BC. Trung tâm huyện Duy Tiên |
18200 |
|
Huyện ủy |
18201 |
|
Hội đồng nhân dân |
18202 |
|
Ủy ban nhân dân |
18203 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18204 |
|
TT. Hòa Mạc |
18206 |
|
X. Chuyên Ngoại |
18207 |
|
X. Mộc Nam |
18208 |
|
X. Mộc Bắc |
18209 |
|
X. Châu Giang |
18210 |
|
X. Yên Bắc |
18211 |
|
X. Bạch Thượng |
18212 |
|
X. Duy Minh |
18213 |
|
X. Duy Hải |
18214 |
|
X. Hoàng Đông |
18215 |
|
TT. Đồng Văn |
18216 |
|
X. Tiên Nội |
18217 |
|
X. Tiên Ngoại |
18218 |
|
X. Châu Sơn |
18219 |
|
X. Tiên Phong |
18220 |
|
X. Đọi Sơn |
18221 |
|
X. Yên Nam |
18222 |
|
X. Trác Văn |
18223 |
|
BCP. Duy Tiên |
18250 |
|
BC. Đồng Văn |
18251 |
|
BC. Điệp Sơn |
18252 |
4. Mã bưu chính huyện Kim Bảng
|
BC. Trung tâm huyện Kim Bảng |
18300 |
|
Huyện ủy |
18301 |
|
Hội đồng nhân dân |
18302 |
|
Ủy ban nhân dân |
18303 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18304 |
|
TT. Quế |
18306 |
|
X. Văn Xá |
18307 |
|
X. Đồng Hóa |
18308 |
|
X. Nhật Tân |
18309 |
|
X. Hoàng Tây |
18310 |
|
X. Nhật Tựu |
18311 |
|
X. Đại Cương |
18312 |
|
X. Lê Hồ |
18313 |
|
X. Nguyễn Úy |
18314 |
|
X. Tượng Lĩnh |
18315 |
|
X. Tân Sơn |
18316 |
|
X. Thụy Lôi |
18317 |
|
X. Ngọc Sơn |
18318 |
|
X. Khả Phong |
18319 |
|
TT. Ba Sao |
18320 |
|
X. Liên Sơn |
18321 |
|
X. Thanh Sơn |
18322 |
|
X. Thi Sơn |
18323 |
|
BCP. Kim Bảng |
18350 |
|
BC. Nhật Tân |
18351 |
|
BC. Nhật Tựu |
18352 |
|
BC. Lê Hồ |
18353 |
|
BC. Tân Sơn |
18354 |
|
BC. Ba Sao |
18355 |
|
BC. Thanh Sơn |
18356 |
5. Mã bưu chính huyện Thanh Liêm
|
BC. Trung tâm huyện Thanh Liêm |
18400 |
|
Huyện ủy |
18401 |
|
Hội đồng nhân dân |
18402 |
|
Ủy ban nhân dân |
18403 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18404 |
|
X. Thanh Hà |
18406 |
|
X. Thanh Phong |
18407 |
|
TT. Kiện Khê |
18408 |
|
X. Thanh Thủy |
18409 |
|
X. Thanh Tân |
18410 |
|
X. Thanh Hương |
18411 |
|
X. Thanh Nghị |
18412 |
|
X. Thanh Hải |
18413 |
|
X. Thanh Nguyên |
18414 |
|
X. Thanh Tâm |
18415 |
|
X. Liêm Sơn |
18416 |
|
X. Liêm Túc |
18417 |
|
X. Liêm Thuận |
18418 |
|
X. Liêm Phong |
18419 |
|
X. Liêm Cần |
18420 |
|
X. Thanh Bình |
18421 |
|
X. Thanh Lưu |
18422 |
|
BCP. Thanh Liêm |
18450 |
|
BC. Kiện Khê |
18451 |
|
BC. Đoan Vĩ |
18452 |
|
BC. Phố Cà |
18453 |
|
BC. Cầu Nga |
18454 |
|
BC. Phố Động |
18455 |
6. Mã bưu chính huyện Bình Lục
|
BC. Trung tâm huyện Bình Lục |
18500 |
|
Huyện ủy |
18501 |
|
Hội đồng nhân dân |
18502 |
|
Ủy ban nhân dân |
18503 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18504 |
|
TT. Bình Mỹ |
18506 |
|
X. An Mỹ |
18507 |
|
X. Bối Cầu |
18508 |
|
X. An Nội |
18509 |
|
X. Bồ Đề |
18510 |
|
X. An Ninh |
18511 |
|
X. Ngọc Lũ |
18512 |
|
X. Hưng Công |
18513 |
|
X. Đồng Du |
18514 |
|
X. Bình Nghĩa |
18515 |
|
X. Tràng An |
18516 |
|
X. Đồn Xá |
18517 |
|
X. Mỹ Thọ |
18518 |
|
X. La Sơn |
18519 |
|
X. An Lão |
18520 |
|
X. Tiêu Động |
18521 |
|
X. An Đổ |
18522 |
|
X. Trung Lương |
18523 |
|
X. Vũ Bản |
18524 |
|
BCP. Bình Lục |
18550 |
|
BC. An Nội |
18551 |
|
BC. Chợ Chủ |
18552 |
|
BC. Chợ Sông |
18553 |
|
BC. An Lão |
18554 |
|
BC. Chợ Giằm |
18555 |
|
BC. Trung Lương |
18556 |
7. Mã bưu chính huyện Lý Nhân
|
BC. Trung tâm huyện Lý Nhân |
18600 |
|
Huyện ủy |
18601 |
|
Hội đồng nhân dân |
18602 |
|
Ủy ban nhân dân |
18603 |
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
18604 |
|
TT. Vĩnh Trụ |
18606 |
|
X. Đồng Lý |
18607 |
|
X. Đức Lý |
18608 |
|
X. Bắc Lý |
18609 |
|
X. Chân Lý |
18610 |
|
X. Đạo Lý |
18611 |
|
X. Nguyên Lý |
18612 |
|
X. Công Lý |
18613 |
|
X. Chính Lý |
18614 |
|
X. Hợp Lý |
18615 |
|
X. Văn Lý |
18616 |
|
X. Nhân Khang |
18617 |
|
X. Nhân Chính |
18618 |
|
X. Nhân Nghĩa |
18619 |
|
X. Nhân Bình |
18620 |
|
X. Xuân Khê |
18621 |
|
X. Tiến Thắng |
18622 |
|
X. Hòa Hậu |
18623 |
|
X. Phú Phúc |
18624 |
|
X. Nhân Thịnh |
18625 |
|
X. Nhân Mỹ |
18626 |
|
X. Nhân Hưng |
18627 |
|
X. Nhân Đạo |
18628 |
|
BCP. Lý Nhân |
18650 |
|
BC. Cầu Không |
18651 |
|
BC. Chân Lý |
18652 |
|
BC. Chính Lý |
18653 |
|
BC. Nhân Tiến |
18654 |
|
BC. Chợ Chanh |
18655 |
Xem thêm: Hà Nam thuộc miền nào
Bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết và hữu ích về mã bưu chính Hà Nam 2025. Hy vọng rằng, với những kiến thức này, bạn sẽ không còn gặp khó khăn trong việc tra cứu và sử dụng mã bưu chính, từ đó góp phần vào việc giao thương, liên lạc và phát triển kinh tế – xã hội của tỉnh Hà Nam nói riêng và cả nước nói chung. Hãy luôn ghi nhớ, mã bưu chính Hà Nam là 18000, và đừng quên tra cứu mã bưu chính chi tiết cho từng khu vực để đảm bảo sự chính xác tuyệt đối!







